I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ SINH TRƯỞNG CỦA CÂY TRỒNG
1. Thời tiết:
Nhiệt độ: Trung bình 29 - 31 0C, Cao 34 - 36 0C, Thấp 24 – 26 0C.
Nhận xét khác: Trong kỳ, ngày trời nắng nóng, đêm có mưa rải rác. Cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.
2. Cây trồng và giai đoạn sinh trưởng
Cây lúa
- Trà sớm:
|
ngày gieo: 10 -20/11
|
GĐST: Làm đòng
|
Diện tích: 1674 ha
|
- Trà chính vụ:
|
ngày gieo cấy: 5 - 10/1
|
GĐST: Làm đòng
|
Diện tích: 1100 ha
|
- Trà muộn:
|
ngày gieo cấy: 20/1-10/2
|
GĐST: Đứng cái - Làm đòng
|
Diện tích: 33842,6 ha
|
Cây trồng khác
- Rau:
|
Diện tích: 3.030 ha
|
Sinh trưởng: PTTL - Thu hoạch
|
- Cây ngô:
|
Diện tích: 5625,3ha
|
Sinh trưởng: xoáy nõn, trỗ cờ
|
- Cây ăn quả:
|
Diện tích: 1397 ha
|
Sinh trưởng: PTTL
|
- Cây chè:
|
Diện tích: 15.600 ha
|
Sinh trưởng: Phát triển búp
|
- Rừng trồng tập trung
|
Diện tích: 1.926,5 ha
|
Sinh trưởng: PTTL
|
II. NHẬN XÉT TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
1. Trên lúa:
a, Lúa xuân sớm:
- Bệnh khô vằn: Gây hại nhẹ đến trung bình. Tỷ lệ hại phổ biến 2,2 - 5,6%, cao 25%.
- Rầy các loại: Gây hại nhẹ đến trung bình, cục bộ hại nặng. Mật độ phổ biến 200 - 600 con/m2, cao 1300 con/m2, cục bộ 3500 con/m2 (Hạ Hoà); phát dục chủ yếu là tuổi 1, 2. Mật độ trứng phổ biến 30 - 50 ổ/m2, cao 240 - 260 ổ/m2.
- Ngoài ra các đối tượng: Chuột, bệnh đạo ôn, bọ xít dài, sâu đục thân gây hại nhẹ.
b, Lúa xuân trung:
- Bệnh khô vằn: Gây hại nhẹ đến trung bình. Tỷ lệ hại phổ biến 2,7 - 4,6%, cao 18 - 23%.
- Rầy các loại: Gây hại nhẹ đến trung bình. Mật độ phổ biến 325 - 750 con/m2, cao 2400 - 2800 con/m2; phát dục chủ yếu tuổi 1, 2. Mật độ trứng phổ biến 25 - 50 ổ/m2, cao 140 - 200 ổ/m2.
- Ngoài ra các đối tượng: Chuột, bệnh đạo ôn, bọ xít dài, sâu đục thân gây hại nhẹ.
c, Lúa xuân muộn:
- Rầy các loại: Gây hại nhẹ đến trung bình, cục bộ hại nặng. Mật độ phổ biến 120 - 200 con/m2, cao 450 - 700 con/m2, cục bộ 1.000 - 2.000 con/m2, cá biệt ổ nhỏ 4.000 - 7.000con/m2 (Yên Lập, Cẩm Khê, Tân Sơn, Hạ Hoà); Phát dục chủ yếu tuổi 1, 2, 3. Mật độ trứng phổ biến 1.400 - 2.200 ổ/m2, cao 2.800 - 3.000 ổ/m2.
- Bệnh khô vằn: Gây hại nhẹ đến trung bình, cục bộ hại nặng. Tỷ lệ hại phổ biến 2 - 5%, cao 15 - 20%, cục bộ ổ nhỏ > 40% (Lâm Thao).
- Bệnh đạo ôn lá: Gây hại nhẹ đến trung bình. Tỷ lệ hại phổ biến 0,1 - 0,5%, cao 8 - 10%.
- Chuột: Gây hại nhẹ đến trung bình. Tỷ lệ hại phổ biến 0,1 - 0,7%, cao 4 - 8%, cục bộ 15% (Lâm Thao, Tân Sơn).
- Ngoài ra các đối tượng: Sâu đục thân, bệnh bạc lá gây hại nhẹ. Bọ xít dài xuất hiện rải rác.
2. Cây trồng khác
a, Cây ngô:
- Bệnh khô vằn: Hại nhẹ đến trung bình. Tỷ lệ hại phổ biến 0,3 - 0,5%, cao 20%.
- Bệnh đốm lá lớn, đốm lá nhỏ, sâu ăn lá, sâu đục thân, rệp cờ gây hại nhẹ.
b, Cây chè:
- Rầy xanh: Hại nhẹ - trung bình, cục bộ hại nặng. Tỷ lệ hại phổ biến 1,6 - 3,2%, cao 8 - 12%, cục bộ 40% (Thanh Sơn).
- Nhện đỏ: Hại nhẹ đến trung bình, cục bộ hại nặng. Tỷ lệ hại phổ biến 0,5 - 1,3%, cao 4 - 7%, cục bộ 25% (Thanh Sơn).
- Bọ xít muỗi: Hại nhẹ đến trung bình. Tỷ lệ hại phổ biến 0,7 - 2,8%, cao 8 - 12%.
- Các đối tượng: Bọ cánh tơ, bệnh đốm nâu, bệnh phồng lá chè gây hại nhẹ.
d, Cây ăn quả:
- Sâu vẽ bùa, bệnh loét, sâu nhớt phát sinh gây hại nhẹ rải rác trên cây bưởi tại Đoan Hùng.
III. DỰ KIẾN TÌNH HÌNH DỊCH HẠI TRONG THỜI GIAN TỚI:
1. Trên lúa:
- Rầy các loại: Tiếp tục gây hại trên các trà lúa, mức độ hại nhẹ đến trung bình, cục bộ hại nặng. Các huyện cần chú ý: Yên Lập, Cẩm Khê, Hạ Hoà, Tam Nông, Tân Sơn, Việt Trì,...
- Bệnh khô vằn: Tiếp tục lây lan và gây hại trên các trà lúa, mức độ hại nhẹ đến trung bình, cục bộ hại nặng trên các ruộng xanh tốt, bón nhiều đạm.
- Chuột: Gia tăng gây hại trên các trà, mức độ hại nhẹ đến trung bình, cục bộ hại nặng trên những diện tích ven làng, ven đồi gò, ven bờ trục lớn.
- Các đối tượng: Bệnh đạo ôn hại nhẹ đến trung bình. Bọ xít dài gây hại cục bộ trên một số diện tích lúa trỗ sớm. Bệnh bạc lá, đốm sọc vi khuẩn phát sinh sau các trận mưa bão. Sâu đục thân, sâu cuốn lá gây hại nhẹ.
2. Các cây trồng khác:
* Trên ngô: Bệnh khô vằn, bệnh đốm lá, rệp cờ gây hại nhẹ đến trung bình. Sâu đục thân, đục bắp, sâu ăn lá gây hại nhẹ. Chuột hại cục bộ.
* Trên chè: Rầy xanh, nhện đỏ hại nhẹ đến trung bình, cục bộ hại nặng; Bọ xít muỗi, bọ cánh tơ, bệnh phồng lá chè, bệnh đốm nâu gây hại nhẹ.
* Trên cây ăn quả: Sâu vẽ bùa, bệnh loét, sâu nhớt hại nhẹ trên cây bưởi tại Đoan Hùng. Bọ xít nâu, nhện lông nhung hại nhẹ trên cây nhãn, vải.
IV. ĐỀ NGHỊ BIỆN PHÁP XỬ LÝ HOẶC CÁC CHỦ TRƯƠNG CẦN TRIỂN KHAI THỰC HIỆN Ở ĐỊA PHƯƠNG:
1. Trên lúa:
- Tăng cường kiểm tra đồng ruộng, phát hiện sớm các đối tượng sâu bệnh và phòng trừ kịp thời.
+ Rầy các loại: Khi ruộng có mật độ trên 1.500 con/m2 sử dụng hỗn hợp 01 trong các loại thuốc: Victory 585EC, Superista 25EC, Bassa 50 EC, Jetan 50 EC,.. với 01 trong các loại thuốc Penalty 40 WP, Sectox 10WP, Conphai 700 WG, Actara 25 WP, Midan 10 WP, … pha và phun theo hướng dẫn kỹ thuật ghi trên vỏ bao bì.
+ Bệnh khô vằn: Khi ruộng có tỷ lệ dảnh hại trên 20% sử dụng thuốc Validacin, Lervil, Anvil, Tilt Super,…Pha và phun theo hướng dẫn trên vỏ bao bì
Ngoài ra: Phòng trừ các ổ sâu bệnh đến ngưỡng bằng các loại thuốc đặc hiệu có trong danh mục. Tích cực diệt chuột bằng các biện pháp tổng hợp. Theo dõi chặt chẽ bệnh vàng lùn, lùn xoắn lá, lùn sọc đen.
2. Các cây trồng khác:
* Trên ngô: Phun trừ các ổ bệnh khô vằn, bệnh đốm lá, sâu ăn lá, sâu đục thân, rệp bằng các loại thuốc đặc hiệu có trong danh mục thuốc được phép sử dụng theo hướng dẫn trên bao bì. Tích cực diệt chuột bằng các biện pháp kỹ thuật.
* Trên cây chè: Phun trừ những diện tích nhiễm sâu bệnh bằng các loại thuốc đặc hiệu có trong danh mục khi mật độ sâu, tỷ lệ bệnh đến ngưỡng phòng trừ, chú ý đảm bảo thời gian cách ly.
Ngoài ra: Theo dõi chặt chẽ sâu bệnh trên cây ăn quả, cây lâm nghiệp.
Nơi nhận:
- Như trên;
- Phòng Trồng trọt Sở NN& PTNT (b/c);
- Lưu: KT .
|
KT.CHI CỤC TRƯỞNG
PHÓ CHI CỤC TRƯỞNG
Phạm Văn Hiển
|
Bảng số 1: THỐNG KÊ
DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
(Từ ngày 18 đến ngày 25 tháng 4 năm 2012)
Số thứ tự
|
Tên dịch hại
|
Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng
|
Mật độ, tỷ lệ (con/m2, %)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ - Trung bình
|
Nặng
|
Mất trắng
|
1
|
Bệnh khô vằn
|
Lúa sớm: Làm đòng
|
2,2 - 5,6
|
25
|
155,4
|
155,4
|
|
|
+ 5022,2
|
28,4
|
Lâm Thao, Hạ Hoà, Thanh Ba, Việt Trì, Phù Ninh
|
Lúa trung: Làm đòng
|
2,7 - 4,6
|
18 - 23
|
65,6
|
65,6
|
|
|
|
Thanh Thuỷ, Thanh Ba
|
Lúa muộn, Đứng cái, làm đòng
|
2 - 5
|
40
|
4883,7
|
4689,5
|
194,2
|
|
|
13/13 huyện
|
2
|
Chuột
|
Lúa trung, Làm đòng
|
0,2 - 0,4
|
4
|
37,3
|
37,3
|
|
|
+ 989,8
|
|
Thanh Ba, Đoan Hùng, Thanh Thuỷ
|
Lúa muộn, Đứng cái, làm đòng
|
0,1 - 0,7
|
15,4
|
1464,7
|
1464,7
|
|
|
64,3
|
Cẩm Khê, Lâm Thao, Tân Sơn, Thanh Ba, Thanh Sơn, Yên Lập
|
3
|
Trứng rầy
|
Lúa sớm: Làm đòng
|
30 - 50
|
240 - 260
|
34
|
34
|
|
|
+1902,8
|
|
Lâm Thao, Việt Trì
|
Lúa muộn, Đứng cái, làm đòng
|
1400- 2200
|
2800- 3000
|
1868,8
|
1709,6
|
159,2
|
|
|
Lâm Thao, Tân Sơn, Thanh Sơn, Việt Trì, Yên Lập
|
4
|
Rầy các loại
|
Lúa sớm: Làm đòng
|
200 - 600
|
3500
|
160
|
100
|
60
|
|
+ 8745,3
|
88,4
|
Lâm Thao, Hạ Hoà, Phù Ninh, Phú Thọ, Thanh Ba, Việt Trì
|
Lúa trung, Làm đòng
|
325 - 750
|
2400 - 2800
|
255,6
|
255,6
|
|
|
28,1
|
Thanh Ba, Thanh Thuỷ, Đoan Hùng
|
Lúa muộn, Đứng cái, làm đòng
|
120 - 200
|
4000 - 7000
|
8329,7
|
7783,3
|
546,4
|
|
1791,2
|
13/13 huyện
|
5
|
Đạo ôn lá
|
Lúa trung, Làm đòng
|
0,3 - 0,6
|
8
|
37,3
|
37,3
|
|
|
+ 337,1
|
|
Đoan Hùng, Thanh Ba, Thanh Thuỷ
|
Lúa muộn, Đứng cái, làm đòng
|
0,1 - 0,5
|
8 - 10
|
563
|
563
|
|
|
|
Đoan Hùng, Thanh Ba, Thanh Thuỷ, Yên Lập
|
6
|
Sâu đục thân
|
Lúa sớm: Làm đòng
|
0,6
|
7,5
|
4,5
|
4,5
|
|
|
+ 268,9
|
|
Lâm Thao
|
Lúa muộn, Đứng cái, làm đòng
|
0,5 - 0,8
|
4 - 7
|
264,4
|
264,4
|
|
|
|
Lâm Thao, Thanh Thuỷ
|
7
|
Bệnh bạc lá
|
Lúa muộn, Đứng cái, làm đòng
|
0,4 - 0,6
|
15,4
|
54,9
|
54,9
|
|
|
+ 54,9
|
|
Lâm Thao, Phù Ninh
|
8
|
Chuột
|
Ngô, xoáy nõn - trỗ cờ
|
0,8 - 1
|
8
|
27,1
|
27,1
|
|
|
+ 27,1
|
|
Yên Lập, Phù Ninh
|
9
|
Đốm lá nhỏ
|
“
|
2 - 4
|
10 - 20
|
22,3
|
22,3
|
|
|
+ 4,7
|
|
Thanh Thuỷ, Phù Ninh, Cẩm Khê, Yên Lập
|
10
|
Bệnh khô vằn
|
’’
|
0,3 - 0,5
|
20
|
88,9
|
88,9
|
|
|
+ 88,9
|
|
Yên Lập, Cẩm Khê, Phù Ninh, Đoan Hùng
|
11
|
Phồng lá
|
Chè
|
6,1
|
28
|
114,7
|
114,7
|
|
|
- 213,1
|
|
Thanh Ba
|
12
|
Bọ xít muỗi
|
’’
|
0,7 - 2,8
|
8 - 12
|
1672,4
|
1672,4
|
|
|
+ 1524,4
|
249,3
|
Yên Lập, Thanh Sơn Tân Sơn, Đoan Hùng, Cẩm Khê
|
13
|
Rầy xanh
|
’’
|
1,6 - 3,2
|
40
|
2311,6
|
1986
|
325,6
|
|
+ 1562,2
|
290,2
|
Cẩm Khê, Yên Lập, Hạ Hoà, Đoan Hùng, Tân Sơn , Thanh Sơn, Thanh Ba
|
14
|
Bệnh đốm nâu
|
“
|
0,1 - 0,9
|
9
|
238
|
238
|
|
|
- 82,2
|
|
Yên lập, Đoan Hùng
|
15
|
Bọ cánh tơ
|
“
|
2 - 4
|
8
|
958,7
|
958,7
|
|
|
+ 958,7
|
|
Tân Sơn, Thanh Ba, Yên Lập
|
16
|
Nhện đỏ
|
’’
|
0,5 - 1,3
|
25
|
1110,6
|
947,8
|
162,8
|
|
+ 1110,6
|
|
Thanh Sơn, ĐoanHùng, Yên Lập
|
Ghi chú: - (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước.
Bảng số 2: THỐNG KÊ
DIỆN TÍCH NHIỄM VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG CHÍNH HẠI LÚA
(Từ ngày 18 đến ngày 25 tháng 4 năm 2012)
TT
|
Huyện/tỉnh
|
Giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Rầy các loại
|
Khô vằn
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Mất trắng (ha)
|
DT phòng trừ (ha)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Mất trắng (ha)
|
DT phòng trừ (ha)
|
Tổng
|
Nhẹ, TB
|
Nặng
|
Tổng
|
Nhẹ, TB
|
Nặng
|
1
|
Cẩm Khê
|
Làm đòng
|
1441,3
|
1313,6
|
127,7
|
|
|
1966,2
|
1966,2
|
|
|
|
2
|
Đoan Hùng
|
Làm đòng
|
375,1
|
375,1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Hạ Hòa
|
Làm đòng
|
533,8
|
473,8
|
60
|
|
234,9
|
371
|
371
|
|
|
101,6
|
4
|
Lâm Thao
|
Làm đòng
|
721,2
|
721,2
|
|
|
|
906,7
|
712,5
|
194,2
|
|
|
5
|
Phù Ninh
|
Làm đòng
|
188,6
|
188,6
|
|
|
188,6
|
68,8
|
68,6
|
|
|
86,8
|
6
|
Phú Thọ
|
Làm đòng
|
131,5
|
131,5
|
|
|
23,1
|
37,2
|
37,2
|
|
|
|
7
|
Tam Nông
|
Làm đòng
|
849,7
|
849,7
|
|
|
338,3
|
511,4
|
511,4
|
|
|
|
8
|
Tân Sơn
|
Làm đòng
|
811,5
|
674
|
137,5
|
|
307,2
|
|
|
|
|
|
9
|
Thanh Ba
|
Làm đòng
|
587,3
|
587,3
|
|
|
152,8
|
174,4
|
174,4
|
|
|
|
10
|
Thanh Sơn
|
Làm đòng
|
924,7
|
924,7
|
|
|
199,8
|
420,3
|
420,3
|
|
|
73,5
|
11
|
Thanh Thủy
|
Làm đòng
|
738,7
|
674,6
|
64,1
|
|
|
100,4
|
100,4
|
|
|
|
12
|
Việt Trì
|
Làm đòng
|
254,7
|
222,9
|
31,8
|
|
|
68,8
|
68,8
|
|
|
|
13
|
Yên Lập
|
Làm đòng
|
1156,4
|
971,3
|
185,1
|
|
462,8
|
354,6
|
354,6
|
|
|
92,5
|