$0
$0
$0
$0
$0
$0
Trạm bảo vệ thực vật Thanh sơn$0
Số 43/ TBK $0
$0
$0
$0
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM $0
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc$0
$0$0
$0
$0
$0
$0
$0$0
$0
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY $0
$0
(Từ ngày 20 tháng 10 đến ngày 26 tháng 10 năm 2014) $0
$0 $0
$0I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG $0
$0
1. Thời tiết $0
$0Nhiệt độ trung bình: 28-29
0C; Cao: 31- 32
0C; Thấp: 23-26
0C$0
$0Độ ẩm trung bình: ...........................Cao:.................. Thấp:...............$0
$0Lượng mưa: tổng số: …………………………………….................$0
$0
Nhận xét khác: Trong tuần trời nắng ấm, sáng sớm có sương mù nhẹ, cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.$0
$0
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác$0
$0+ Ngô đông: Diện tích 1111,8 ha. GĐST: 5-6 lá.$0
$0+ Rau đông: Diện tích 147 ha. GĐST: mới gieo- mới trồng$0
$0+ Chè Kinh doanh: diện tích 2500 ha. GĐST: Phát triển búp – thu hoạch$0
$0+ Cây lâm nghiệp: Diện tích: 80167ha; GĐST: phát triển thân cành.$0
$0BẪY $0
$0Loại bẫy:$0
$0
$0
$0
$0
$0
Tên dịch hại$0
$0
$0
$0Số lượng trưởng thành/bẫy$0
$0
$0
$0
$0
$0Đêm…$0
$0
$0
$0Đêm…$0
$0
$0
$0Đêm…$0
$0
$0
$0Đêm…$0
$0
$0
$0Đêm…$0
$0
$0
$0Đêm…$0
$0
$0
$0Đêm…$0
$0
$0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0
$0
$0 $0
$0 $0
$0 $0
$0 $0
$0 $0
$0III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH $0
$0
$0
$0
$0
$0
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng $0
$0
$0
$0 $0
$0Tên dịch hại và thiên địch $0
$0
$0
$0Mật độ/tỷ lệ (con/m2,%) $0
$0
$0
$0 $0
$0Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến$0
$0
$0
$0
$0
$0Trung bình$0
$0
$0
$0Cao$0
$0
$0
$0
$0
$0
Chè kinh doanh$0
(Phát triển búp- Thu hoạch) $0
$0
$0
$0Rầy xanh$0
$0
$0
$03.00$0
$0
$0
$06.00$0
$0
$0
$0c1$0
$0
$0
$0
$0
$0Bọ xít muỗi$0
$0
$0
$03.60$0
$0
$0
$010.00$0
$0
$0
$0c1$0
$0
$0
$0
$0
$0
Rau$0
(Mới gieo, mơi trồng)$0
$0
$0
$0Sâu xanh$0
$0
$0
$00.033$0
$0
$0
$01.00$0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0
$0
$0
Cây ngô$0
$0(5-6 lá) $0
$0
$0
$0Bệnh sinh lý$0
$0
$0
$00.333$0
$0
$0
$010.00$0
$0
$0
$0c1$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU $0
$0
$0
$0
$0
$0
Tên dịch hại và thiên địch$0
$0
$0
$0Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng$0
$0
$0
$0Tổng $0
$0số cá $0
$0thể $0
$0điều $0
$0tra$0
$0
$0
$0Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh$0
$0
$0
$0Mật độ hoặc chỉ số$0
$0
$0
$0Ký sinh (%)$0
$0
$0
$0Chết tự nhiên (%)$0
$0
$0
$0
$0
$01$0
$0
$0
$02$0
$0
$0
$03$0
$0
$0
$04$0
$0
$0
$05$0
$0
$0
$06$0
$0
$0
$0NN$0
$0
$0
$0TT$0
$0
$0
$0Trung bình$0
$0 $0
$0
$0
$0Cao$0
$0 $0
$0
$0
$0Trứng$0
$0 $0
$0
$0
$0Sâu non$0
$0 $0
$0
$0
$0Nhộng$0
$0 $0
$0
$0
$0Trưởng thành$0
$0
$0
$0Tổng số$0
$0 $0
$0
$0
$0
$0
$0Rầy xanh$0
$0
$0
$0
Chè kinh doanh$0
(Phát triển búp- Thu hoạch) $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0x$0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$03.00$0
$0
$0
$06.00$0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0
$0
$0Bọ xít muỗi$0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0x$0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$03.60$0
$0
$0
$010.00$0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0
$0
$0Sâu xanh$0
$0
$0
$0
Rau$0
(Mới gieo, mơi trồng)$0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$00.033$0
$0
$0
$01.00$0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0
$0
$0Bệnh sinh lý$0
$0
$0
$0
Cây ngô$0
$0 (5-6 lá) $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0x$0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$00.333$0
$0
$0
$010.00$0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0
$0
$0 $0
$0 $0
$0 $0
$0 $0
$0 $0
$0 $0
$0 $0
$0 $0
$0 $0
$0 $0
$0 $0
$0V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH$0
$0(Từ ngày 20 tháng 10 đến ngày 26 tháng 10 năm 2014)$0
$0
$0
$0
$0
$0
Ssố thứ tự$0
$0
$0
$0Tên dịch$0
$0hại$0
$0
$0
$0Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng$0
$0
$0
$0Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m
2/%)$0
$0
$0
$0Diện tích nhiễm (ha)$0
$0
$0
$0Diện tích(
1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)$0
$0
$0
$0Diện tích phòng trừ (ha)$0
$0
$0
$0Phân bố$0
$0
$0
$0
$0
$0Phổ biến$0
$0
$0
$0Cao$0
$0
$0
$0Tổng số$0
$0
$0
$0Nhẹ, Trung bình$0
$0
$0
$0Nặng$0
$0
$0
$0Mất trắng$0
$0
$0
$0
$0
$01$0
$0
$0
$0Rầy xanh$0
$0
$0
$0
Chè kinh doanh$0
(Phát triển búp- Thu hoạch) $0
$0
$0
$03.00$0
$0
$0
$06.00$0
$0
$0
$0474.619$0
$0
$0
$0474.619$0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0+$0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0R$0
$0
$0
$0
$0
$02$0
$0
$0
$0Bọ xít muỗi$0
$0
$0
$03.60$0
$0
$0
$010.00$0
$0
$0
$0762.69$0
$0
$0
$0762.69$0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0+$0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0R$0
$0
$0
$0
$0
$04$0
$0
$0
$0Sâu xanh$0
$0
$0
$0
Rau$0
(Mới gieo, mơi trồng)$0
$0
$0
$00.033$0
$0
$0
$01.00$0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0H$0
$0
$0
$0
$0
$05$0
$0
$0
$0Bệnh sinh lý$0
$0
$0
$0
Cây ngô$0
$0 (5-6 lá) $0
$0
$0
$00.333$0
$0
$0
$010.00$0
$0
$0
$029.347$0
$0
$0
$029.347$0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0-$0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0H$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0 $0
$0
* Tình hình sinh vật gây hại :$0
$0
+Trên cây ngô đông: Bệnh sinh lý hại nhẹ trên những diện tích chăm sóc kém, khô hạn.$0
$0+
Trên cây rau: Sâu xanh hại nhẹ trên rau cải ăn lá.$0
$0
+ Trên chè : Bọ xít muỗi, Rầy xanh hại nhẹ. Bệnh đốm nâu hại rải rác.
$0
$0
+ Trên cây lâm nghiệp: Sâu xanh hại bồ đề tiếp tục gây hại tại 4 xã Thượng Cửu, Đông Cửu, Khả Cửu và Tân Lập.$0
$0
* Dự báo tình hình sinh vật gây hại thời gian tới:$0
$0+
Trên cây ngô đông: $0
$0- Bệnh sinh lý: Hại nhẹ trên ngô bầu trồng vùng trũng thấp không được chăm sóc sớm. Sâu ăn lá, chấu chấu hại nhẹ rải rác. $0
$0
+ Trên cây chè:$0
$0
- Bọ xít muỗi, rầy xanh và bệnh đốm nâu hại nhẹ - trung bình.$0
$0
* Biện pháp kỹ thuật phòng trừ: $0
$0
1.Trên cây ngô:$0
$0- Bệnh huyết dụ: khi ruộng có tỉ lệ trên 20%, biện pháp khắc phục bón bổ sung các loại phân có hàm lượng lân dễ tiêu cao như DAP (18-46-0), (20-20-0) hay các loại phân NPK khác; đặc biệt là phân supe lân lâm thao, là loại dễ tiêu, nhanh tan, cây nhanh hấp thụ tốt. $0
$0- Ngoài ra: Chú ý phòng trừ các đối tượng sâu bệnh khác khi đến ngưỡng. $0
$0
2. Trên cây chè: $0
$0 Phòng trừ các đối tượng sâu bệnh hại đến ngưỡng bằng các loại thuốc đặc hiệu trên cây chè. Chú ý đảm bảo thời gian cách ly.$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0 Người tập hợp$0
$0 $0
$0Nguyễn Thị Hương Giang$0
$0
$0
$0$0
$0
Ngày 21 tháng 10 năm 2014$0
$0
Phụ trách trạm $0
$0(Đã Ký)$0
$0 $0
$0
Phùng Anh Giang$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0 $0
$0 $0
$0 $0
$0 $0
$0 $0
$0 $0
$0 $0
$0 $0
$0 $0
$0 $0
$0 $0
$0 $0
$0 $0
$0 $0
$0 $0
$0 $0
$0 $0
$0 $0
$0 $0
$0 $0
$0 $0
$0 $0
$0 $0
$0 $0
$0 $0
$0 $0
$0 $0
$0 $0
$0 $0
$0 $0
$0 $0
$0 $0