Thông báo sâu bệnh kỳ 43
Thanh Sơn - Tháng 10/2014

(Từ ngày 20/10/2014 đến ngày 26/10/2014)

$0 $0 $0 $0 $0 $0Trạm bảo vệ thực vật Thanh sơn$0      Số 43/ TBK $0 $0 $0 $0CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM $0 Độc lập - Tự do - Hạnh phúc$0 $0$0 $0 $0 $0 $0 $0$0 $0THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY $0 $0(Từ ngày 20 tháng 10 đến ngày 26 tháng 10 năm 2014) $0 $0 $0 $0I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG $0 $01. Thời tiết $0 $0Nhiệt độ trung bình:  28-290C; Cao: 31- 320C; Thấp: 23-260C$0 $0Độ ẩm trung bình: ...........................Cao:.................. Thấp:...............$0 $0Lượng mưa: tổng số: …………………………………….................$0 $0  Nhận xét khác: Trong tuần trời nắng ấm, sáng sớm có sương mù nhẹ, cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.$0 $02. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác$0 $0+ Ngô đông: Diện tích 1111,8 ha. GĐST:  5-6 lá.$0 $0+ Rau đông: Diện tích 147 ha. GĐST: mới gieo- mới trồng$0 $0+ Chè Kinh doanh: diện tích 2500 ha. GĐST:  Phát triển búp – thu hoạch$0 $0+ Cây lâm nghiệp: Diện tích: 80167ha; GĐST: phát triển thân cành.$0 $0BẪY $0 $0Loại bẫy:$0 $0 $0 $0 $0 $0Tên dịch hại$0 $0 $0 $0Số lượng trưởng thành/bẫy$0 $0 $0 $0 $0 $0Đêm…$0 $0 $0 $0Đêm…$0 $0 $0 $0Đêm…$0 $0 $0 $0Đêm…$0 $0 $0 $0Đêm…$0 $0 $0 $0Đêm…$0 $0 $0 $0Đêm…$0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH $0 $0 $0 $0 $0 $0Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng $0 $0 $0 $0 $0 $0Tên dịch hại và thiên địch $0 $0 $0 $0Mật độ/tỷ lệ (con/m2,%) $0 $0 $0 $0 $0 $0Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến$0 $0 $0 $0 $0 $0Trung bình$0 $0 $0 $0Cao$0 $0 $0 $0 $0 $0Chè kinh doanh$0 (Phát triển búp- Thu hoạch) $0 $0 $0 $0Rầy xanh$0 $0 $0 $03.00$0 $0 $0 $06.00$0 $0 $0 $0c1$0 $0 $0 $0 $0 $0Bọ xít muỗi$0 $0 $0 $03.60$0 $0 $0 $010.00$0 $0 $0 $0c1$0 $0 $0 $0 $0 $0Rau$0  (Mới gieo, mơi trồng)$0 $0 $0 $0Sâu xanh$0 $0 $0 $00.033$0 $0 $0 $01.00$0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0      Cây ngô$0 $0(5-6 lá) $0 $0 $0 $0Bệnh sinh lý$0 $0 $0 $00.333$0 $0 $0 $010.00$0 $0 $0 $0c1$0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU $0 $0 $0 $0 $0 $0Tên dịch hại và thiên địch$0 $0 $0 $0Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng$0 $0 $0 $0Tổng $0 $0số cá $0 $0thể $0 $0điều $0 $0tra$0 $0 $0 $0Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh$0 $0 $0 $0Mật độ hoặc chỉ số$0 $0 $0 $0Ký sinh (%)$0 $0 $0 $0Chết tự nhiên (%)$0 $0 $0 $0 $0 $01$0 $0 $0 $02$0 $0 $0 $03$0 $0 $0 $04$0 $0 $0 $05$0 $0 $0 $06$0 $0 $0 $0NN$0 $0 $0 $0TT$0 $0 $0 $0Trung bình$0 $0 $0 $0 $0 $0Cao$0 $0 $0 $0 $0 $0Trứng$0 $0 $0 $0 $0 $0Sâu non$0 $0 $0 $0 $0 $0Nhộng$0 $0 $0 $0 $0 $0Trưởng thành$0 $0 $0 $0Tổng số$0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0Rầy xanh$0 $0 $0 $0Chè kinh doanh$0 (Phát triển búp- Thu hoạch) $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0x$0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $03.00$0 $0 $0 $06.00$0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0Bọ xít muỗi$0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0x$0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $03.60$0 $0 $0 $010.00$0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0Sâu xanh$0 $0 $0 $0Rau$0  (Mới gieo, mơi trồng)$0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $00.033$0 $0 $0 $01.00$0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0Bệnh sinh lý$0 $0 $0 $0Cây ngô$0 $0         (5-6 lá) $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0x$0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $00.333$0 $0 $0 $010.00$0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ  SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH$0 $0(Từ ngày 20 tháng 10 đến ngày 26 tháng 10 năm 2014)$0 $0 $0 $0 $0 $0Ssố thứ tự$0 $0 $0 $0Tên dịch$0 $0hại$0 $0 $0 $0Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng$0 $0 $0 $0Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)$0 $0 $0 $0Diện tích nhiễm (ha)$0 $0 $0 $0Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)$0 $0 $0 $0Diện tích phòng trừ (ha)$0 $0 $0 $0Phân bố$0 $0 $0 $0 $0 $0Phổ biến$0 $0 $0 $0Cao$0 $0 $0 $0Tổng số$0 $0 $0 $0Nhẹ,  Trung bình$0 $0 $0 $0Nặng$0 $0 $0 $0Mất trắng$0 $0 $0 $0 $0 $01$0 $0 $0 $0Rầy xanh$0 $0 $0 $0Chè kinh doanh$0 (Phát triển búp- Thu hoạch) $0 $0 $0 $03.00$0 $0 $0 $06.00$0 $0 $0 $0474.619$0 $0 $0 $0474.619$0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0+$0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0R$0 $0 $0 $0 $0 $02$0 $0 $0 $0Bọ xít muỗi$0 $0 $0 $03.60$0 $0 $0 $010.00$0 $0 $0 $0762.69$0 $0 $0 $0762.69$0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0+$0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0R$0 $0 $0 $0 $0 $04$0 $0 $0 $0Sâu xanh$0 $0 $0 $0Rau$0  (Mới gieo, mơi trồng)$0 $0 $0 $00.033$0 $0 $0 $01.00$0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0H$0 $0 $0 $0 $0 $05$0 $0 $0 $0Bệnh sinh lý$0 $0 $0 $0Cây ngô$0 $0         (5-6 lá) $0 $0 $0 $00.333$0 $0 $0 $010.00$0 $0 $0 $029.347$0 $0 $0 $029.347$0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0-$0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0H$0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 * Tình hình sinh vật gây hại :$0 $0+Trên cây ngô đông: Bệnh sinh lý hại nhẹ trên những diện tích chăm sóc kém, khô hạn.$0 $0+ Trên cây rau:  Sâu xanh hại nhẹ trên rau cải ăn lá.$0 $0+ Trên chè : Bọ xít muỗi, Rầy xanh hại nhẹ. Bệnh đốm nâu hại rải rác.$0 $0   + Trên cây lâm nghiệp: Sâu xanh hại bồ đề tiếp tục gây hại tại 4 xã Thượng Cửu, Đông Cửu, Khả Cửu và Tân Lập.$0 $0* Dự báo tình hình sinh vật gây hại thời gian tới:$0 $0+Trên cây ngô đông: $0 $0- Bệnh sinh lý: Hại nhẹ trên ngô bầu trồng vùng trũng thấp không được chăm sóc sớm. Sâu ăn lá, chấu chấu hại nhẹ rải rác. $0 $0+ Trên  cây chè:$0 $0- Bọ xít muỗi, rầy xanh và bệnh đốm nâu hại nhẹ - trung bình.$0 $0* Biện pháp kỹ thuật phòng trừ: $0 $01.Trên cây ngô:$0 $0- Bệnh huyết dụ: khi ruộng có tỉ lệ trên 20%, biện pháp khắc phục bón bổ sung các loại phân có hàm lượng lân dễ tiêu cao như DAP (18-46-0), (20-20-0) hay các loại phân NPK khác; đặc biệt là phân supe lân lâm thao, là loại dễ tiêu, nhanh tan, cây nhanh hấp thụ tốt. $0 $0- Ngoài ra: Chú ý phòng trừ các đối tượng sâu bệnh khác khi đến ngưỡng. $0 $0 2. Trên cây chè: $0 $0 Phòng trừ các đối tượng sâu bệnh hại đến ngưỡng bằng các loại thuốc đặc hiệu trên cây chè. Chú ý đảm bảo thời gian cách ly.$0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0                           Người tập hợp$0 $0 $0 $0Nguyễn Thị Hương Giang$0 $0 $0 $0$0 $0Ngày 21 tháng 10 năm 2014$0 $0Phụ trách trạm $0 $0(Đã Ký)$0 $0 $0 $0Phùng Anh Giang$0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0 $0
Các thông báo sâu bệnh khác
Thanh Sơn
Thanh Sơn
Thanh Sơn
Thanh Sơn
Thanh Sơn
Thanh Sơn
Thanh Sơn
Thanh Sơn
Loading...