Thông báo sâu bệnh Tuần 43
Việt Trì - Tháng 10/2009

(Từ ngày 26/10/2009 đến ngày 31/10/2009)

CHI CỤC BVTV TỈNH PHÚ THỌ

TRẠM  BVTV PT VIỆT TRÌ

..................

Số: 43/ TB - BVTV

 CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc Lập - Tự Do - Hạnh Phúc

.............................

        việt trì, ngày 29  tháng 10 năm 2009

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY

( Từ ngày 26 đến ngày 31 tháng 10 năm 2009)

                  

                   Kính gửi chi cục BVTV

I. Tình hình thời tiết và cây trồng:

          1. Thời tiết:

           - Nhiệt độ trung bình 26oC, cao 30oC, Thấp 23oC

           - Độ ẩm trung bình ..............,cao.............Thấp...........

           - Lượng mưa:

 - Nhận xét khác: Tình trạng thời tiết tốt sấu, hạn, ngập lụt...ảnh hưởng đến cây trồng: Trong kỳ ngày trời nắng, đêm và sáng sớm trời se lạnh, có sương, cây trồng phát triển tốt.

          2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và dịên tích canh tác:

          * Lúa: Mùa

          - Trà  : Diên tích              ha : Giống ...

+ Thời gian gieo; Thời gian cấy từ ; GĐST:

- Trà : Diện tích: ha; Giống

+Thời gian gieo;      Thời gian cấy từ ;  GĐST:

- Trà muộn: Diện tích 10 ha: Giống mộc tuyền

+ Thời gian gieo: 20/7; Thời gian cấy từ 20 - 25/8; GĐST: Trỗ bông - Ngậm sữa

- Ngô:  Diện tích: 300 ha; giống ĐK99, VLN4, Nk4300; GĐST: Soáy nõn -

Trỗ cờ

          - Rau:  Diện tích 80 ha, Giống các loại. GĐST:  PT - TH

          - Cây Hồng: Diện tích  7,5 ha, Giống hạc trì GĐST: Thu hoạch xong

          - Cây trồng khác   


 

TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU

Kết quả điều tra tuần 43 . Huyện Việt Trì . Tuần 43 - Tháng 10/2009

Cây trồng

Diện tích

Đối tượng

Mật độ (con/m2) tỷ lệ (%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Tuổi sâu, cấp bệnh

Trung bình

Cao

Tổng số

Nhẹ

Trung bình

Nặng

Tổng số

lần 1

lần 2

Tổng số

1

2

3

4

5

Nhộng

Chủ yếu

Lúa muộn

10

Sâu đục thân

2.00

25.00

9.00

2.00

4.00

3.00

0

T4,5,N

Ngô đông

300

Sâu cắn lá

0.702

3.50

28.00

28.00

28.00

28.00

0

T6,N

Bệnh đốm lá nhỏ

1.93

20.00

32.00

32.00

0

C1,3

Rệp cờ

10.00

35.00

30.00

15.00

15.00

0

RN,TT

Châu chấu

1.50

5.00

12.00

12.00

0

TT

Họ thập tự

80

Sâu xanh

1.67

12.00

16.00

8.00

8.00

8.00

8.00

0

T3,4

Bọ nhảy

3.20

25.00

16.00

12.00

4.00

4.00

4.00

0

TT,SN


 

II. Nhận xét:

*Tình  hình sinh vật gây hại:

* Trên lúa mùa muộn: Sâu đục thân phát triển và gây hại TB, cục bộ nặng; Bọ xít dài phát sinh gây hại nhẹ. Ngoài ra bọ rầy các loại, châu chấu hại nhẹ.

* Trên rau; Bọ nhảy, sâu xanh phát triển và gây hại nhẹ - TB, cục bộ hại nặng ổ.

* Trên ngô: Rệp cờ phát sinh trên diện rộng, mức hại nhẹ đến Tb; Bệnh đốm lá nhỏ phát sinh hại nhẹ; Châu chấu hại nhẹ; Chuột, sâu đục thân... gây hại rải rác.

* Biện pháp sử lý:

- Thăm đồng thường xuyên, nắm trắc diễn biến sâu bệnh ngoài đồng ruộng, duy                             

trì tốt công tác thường xuyên của Trạm.

- Phối hợp với Cơ sở chỉ đạo chăm sóc ngô giai đoạn soáy nõn - trỗ cờ; Phòng                  

trừ chuột, rệp cờ hại ngô.

- Hướng dẫn bà con phòng trừ sâu bệnh trên rau bằng các loại thuốc thảo mộc sinh học, đảm bảo thời gian cách ly khi thu hoạch.

* Dự kiến thời gian tới:

- Trên lúa mùa muộn:

 +Chuột, bọ rầy các loại, bọ xít, châu chấu tiếp tục gây hại nhẹ giai đoạn lúa

chắc xanh..  

- Trên ngô đông: Chuột, châu chấu, sâu đục thân, rệp cờ, bệnh đốm lá, khô vằn.. phát sinh và hại nhẹ, cục bộ hại ổ.

- Trên rau: Sâu xanh, bọ nhẩy hại TB, cục bộ nặng trên cải bắp, su hào, súp lơ...

                                                                       Ngày 29 tháng 10 năm 2009

Người tập hợp:

Đỗ Thị Huyền

TRẠM TRƯỞNG

Phạm Hùng

Các thông báo sâu bệnh khác
Loading...