Thông báo sâu bệnh tuần 15
Toàn tỉnh - Tháng 4/2012

(Từ ngày 04/04/2012 đến ngày 11/04/2012)

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ SINH TRƯỞNG CỦA CÂY TRỒNG

1. Thời tiết:

Nhiệt độ: Trung bình 23 - 25 0C, Cao 26 - 28 0C, Thấp 20 – 22 0C. 

Nhận xét khác: Trong kỳ, ngày trời nắng nhẹ, có mưa rải rác. Cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.

2. Cây trồng và giai đoạn sinh trưởng

Cây lúa

- Trà sớm:

ngày gieo: 10 -20/11

GĐST: Đứng cái 

Diện tích: 1674 ha

- Trà chính vụ:

ngày gieo cấy: 10/1-5/2

GĐST: Cuối đẻ - đứng cái

Diện tích: 1100 ha

- Trà muộn:

ngày gieo cấy: 20/1-5/3

GĐST: Cuối đẻ

Diện tích:33842,6 ha

Cây trồng khác

- Rau: 

Diện tích: 3.030 ha

Sinh trưởng: Mới trồng - PTTL

- Cây ngô:

Diện tích: 5625,3ha

Sinh trưởng: 7 lá - xoáy nõn

- Cây ăn quả:

Diện tích: 1397 ha

Sinh trưởng: PTTL

- Cây chè:

Diện tích: 15.600 ha

Sinh trưởng: Ra lộc xuân

- Rừng trồng tập trung

Diện tích: 21151,7 ha

Sinh trưởng: PTTL


II. NHẬN XÉT TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

1. Trên lúa:

a, Lúa xuân sớm, xuân trung:

- Bệnh đạo ôn lá: Xuất hiện rải rác và gây hại nhẹ. Tỷ lệ hại phổ biến 0,2 %, cao 8 %.

- Bệnh khô vằn: Gây hại nhẹ. Tỷ lệ hại phổ biến 0,4%, cao 14,5%.

- Ngoài ra các đối tượng: Ruồi đục nõn, bọ trĩ, chuột, rầy các loại, sâu cuốn lá nhỏ, sâu đục thân gây hại nhẹ; Bọ xít đen xuất hiện rải rác.

b, Lúa xuân muộn:

- Ruồi đục nõn: Gây hại nhẹ đến trung bình. Tỷ lệ hại phổ biến 0,5 - 2,1%, cao 26,1%.

- Bệnh đạo ôn lá: Gây hại nhẹ. Tỷ lệ hại phổ biến 0,1 - 1,2%, cao 8,9%.

- Bệnh khô vằn: Gây hại nhẹ đến trung bình. Tỷ lệ hại phổ biến 0,2 - 1,6%, cao 26,1%.

- Chuột: Gây hại nhẹ đến trung bình. Tỷ lệ hại phổ biến 0,2 - 1%, cao 12,3%.

- Ngoài ra các đối tượng: Bọ trĩ, rầy các loại, sâu cuốn lá, sâu đục thân gây hại nhẹ rải rác. Bọ xít đen xuất hiện cục bộ.

2. Cây trồng khác

a, Cây ngô: Bệnh khô vằn, bệnh đốm lá lớn, đốm lá nhỏ, sâu ăn lá, sâu đục thân gây hại nhẹ.

b, Cây rau:

- Sâu xanh: Gây hại nhẹ đến trung bình; mật độ phổ biến 0,4 - 1,2 con/m2, cao 7 con/m2.

- Ngoài ra: Sâu tơ, bọ nhảy gây hại nhẹ.

c, Cây chè:

- Bệnh phồng lá: Hại nhẹ - trung bình. Tỷ lệ hại phổ biến 1,6 - 2,3%, cao 31%.

- Bọ xít muỗi: Hại nhẹ đến trung bình. Tỷ lệ hại phổ biến 0,3 - 2,8%, cao 11%.

- Rầy xanh: Hại nhẹ đến trung bình. Tỷ lệ hại phổ biến 0,1 - 1,6%, cao 12%.

- Các đối tượng: Bệnh đốm nâu, bọ cánh tơ, nhện đỏ gây hại nhẹ.

d, Cây ăn quả:

          - Bọ xít nâu hại nhẹ rải rác trên cây nhãn, vải.

- Sâu vẽ bùa, bệnh loét, sâu nhớt phát sinh gây hại nhẹ rải rác trên cây bưởi tại Đoan Hùng.

III. DỰ KIẾN TÌNH HÌNH DỊCH HẠI TRONG THỜI GIAN TỚI:

1.  Trên lúa:

- Bệnh đạo ôn lá: Trong điều kiện thời tiết ấm, trời âm u, đêm và sáng nhiều sương, bệnh phát triển lây lan gây hại trên các giống nhiễm và những ruộng bón phân không cân đối, bón nhiều đạm.

- Bệnh khô vằn: Phát sinh, phát triển và gây hại nhẹ đến trung bình trên các ruộng xanh tốt, bón nhiều đạm.

- Chuột: Gia tăng gây hại trên các trà, mức độ hại nhẹ đến trung bình, cục bộ hại nặng trên những diện tích ven làng, ven đồi gò, ven bờ trục lớn...

- Các đối tượng: Bọ trĩ, ruồi đục nõn, rầy các loại, sâu đục thân, cuốn lá gây hại nhẹ.

2. Các cây trồng khác:

* Trên ngô: Sâu đục thân, sâu ăn lá, bệnh đốm lá, bệnh khô vằn gây hại nhẹ. Chuột hại cục bộ.

* Trên rau: Sâu xanh, sâu tơ, bọ nhảy gây hại nhẹ đến trung bình.

* Trên chè: Bệnh phồng lá chè hại nhẹ đến trung bình, cục bộ hại nặng; Bọ xít muỗi, rầy xanh, bọ cánh tơ, nhện đỏ gây hại nhẹ.

* Trên cây ăn quả: Sâu vẽ bùa, bệnh loét, sâu nhớt hại nhẹ trên cây bưởi tại Đoan Hùng. Bọ xít nâu, nhện lông nhung hại nhẹ trên cây nhãn, vải.

IV. ĐỀ NGHỊ BIỆN PHÁP XỬ LÝ HOẶC CÁC CHỦ TRƯƠNG CẦN TRIỂN KHAI THỰC HIỆN Ở ĐỊA PHƯƠNG:

1. Trên lúa:

- Tăng cường kiểm tra đồng ruộng, phát hiện sớm các đối tượng sâu bệnh và phòng trừ kịp thời. Tích cực diệt chuột bằng các biện pháp tổng hợp.

- Bệnh đạo ôn lá: Khi phát hiện ruộng bị bệnh, ngừng bón các loại phân hoá học và thuốc kích thích sinh trưởng, cần giữ đủ nước trong ruộng. Trên những ruộng có tỷ lệ lá hại trên 5%, dùng thuốc Bemsuper 75WP, Beam 75 WP, Fuji - one 40 WP, New Hinosan 30 EC, Fu-army 30 WP, Kasai 21,2 WP, One - Over  40 EC,... phun phòng trừ theo chỉ dẫn kỹ thuật ghi trên vỏ bao bì.

- Bệnh khô vằn: Khi ruộng có tỷ lệ dảnh hại trên 20%, sử dụng các loại thuốc Lervil 5SC, Aloannong 50SL, Validacin 5 SL, ... phun theo hướng dẫn kỹ thuật trên bao bì.

Ngoài ra: Phòng trừ các ổ sâu bệnh đến ngưỡng bằng các loại thuốc đặc hiệu có trong danh mục. Theo dõi chặt chẽ bệnh vàng lùn, lùn xoắn lá, lùn sọc đen. Hạn chế phun thuốc đầu vụ để bảo vệ thiên địch.

2. Các cây trồng khác:

* Trên ngô: Phun trừ các ổ sâu ăn lá, sâu đục thân, bệnh đốm lá, bệnh khô vằn bằng các loại thuốc đặc hiệu có trong danh mục thuốc được phép sử dụng theo hướng dẫn trên bao bì. Tích cực diệt chuột bằng các biện pháp kỹ thuật.

* Trên rau: Phun trừ các ổ sâu bệnh bằng các loại thuốc có trong danh mục, chú ý đảm bảo thời gian cách ly.

* Trên cây chè: Phun trừ những diện tích nhiễm sâu bệnh bằng các loại thuốc đặc hiệu có trong danh mục khi mật độ sâu, tỷ lệ bệnh đến ngưỡng phòng trừ, chú ý đảm bảo thời gian cách ly.

Ngoài ra: Theo dõi  chặt chẽ sâu bệnh trên cây ăn quả, cây lâm nghiệp.

Nơi nhận:

- Như trên;

- Phòng Trồng trọt Sở NN& PTNT (b/c);

- Lưu: KT .

KT.CHI CỤC TRƯỞNG

PHÓ CHI CỤC TRƯỞNG

(Đã ký)

  Phạm Văn Hiển


Bảng số 1:  THỐNG KÊ

DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH 
(Từ ngày 04 đến ngày 11 tháng 4 năm 2012)

Số thứ tự

Tên dịch hại

Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng

Mật độ, tỷ lệ (con/m2, %)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ - Trung bình

Nặng

Mất trắng

1

Bệnh khô vằn

Lúa sớm, cuối đẻ - đứng cái

0,4

14,5

44

44

+ 634,6

Lâm Thao, Việt Trì, Hạ Hoà

Lúa muộn, cuối đẻ nhánh

0,2 - 1,6

26,1

590,6

590,6

Lâm Thao, Thanh Sơn, Yên lập, Việt Trì, Thanh Thuỷ, Hạ Hoà…

2

Ruồi đục nõn

Lúa muộn, cuối đẻ

0,5 - 2,1

26,1

94

94

-273,2

16,8

Tân Sơn, Phù Ninh, Thanh ba, Việt Trì…

3

Chuột

Lúa sớm, đứng cái

0,1 - 0,7

5

22

22

+ 1276,5

Lâm Thao, Việt Trì…

Lúa trung, cuối đẻ

0,3 - 0,4

5,2

22,6

22,6

Đoan Hùng, Thanh Ba

                     Lúa muộn, cuối đẻ

0,2 - 1

12,3

1231,9

1231,9

Cẩm Khê, Lâm Thao, Phù Ninh, Việt Trì, Thanh Sơn, Phú Thọ, Tân Sơn, Yên Lập, …

4

Đạo ôn lá

Lúa trung, cuối đẻ

0,2 - 1,6

8

52,8

52,8

+ 601,4

Đoan Hùng, Thanh Ba, Thanh Thuỷ

Lúa muộn, cuối đẻ

0,1 - 1,2

8,9

548,6

548,6

Đoan Hùng, Tân Sơn, Thanh Ba, Thanh Sơn, Yên Lập

Sâu đục thân

Ngô, 7 lá - xoáy nõn

0,1 - 1,3

6,6

54,3

54,3

+ 54,3

Yên lập, Phú Thọ, Phù Ninh, Đoan Hùng

5

Đốm lá nhỏ

 “

0,2 - 1,3

15,1

2,6

2,6

+ 2,6

Phú Thọ, Cẩm Khê, Đoan Hùng, Yên lập, Thanh Thuỷ

6

Sâu xanh

Rau

0,4 - 1,2

7

32,9

32,9

+ 20,4

Hạ Hoà, Tam Nông

7

Bọ nhảy

"

0,4 - 1,8

10

23,7

23,7

+ 21

Tam Nông, Phú Tho

8

Phồng lá

Chè

1,6 - 2,3

31

846,1

846,1

+ 846,1

79,3

Thanh Ba, Tân Sơn, Yên Lập, Hạ Hoà, Đoan Hùng

9

Bọ cánh tơ

’’

0,2 - 1,7

5

79,3

79,3

+ 79,3

Yên Lập, Thanh Ba, Tân Sơn, Đoan Hùng

10

Bọ xít muỗi

’’

0,3 - 2,8

11

1126

1126

+ 977,8

207

Cẩm Khê, Yên Lập, Hạ Hoà, Đoan Hùng, Tân Sơn

11

Rầy xanh

’’

0,1 - 1,6

12

971,5

971,5

+ 675,1

173,8

Thanh Ba, Tân Sơn, Thanh Sơn, Yên Lập, Hạ Hoà, Đoan Hùng, Cẩm Khê

12

Sâu nhớt

Bưởi

0,1

2

65,8

65,8

+ 65,8

Đoan Hùng

Ghi chú: - (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước.


Bảng số 2: THỐNG KÊ

DIỆN TÍCH NHIỄM VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG CHÍNH HẠI LÚA

(Từ ngày 04 đến ngày 11 tháng 4 năm 2012)

TT

Huyện/tỉnh

Giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Bệnh đạo ôn

Khô vằn

Diện tích nhiễm (ha)

Mất trắng (ha)

DT phòng trừ  (ha)

Diện tích nhiễm (ha)

Mất trắng (ha)

DT phòng trừ  (ha)

Tổng

Nhẹ, TB

Nặng

Tổng

Nhẹ, TB

Nặng

1

Cẩm Khê

2

Đoan Hùng

Lúa trung, lúa muộn

128,1

128,1

3

Hạ Hòa

4

Lâm Thao

Lúa sớm, lúa muộn

121,7

121,7

5

Phù Ninh

Lúa muộn, đẻ nhánh

6

Phú Thọ

7

Tam Nông

Lúa muộn, đẻ nhánh

8

Tân Sơn

Lúa muộn, đẻ nhánh

16,8

16,8

9

Thanh Ba

Lúa trung, lúa muộn

90

90

10

Thanh Sơn

Lúa muộn, đẻ nhánh

267,6

267,6

414

414

11

Thanh Thủy

Lúa muộn, đẻ nhánh

12

Việt Trì

Lúa muộn, đẻ nhánh

31,8

13

Yên Lập

Lúa muộn

98,8

98,8

98,8

98,8


Các thông báo sâu bệnh khác
Toàn tỉnh
Toàn tỉnh
Toàn tỉnh
Toàn tỉnh
Toàn tỉnh
Toàn tỉnh
Toàn tỉnh
Toàn tỉnh
Loading...