Thông báo sâu bệnh kỳ 34
Thanh Sơn - Tháng 8/2014

(Từ ngày 18/08/2014 đến ngày 24/08/2014)

$0 $0I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG $0 $01. Thời tiết $0 $0Nhiệt độ trung bình:  30-340C; Cao: 36- 380C; Thấp: 27-280C$0 $0Độ ẩm trung bình: ...........................Cao:.................. Thấp:...............$0 $0Lượng mưa: tổng số: …………………………………….................$0 $0  Nhận xét khác: Trong tuần trời nắng nóng có mưa rào; Cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.$0 $02. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác $0 $0+ Lúa mùa: Diện tích 3561,2,  GĐST: Đứng cái- làm đòng.$0 $0+ Chè Kinh doanh: diện tích 2500 ha:  phát triển búp - Thu hoạch búp $0 $0+ Cây lâm nghiệp: Diện tích: 80167ha; GĐST: phát triển thân cành.$0 $0BẪY $0 $0Loại bẫy: $0 $0 $0 $0 $0 $0Tên dịch hại$0 $0 $0 $0Số lượng trưởng thành/bẫy$0 $0 $0 $0 $0 $0Đêm…$0 $0 $0 $0Đêm…$0 $0 $0 $0Đêm…$0 $0 $0 $0Đêm…$0 $0 $0 $0Đêm…$0 $0 $0 $0Đêm…$0 $0 $0 $0Đêm…$0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH $0 $0 $0 $0 $0 $0Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng $0 $0 $0 $0 $0 $0Tên dịch hại và thiên địch $0 $0 $0 $0Mật độ/tỷ lệ (con/m2,%) $0 $0 $0 $0 $0 $0Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến$0 $0 $0 $0 $0 $0Trung bình$0 $0 $0 $0Cao$0 $0 $0 $0 $0 $0Lúa mùa$0 $0( Đứng cái làm đòng)$0 $0 $0 $0Sâu cuốn lá nhỏ$0 $0 $0 $011.667$0 $0 $0 $056.00$0 $0 $0 $0t1.2.3$0 $0 $0 $0 $0 $0Sâu cuốn lá nhỏ (bướm)$0 $0 $0 $00.147$0 $0 $0 $03.00$0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0Sâu cuốn lá nhỏ (trứng)$0 $0 $0 $00.387$0 $0 $0 $011.60$0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0Bệnh đốm sọc VK$0 $0 $0 $01.703$0 $0 $0 $020.00$0 $0 $0 $0c3$0 $0 $0 $0 $0 $0Bệnh khô vằn$0 $0 $0 $01.567$0 $0 $0 $017.80$0 $0 $0 $0c1$0 $0 $0 $0 $0 $0Bệnh sinh lý (vàng lá)$0 $0 $0 $01.667$0 $0 $0 $040.00$0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0Bọ xít dài$0 $0 $0 $00.017$0 $0 $0 $00.50$0 $0 $0 $0tt$0 $0 $0 $0 $0 $0Chuột$0 $0 $0 $00.227$0 $0 $0 $06.80$0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0Rầy các loại$0 $0 $0 $055.333$0 $0 $0 $0750.00$0 $0 $0 $0t1,2$0 $0 $0 $0 $0 $0Chè kinh doanh$0 (Thu hoạch búp – phát triển búp) $0 $0 $0 $0Bọ cánh tơ$0 $0 $0 $01.30$0 $0 $0 $05.00$0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0Rầy xanh$0 $0 $0 $03.60$0 $0 $0 $012.00$0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU $0 $0 $0 $0 $0 $0Tên dịch hại và thiên địch$0 $0 $0 $0Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng$0 $0 $0 $0Tổng $0 $0số cá $0 $0thể $0 $0điều $0 $0tra$0 $0 $0 $0Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh$0 $0 $0 $0Mật độ hoặc  chỉ số$0 $0 $0 $0Ký sinh (%)$0 $0 $0 $0Chết tự nhiên (%)$0 $0 $0 $0 $0 $01$0 $0 $0 $02$0 $0 $0 $03$0 $0 $0 $04$0 $0 $0 $05$0 $0 $0 $06$0 $0 $0 $0NN$0 $0 $0 $0TT$0 $0 $0 $0Trung bình$0 $0 $0 $0 $0 $0Cao$0 $0 $0 $0 $0 $0Trứng$0 $0 $0 $0 $0 $0Sâu non$0 $0 $0 $0 $0 $0Nhộng$0 $0 $0 $0 $0 $0Trưởng thành$0 $0 $0 $0Tổng số$0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0Sâu cuốn lá nhỏ$0 $0 $0 $0Lúa mùa$0 $0( Đứng cái làm đòng)$0 $0 $0 $079$0 $0 $0 $0222$0 $0 $0 $0355$0 $0 $0 $0221$0 $0 $0 $01$0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $011.667$0 $0 $0 $056.00$0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0Sâu cuốn lá nhỏ (bướm)$0 $0 $0 $015$0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $00$0 $0 $0 $00$0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $00.147$0 $0 $0 $03.00$0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0Sâu cuốn lá nhỏ (trứng)$0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $00.387$0 $0 $0 $011.60$0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0Bệnh đốm sọc VK$0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0x$0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $01.703$0 $0 $0 $020.00$0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0Bệnh khô vằn$0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0x$0 $0 $0 $0x$0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $01.567$0 $0 $0 $017.80$0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0Bệnh sinh lý (vàng lá)$0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $01.667$0 $0 $0 $040.00$0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0Bọ xít dài$0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0x$0 $0 $0 $00.017$0 $0 $0 $00.50$0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0Chuột$0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0x$0 $0 $0 $00.227$0 $0 $0 $06.80$0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0Rầy các loại$0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0x$0 $0 $0 $0x$0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $055.333$0 $0 $0 $0750.00$0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0Bọ cánh tơ$0 $0 $0 $0Chè kinh doanh$0 (Thu hoạch búp – phát triển búp)$0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $01.30$0 $0 $0 $05.00$0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0Rầy xanh$0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $03.60$0 $0 $0 $012.00$0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ  SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH$0 $0(Từ ngày 18 tháng 08 đến ngày 24 tháng 08 năm 2014)$0 $0 $0 $0 $0 $0Ssố thứ tự$0 $0 $0 $0Tên dịch$0 $0hại$0 $0 $0 $0Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng$0 $0 $0 $0Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)$0 $0 $0 $0Diện tích nhiễm (ha)$0 $0 $0 $0Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)$0 $0 $0 $0Diện tích phòng trừ (ha)$0 $0 $0 $0Phân bố$0 $0 $0 $0 $0 $0Phổ biến$0 $0 $0 $0Cao$0 $0 $0 $0Tổng số$0 $0 $0 $0Nhẹ,  Trung bình$0 $0 $0 $0Nặng$0 $0 $0 $0Mất trắng$0 $0 $0 $0 $0 $01$0 $0 $0 $0Sâu cuốn lá nhỏ$0 $0 $0 $0Lúa mùa$0 $0( Đứng cái làm đòng)$0 $0 $0 $011.667$0 $0 $0 $056.00$0 $0 $0 $01546.144$0 $0 $0 $01392.375$0 $0 $0 $0153.769$0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0+$0 $0 $0 $01227.621$0 $0 $0 $0R$0 $0 $0 $0 $0 $02$0 $0 $0 $0Sâu cuốn lá nhỏ (bướm)$0 $0 $0 $00.147$0 $0 $0 $03.00$0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0H$0 $0 $0 $0 $0 $03$0 $0 $0 $0Sâu cuốn lá nhỏ (trứng)$0 $0 $0 $00.387$0 $0 $0 $011.60$0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0H$0 $0 $0 $0 $0 $04$0 $0 $0 $0Bệnh đốm sọc VK$0 $0 $0 $01.703$0 $0 $0 $020.00$0 $0 $0 $0433.005$0 $0 $0 $0433.005$0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0-$0 $0 $0 $0356.12$0 $0 $0 $0R$0 $0 $0 $0 $0 $05$0 $0 $0 $0Bệnh khô vằn$0 $0 $0 $01.567$0 $0 $0 $017.80$0 $0 $0 $0470.602$0 $0 $0 $0470.602$0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0-$0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0H$0 $0 $0 $0 $0 $06$0 $0 $0 $0Bệnh sinh lý (vàng lá)$0 $0 $0 $01.667$0 $0 $0 $040.00$0 $0 $0 $0273.743$0 $0 $0 $0273.743$0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0+$0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0R$0 $0 $0 $0 $0 $07$0 $0 $0 $0Bọ xít dài$0 $0 $0 $00.017$0 $0 $0 $00.50$0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0H$0 $0 $0 $0 $0 $08$0 $0 $0 $0Chuột$0 $0 $0 $00.227$0 $0 $0 $06.80$0 $0 $0 $0196.859$0 $0 $0 $0196.859$0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0-$0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0H$0 $0 $0 $0 $0 $09$0 $0 $0 $0Rầy các loại$0 $0 $0 $055.333$0 $0 $0 $0750.00$0 $0 $0 $076.885$0 $0 $0 $076.885$0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0+$0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0H$0 $0 $0 $0 $0 $010$0 $0 $0 $0Bọ cánh tơ$0 $0 $0 $0Chè kinh doanh$0 (Thu hoạch búp – phát triển búp) $0 $0 $0 $01.30$0 $0 $0 $05.00$0 $0 $0 $0237.31$0 $0 $0 $0237.31$0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0+$0 $0 $0 $0237.31$0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $011$0 $0 $0 $0Rầy xanh$0 $0 $0 $03.60$0 $0 $0 $012.00$0 $0 $0 $01262.69$0 $0 $0 $01262.69$0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0+$0 $0 $0 $0237.31$0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ:  $0 $0 * Tình hình sinh vật gây hại :$0 $0+Trên lúa mùa: $0 $0- Sâu cuốn lá nhỏ: gây hại nhẹ đến trung bình cục bộ gây hại nặng.$0 $0- Bệnh đốm sọc vi khuẩn gây hại nhẹ đến trung bình$0 $0- Chuột gây hại trung bình$0 $0- Rầy các loại,bệnh khô vằn và bệnh vàng lá sinh lý gây hại nhẹ$0 $0- Bệnh vàng lá sinh lý gây hại nhẹ - trung bình.$0 $0- Ngoài ra: Sâu đục thân, bọ xít dài hại rải rác.$0 $0+ Trên chè :$0 $0- Rầy xanh gây hại nhẹ đến trung bình, bọ cánh tơ hại nhẹ.$0 $0   + Trên cây lâm nghiệp: Sâu xanh hại bồ đề tiếp tục gây hại tại 2 xã Thượng Cửu và khả Cửu.$0 $0* Dự báo tình hình sinh vật gây hại thời gian tới:$0 $0+ Trên lúa mùa: $0 $0+ Trên lúa mùa: $0 $0- Sâu cuốn lá hại nhẹ - trung bình, cục bộ hại nặng nếu không được phòng trừ kịp thời.$0 $0- Đề phòng thời tiết mưa bão bệnh đốm sọc vi khuẩn lây lan gây hại mạnh mức độ nhẹ - trung bình, cục bộ hại nặng trên ruộng lúa xanh tốt bón phân không cân đối. $0 $0- Bệnh khô vằn hại nhẹ - trung bình.$0 $0- Rầy các loại hại nhẹ, cục bộ trung bình.$0 $0- Chuột hại nhẹ đến trung bình cục bộ hại nặng.$0 $0- Ngoài ra: Sâu đục thân, bọ xít dài, bệnh sinh lý hại nhẹ.$0 $0+ Trên  cây chè:$0 $0- Bọ cánh tơ, rầy xanh, hại nhẹ - trung bình$0 $0* Biện pháp kỹ thuật phòng trừ:$0 $0 1. Trên lúa mùa:$0 $0- Sâu cuốn lá nhỏ:  Khi mật độ sâu trên 20 con/m2 (giai đoạn lúa đứng cái - làm đòng), sử dụng một trong các loại thuốc Victory 585 EC, F16, Dylan 10WG, Rigell 800 WG, Tasieu 5WG,...sử dụng các loại thuốc trên phòng trừ được cả sâu đục thân và rầy các loại, pha và phun theo hướng dẫn trên bao bì.$0 $0- Bệnh đốm sọc vi khuẩn: Khi ruộng chớm bị bệnh phải ngừng bón phân hóa học, phân bón qua lá, các chất kích thích sinh trưởng và cần phun phòng trừ ngay bằng một trong các loại thuốc: Starwiner 20 WP, Xanthomix 20 WP, Kamsu 2 SL, ...  pha và phun kỹ theo hướng dẫn trên vỏ bao bì. Ruộng bị nặng phải phun kép 2 lần cách nhau 5 - 7 ngày.$0 $0- Đối với bệnh khô vằn: Khi ruộng có tỷ lệ bệnh hại trên 20% sử dụng các loại thuốc như Cavil 50 SC, Lervil 5 SC, Jinggangmeisu 10 WP, Kansui 21.2 WP, ... pha và phun theo hướng dẫn ghi trên bao bì.$0 $0- Bệnh sinh lý: phun bổ sung phân bón lá: Phân rong biển SEAWEED X.O: Pha 10 ml/ bình 8 lít nước, phun ướt đều tán lá. Phân bón lá rong biển SOGAN: Pha 10 ml/ bình 12 - 16 lít nước,…… phun ướt đều tán lá. Bổ sung phân chuồng hoai mục đồng thời rút nước để ruộng nẻ chân chim.$0 $0- Chuột: Áp dụng tổng hợp các biện pháp kỹ thuật gồm: Biện pháp thủ công (đánh bẫy, đào bắt, ...); Biện pháp sinh học (bảo vệ thiên địch, phát triển đàn mèo); Biện pháp hóa học: Sử dụng một số loại thuốc sinh học gây chết chậm, an toàn cho người, vật nuôi và môi trường như thuốc Rat-K 2%D, Ranpart 2%D,... $0 $0- Ngoài ra: Thường xuyên kiểm tra các đối tượng sâu bệnh hại khác phòng trừ khi đến ngưỡng.$0 $03. Trên cây chè: $0 $0 Phòng trừ các đối tượng sâu bệnh hại đến ngưỡng bằng các loại thuốc đặc hiệu trên cây chè. Chú ý đảm bảo thời gian cách ly.$0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0                           Người tập hợp$0 $0 $0 $0 $0 $0Nguyễn Hữu Đại$0 $0 $0 $0$0 $0Ngày 19 tháng 08 năm 2014$0 $0Trạm trưởng $0 $0(Đã Ký)$0 $0 $0 $0 $0 $0Nguyễn Thị Hải$0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0
Các thông báo sâu bệnh khác
Thanh Sơn
Thanh Sơn
Thanh Sơn
Thanh Sơn
Thanh Sơn
Thanh Sơn
Thanh Sơn
Loading...