$0
$0
$0
$0
$0
$0
Trạm bảo vệ thực vật Thanh sơn$0
Số 44/ TBK $0
$0
$0
$0
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM $0
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc$0
$0$0
$0
$0
$0
$0
$0$0
$0
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY $0
$0
(Từ ngày 27 tháng 10 đến ngày 2 tháng 11 năm 2014) $0
$0 $0
$0I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG $0
$0
1. Thời tiết $0
$0Nhiệt độ trung bình: 28-29
0C; Cao: 31- 32
0C; Thấp: 23-26
0C$0
$0Độ ẩm trung bình: ...........................Cao:.................. Thấp:...............$0
$0Lượng mưa: tổng số: …………………………………….................$0
$0
Nhận xét khác: Trong tuần trời ấm mưa phùn nhẹ, sáng sớm có sương mù nhẹ, cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.$0
$0
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác$0
$0+ Ngô đông: Diện tích 1111,8 ha. GĐST: 6-7 lá.$0
$0+ Rau đông: Diện tích 147 ha. GĐST: mới gieo, mới trồng – phát triển thân lá$0
$0+ Chè Kinh doanh: diện tích 2500 ha. GĐST: Phát triển búp – thu hoạch$0
$0+ Cây lâm nghiệp: Diện tích: 80167ha; GĐST: phát triển thân cành.$0
$0BẪY $0
$0Loại bẫy:$0
$0
$0
$0
$0
$0
Tên dịch hại$0
$0
$0
$0Số lượng trưởng thành/bẫy$0
$0
$0
$0
$0
$0Đêm…$0
$0
$0
$0Đêm…$0
$0
$0
$0Đêm…$0
$0
$0
$0Đêm…$0
$0
$0
$0Đêm…$0
$0
$0
$0Đêm…$0
$0
$0
$0Đêm…$0
$0
$0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0
$0
$0 $0
$0 $0
$0 $0
$0 $0
$0 $0
$0III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH $0
$0
$0
$0
$0
$0
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng $0
$0
$0
$0 $0
$0Tên dịch hại và thiên địch $0
$0
$0
$0Mật độ/tỷ lệ (con/m2,%) $0
$0
$0
$0 $0
$0Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến$0
$0
$0
$0
$0
$0Trung bình$0
$0
$0
$0Cao$0
$0
$0
$0
$0
$0
Chè kinh doanh$0
(Phát triển búp- Thu hoạch) $0
$0
$0
$0Rầy xanh$0
$0
$0
$04.90$0
$0
$0
$012.00$0
$0
$0
$0C1$0
$0
$0
$0
$0
$0Bọ xít muỗi$0
$0
$0
$05.80$0
$0
$0
$015.00$0
$0
$0
$0C1$0
$0
$0
$0
$0
$0
Rau$0
(Mới gieo, mơi trồng – phát triển thân lá)$0
$0
$0
$0Bệnh đốm vòng$0
$0
$0
$00.733$0
$0
$0
$010.00$0
$0
$0
$0C1$0
$0
$0
$0
$0
$0Rệp$0
$0
$0
$01.667$0
$0
$0
$010.00$0
$0
$0
$0C1,3$0
$0
$0
$0
$0
$0Sâu xanh$0
$0
$0
$01.033$0
$0
$0
$07.00$0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0
$0
$0
Cây ngô$0
$0(6 - 7 lá) $0
$0
$0
$0Bệnh đốm lá lớn$0
$0
$0
$00.567$0
$0
$0
$010.00$0
$0
$0
$0c1$0
$0
$0
$0
$0
$0Bệnh đốm lá nhỏ$0
$0
$0
$01.033$0
$0
$0
$015.00$0
$0
$0
$0C1$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU $0
$0
$0
$0
$0
$0
Tên dịch hại và thiên địch$0
$0
$0
$0Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng$0
$0
$0
$0Tổng $0
$0số cá $0
$0thể $0
$0điều $0
$0tra$0
$0
$0
$0Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh$0
$0
$0
$0Mật độ hoặc chỉ số$0
$0
$0
$0Ký sinh (%)$0
$0
$0
$0Chết tự nhiên (%)$0
$0
$0
$0
$0
$01$0
$0
$0
$02$0
$0
$0
$03$0
$0
$0
$04$0
$0
$0
$05$0
$0
$0
$06$0
$0
$0
$0NN$0
$0
$0
$0TT$0
$0
$0
$0Trung bình$0
$0 $0
$0
$0
$0Cao$0
$0 $0
$0
$0
$0Trứng$0
$0 $0
$0
$0
$0Sâu non$0
$0 $0
$0
$0
$0Nhộng$0
$0 $0
$0
$0
$0Trưởng thành$0
$0
$0
$0Tổng số$0
$0 $0
$0
$0
$0
$0
$0Rầy xanh$0
$0
$0
$0
Chè kinh doanh$0
(Phát triển búp- Thu hoạch) $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0x$0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$04.90$0
$0
$0
$012.00$0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0
$0
$0Bọ xít muỗi$0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0x$0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$05.80$0
$0
$0
$015.00$0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0
$0
$0Bệnh đốm vòng$0
$0
$0
$0
Rau$0
(Mới gieo, mơi trồng – phát triển thân lá$0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0x$0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$00.733$0
$0
$0
$010.00$0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0
$0
$0Rệp$0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0x$0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0x$0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$01.667$0
$0
$0
$010.00$0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0
$0
$0Sâu xanh$0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$01.033$0
$0
$0
$07.00$0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0
$0
$0Bệnh đốm lá lớn$0
$0
$0
$0
Cây ngô$0
$0 (6 - 7 lá) $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0x$0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$00.567$0
$0
$0
$010.00$0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0
$0
$0Bệnh đốm lá nhỏ$0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0x$0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$01.033$0
$0
$0
$015.00$0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0
$0
$0 $0
$0 $0
$0 $0
$0 $0
$0 $0
$0 $0
$0 $0
$0 $0
$0 $0
$0 $0
$0 $0
$0V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH$0
$0(Từ ngày 27 tháng 10 đến ngày 2 tháng 11 năm 2014)$0
$0
$0
$0
$0
$0
Ssố thứ tự$0
$0
$0
$0Tên dịch$0
$0hại$0
$0
$0
$0Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng$0
$0
$0
$0Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m
2/%)$0
$0
$0
$0Diện tích nhiễm (ha)$0
$0
$0
$0Diện tích(
1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)$0
$0
$0
$0Diện tích phòng trừ (ha)$0
$0
$0
$0Phân bố$0
$0
$0
$0
$0
$0Phổ biến$0
$0
$0
$0Cao$0
$0
$0
$0Tổng số$0
$0
$0
$0Nhẹ, Trung bình$0
$0
$0
$0Nặng$0
$0
$0
$0Mất trắng$0
$0
$0
$0
$0
$01$0
$0
$0
$0Rầy xanh$0
$0
$0
$0
Chè kinh doanh$0
(Phát triển búp- Thu hoạch) $0
$0
$0
$04.90$0
$0
$0
$012.00$0
$0
$0
$0974.619$0
$0
$0
$0974.619$0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0237.31$0
$0
$0
$0R$0
$0
$0
$0
$0
$02$0
$0
$0
$0Bọ xít muỗi$0
$0
$0
$05.80$0
$0
$0
$015.00$0
$0
$0
$01025.381$0
$0
$0
$01025.381$0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0262.69$0
$0
$0
$0R$0
$0
$0
$0
$0
$04$0
$0
$0
$0Bệnh đốm vòng$0
$0
$0
$0
Rau$0
(Mới gieo, mơi trồng – phát triển thân lá)$0
$0
$0
$00.733$0
$0
$0
$010.00$0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0H$0
$0
$0
$0
$0
$05$0
$0
$0
$0Rệp$0
$0
$0
$01.667$0
$0
$0
$010.00$0
$0
$0
$023.925$0
$0
$0
$023.925$0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0H$0
$0
$0
$0
$0
$06$0
$0
$0
$0Sâu xanh$0
$0
$0
$01.033$0
$0
$0
$07.00$0
$0
$0
$039.875$0
$0
$0
$039.875$0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0+$0
$0
$0
$07.975$0
$0
$0
$0R$0
$0
$0
$0
$0
$07$0
$0
$0
$0Bệnh đốm lá lớn$0
$0
$0
$0
Cây ngô$0
$0 (6-7 lá) $0
$0
$0
$00.567$0
$0
$0
$010.00$0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0H$0
$0
$0
$0
$0
$08$0
$0
$0
$0Bệnh đốm lá nhỏ$0
$0
$0
$01.033$0
$0
$0
$015.00$0
$0
$0
$023.878$0
$0
$0
$023.878$0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0H$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0 $0
$0
* Tình hình sinh vật gây hại :$0
$0
+Trên cây ngô đông: Bệnh đốm lá hại nhẹ. Bệnh sinh lý hại nhẹ cục bộ trên những diện tích ngô đất 2 lúa trồng muộn chăm sóc kém.$0
$0+
Trên cây rau: Sâu xanh hại nhẹ - trung bình. Rệp hại nhẹ trên rau cải, bệnh đốm vòng hại nhẹ trên bắp cải trồng sớm đang giai đoạn trải lá bàng.$0
$0Ngoài ra: Bọ nhảy hại nhẹ cục bộ. Bệnh thối nhũn hại nhẹ rải rác trên rau cải gieo dày. Bệnh sương mai xuất hiện rải rác trên su hào bắp cải trồng sớm$0
$0
+ Trên chè : Bọ xít muỗi, Rầy xanh hại nhẹ - trung bình. Bệnh đốm nâu hại rải rác.
$0
$0
+ Trên cây lâm nghiệp: Sâu xanh hại bồ đề tiếp tục gây hại nhẹ rải rác tại 4 xã Thượng Cửu, Đông Cửu, Khả Cửu và Tân Lập.$0
$0
* Dự báo tình hình sinh vật gây hại thời gian tới:$0
$0+
Trên cây ngô đông: $0
$0- Bệnh đốm lá, gỉ sắt hại nhẹ. Sâu ăn lá, chấu chấu hại nhẹ rải rác. Sâu đục thân, rệp cờ hại nhẹ rải rác trên ngô đồi đang giai đoạn xoáy nõn – trỗ cờ.$0
$0+
Trên cây rau: $0
$0- Sâu xanh, sâu tơ, rệp hại nhẹ - trung bình. Bệnh đốm vòng, bệnh sương mai hại nhẹ, cục bộ trung bình, bệnh thối nhũn hại nhẹ rải rác.$0
$0
+ Trên cây chè:$0
$0
- Bọ xít muỗi, rầy xanh và bệnh đốm nâu hại nhẹ - trung bình.$0
$0
* Biện pháp kỹ thuật phòng trừ: $0
$0
1.Trên cây ngô:$0
$0- Bệnh đốm lá: phòng trừ bệnh đốm lá khi tỷ lệ bệnh >30% lá bằng 1 trong các loại thuốc sau: Tilt super 300EC; Daconil; Ridomil; Validacin;…. $0
$0
2. Trên rau:$0
$0 Phun phòng trừ những diện tích có mật độ sâu, tỷ lệ bệnh vượt ngưỡng bằng các thuốc đặc hiệu có trong danh mục quy định cho rau, chú ý đảm bảo thời gian cách ly.$0
$0
2. Trên cây chè: $0
$0 Phòng trừ các đối tượng sâu bệnh hại đến ngưỡng bằng các loại thuốc đặc hiệu trên cây chè. Chú ý đảm bảo thời gian cách ly.$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0 Người tập hợp$0
$0 $0
$0Nguyễn Thị Hương Giang$0
$0
$0
$0$0
$0
Ngày 27 tháng 10 năm 2014$0
$0
Phụ trách trạm $0
$0(Đã Ký)$0
$0 $0
$0
Phùng Anh Giang$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0 $0
$0 $0
$0 $0
$0 $0
$0 $0
$0 $0
$0 $0
$0 $0
$0 $0
$0 $0
$0 $0
$0 $0
$0 $0
$0 $0
$0 $0
$0 $0
$0 $0
$0 $0
$0 $0
$0 $0
$0 $0
$0 $0
$0 $0
$0 $0
$0 $0
$0 $0
$0 $0
$0 $0
$0 $0
$0 $0
$0 $0
$0 $0