Thông báo sâu bệnh kỳ 40
Thanh Sơn - Tháng 9/2014

(Từ ngày 29/09/2014 đến ngày 05/10/2014)

$0 $0I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG $0 $01. Thời tiết $0 $0Nhiệt độ trung bình:  28-290C; Cao: 31- 320C; Thấp: 23-260C$0 $0Độ ẩm trung bình: ...........................Cao:.................. Thấp:...............$0 $0Lượng mưa: tổng số: …………………………………….................$0 $0  Nhận xét khác: Trong tuần trời nắng có mưa rào ảnh hưởng đến sinh trưởng phát triển của các loại cây trồng.$0 $02. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác$0 $0+ Ngô đông: Diện tích 688,4 ha: Mới trồng.$0 $0+ Lúa mùa: Diện tích 3561,2,  GĐST: Thu hoạch$0 $0+ Chè Kinh doanh: diện tích 2500 ha:  Phát triển búp – thu hoạch$0 $0+ Cây lâm nghiệp: Diện tích: 80167ha; GĐST: phát triển thân cành.$0 $0BẪY $0 $0Loại bẫy:$0 $0 $0 $0 $0 $0Tên dịch hại$0 $0 $0 $0Số lượng trưởng thành/bẫy$0 $0 $0 $0 $0 $0Đêm…$0 $0 $0 $0Đêm…$0 $0 $0 $0Đêm…$0 $0 $0 $0Đêm…$0 $0 $0 $0Đêm…$0 $0 $0 $0Đêm…$0 $0 $0 $0Đêm…$0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH $0 $0 $0 $0 $0 $0Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng $0 $0 $0 $0 $0 $0Tên dịch hại và thiên địch $0 $0 $0 $0Mật độ/tỷ lệ (con/m2,%) $0 $0 $0 $0 $0 $0Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến$0 $0 $0 $0 $0 $0Trung bình$0 $0 $0 $0Cao$0 $0 $0 $0 $0 $0Chè kinh doanh$0 (Phát triển búp- Thu hoạch) $0 $0 $0 $0Bọ xít muỗi$0 $0 $0 $03.00$0 $0 $0 $07.00$0 $0 $0 $0C1$0 $0 $0 $0 $0 $0Nhện đỏ$0 $0 $0 $01.80$0 $0 $0 $018.00$0 $0 $0 $0C1$0 $0 $0 $0 $0 $0Rầy xanh$0 $0 $0 $02.60$0 $0 $0 $08.00$0 $0 $0 $0C1$0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU $0 $0 $0 $0 $0 $0Tên dịch hại và thiên địch$0 $0 $0 $0Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng$0 $0 $0 $0Tổng $0 $0số cá $0 $0thể $0 $0điều $0 $0tra$0 $0 $0 $0Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh$0 $0 $0 $0Mật độ hoặc chỉ số$0 $0 $0 $0Ký sinh (%)$0 $0 $0 $0Chết tự nhiên (%)$0 $0 $0 $0 $0 $01$0 $0 $0 $02$0 $0 $0 $03$0 $0 $0 $04$0 $0 $0 $05$0 $0 $0 $06$0 $0 $0 $0NN$0 $0 $0 $0TT$0 $0 $0 $0Trung bình$0 $0 $0 $0 $0 $0Cao$0 $0 $0 $0 $0 $0Trứng$0 $0 $0 $0 $0 $0Sâu non$0 $0 $0 $0 $0 $0Nhộng$0 $0 $0 $0 $0 $0Trưởng thành$0 $0 $0 $0Tổng số$0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0Bọ xít muỗi$0 $0 $0 $0Chè kinh doanh$0 (Phát triển búp- Thu hoạch) $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0x$0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $03.00$0 $0 $0 $07.00$0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0Nhện đỏ$0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0x$0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $01.80$0 $0 $0 $018.00$0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0Rầy xanh$0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0x$0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $02.60$0 $0 $0 $08.00$0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ  SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH$0 $0(Từ ngày 29 tháng 09 đến ngày 05 tháng 10 năm 2014)$0 $0 $0 $0 $0 $0Ssố thứ tự$0 $0 $0 $0Tên dịch$0 $0hại$0 $0 $0 $0Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng$0 $0 $0 $0Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)$0 $0 $0 $0Diện tích nhiễm (ha)$0 $0 $0 $0Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)$0 $0 $0 $0Diện tích phòng trừ (ha)$0 $0 $0 $0Phân bố$0 $0 $0 $0 $0 $0Phổ biến$0 $0 $0 $0Cao$0 $0 $0 $0Tổng số$0 $0 $0 $0Nhẹ,  Trung bình$0 $0 $0 $0Nặng$0 $0 $0 $0Mất trắng$0 $0 $0 $0 $0 $01$0 $0 $0 $0Bọ xít muỗi$0 $0 $0 $0Chè kinh doanh$0 (Phát triển búp- Thu hoạch) $0 $0 $0 $03.00$0 $0 $0 $07.00$0 $0 $0 $0737.31$0 $0 $0 $0737.31$0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0+$0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0H$0 $0 $0 $0 $0 $02$0 $0 $0 $0Nhện đỏ$0 $0 $0 $01.80$0 $0 $0 $018.00$0 $0 $0 $0262.69$0 $0 $0 $0262.69$0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0+$0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0H$0 $0 $0 $0 $0 $03$0 $0 $0 $0Rầy xanh$0 $0 $0 $02.60$0 $0 $0 $08.00$0 $0 $0 $0500.00$0 $0 $0 $0500.00$0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0+$0 $0 $0 $0500$0 $0 $0 $0R$0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 * Tình hình sinh vật gây hại :$0 $0+Trên lúa mùa: $0 $0- Lúa mùa trung chín và đang thu hoạch sâu bệnh gây hại ở mức độ nhẹ.$0 $0- lúa mùa muộn(diện tích hẹp): Hiện tại đang ở giai đoạn đòng và trỗ. Sâu đục thân hai chấm gây hại nhẹ đến trung bình, cục bộ hại nặng trên ruộng không phòng trừ.$0 $0+ Trên chè :$0 $0- Rầy xanh, bọ xít muỗi và nhện đỏ hại nhẹ rải rác$0 $0   + Trên cây lâm nghiệp: Sâu xanh hại bồ đề tiếp tục gây hại tại 3 xã Thượng Cửu, Đông Cửu và Khả Cửu.$0 $0* Dự báo tình hình sinh vật gây hại thời gian tới:$0 $0+ Trên  cây chè:$0 $0- Bọ xít muỗi, rầy xanh và nhện hại nhẹ - trung bình.$0 $0+Trên cây ngô đông: Sâu ăn lá, chấu chấu hại nhẹ rải rác ngô mới mọc, ngô trên bầu. Sâu xám hại cục bộ. bệnh sinh lý hại nhẹ trên ngô bầu trồng vùng trũng thấp không được chăm sóc sớm $0 $0* Biện pháp kỹ thuật phòng trừ:$0 $01.Trên cây ngô:$0 $0- Khắc phục bệnh sinh lý: Khi ruộng có trên 20% cây bị bệnh nên sử dụng phân bón qua lá phun để bổ xung dinh dưỡng cho cây, như phân Pomior, Komix, Antonik, Đầu trâu, ... phun theo hướng dẫn kỹ thuật trên bao bì để cây nhanh hồi phục.$0 $0- Chú ý phòng trừ các đối tượng sâu bệnh khi đến ngưỡng. $0 $0 2. Trên cây chè: $0 $0 Phòng trừ các đối tượng sâu bệnh hại đến ngưỡng bằng các loại thuốc đặc hiệu trên cây chè. Chú ý đảm bảo thời gian cách ly.$0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0                           Người tập hợp$0 $0 $0 $0 $0 $0Nguyễn Thị Hương Giang$0 $0 $0 $0$0 $0Ngày 29 tháng 09 năm 2014$0 $0Phụ trách trạm $0 $0(Đã Ký)$0 $0 $0 $0Phùng Anh Giang$0 $0 $0 $0 $0 $0
Các thông báo sâu bệnh khác
Thanh Sơn
Thanh Sơn
Thanh Sơn
Thanh Sơn
Thanh Sơn
Thanh Sơn
Thanh Sơn
Loading...