$0
$0
$0
$0
$0
$0
Trạm
bảo vệ thực vật Thanh sơn$0
Số 42/ TBK $0
$0
$0
$0CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM $0
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc$0
$0$0
$0
$0
$0
$0
$0$0
$0
THÔNG BÁO
TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY$0
$0
(Từ ngày 13
tháng 10 đến ngày 19 tháng 10 năm 2014)$0
$0 $0
$0I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG$0
$0
1. Thời tiết$0
$0Nhiệt độ trung bình: 28-29
0C; Cao: 31- 32
0C;
Thấp: 23-26
0C$0
$0Độ ẩm
trung bình:
...........................Cao:.................. Thấp:...............$0
$0Lượng mưa:
tổng số: …………………………………….................$0
$0
Nhận xét khác: Trong tuần trời nắng ấm
cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.$0
$0
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh
tác$0
$0+ Ngô đông: Diện tích 1048,6 ha: 3-6 lá.$0
$0+ Chè Kinh
doanh: diện tích 2500 ha: Phát triển búp
– thu hoạch$0
$0+ Cây lâm
nghiệp: Diện tích: 80167ha; GĐST: phát triển thân cành.$0
$0BẪY$0
$0Loại bẫy:$0
$0
$0
$0
$0
$0
Tên dịch hại$0
$0
$0
$0Số lượng trưởng thành/bẫy$0
$0
$0
$0
$0
$0Đêm…$0
$0
$0
$0Đêm…$0
$0
$0
$0Đêm…$0
$0
$0
$0Đêm…$0
$0
$0
$0Đêm…$0
$0
$0
$0Đêm…$0
$0
$0
$0Đêm…$0
$0
$0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0
$0
$0 $0
$0 $0
$0 $0
$0 $0
$0 $0
$0III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH $0
$0
$0
$0
$0
$0
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng$0
$0
$0
$0 $0
$0Tên dịch hại và thiên địch$0
$0
$0
$0Mật độ/tỷ lệ (con/m2,%)$0
$0
$0
$0 $0
$0Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến$0
$0
$0
$0
$0
$0Trung bình$0
$0
$0
$0Cao$0
$0
$0
$0
$0
$0
Chè
kinh doanh$0
(Phát triển búp- Thu hoạch)$0
$0
$0
$0Rầy xanh$0
$0
$0
$01.10$0
$0
$0
$07.00$0
$0
$0
$0c1$0
$0
$0
$0
$0
$0Bọ xít muỗi$0
$0
$0
$01.80$0
$0
$0
$013.00$0
$0
$0
$0c1$0
$0
$0
$0
$0
$0Bọ cánh tơ$0
$0
$0
$00.80$0
$0
$0
$05.00$0
$0
$0
$0c1$0
$0
$0
$0
$0
$0Nhện đỏ$0
$0
$0
$01.30$0
$0
$0
$013.00$0
$0
$0
$0c1$0
$0
$0
$0
$0
$0
Cây ngô$0
$0
(3-6 lá)$0
$0
$0
$0Bệnh sinh lý$0
$0
$0
$01.933$0
$0
$0
$014.00$0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ
DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU $0
$0
$0
$0
$0
$0
Tên dịch hại và thiên địch$0
$0
$0
$0Giống và
giai đoạn sinh trưởng cây trồng$0
$0
$0
$0Tổng $0
$0số cá $0
$0thể $0
$0điều $0
$0tra$0
$0
$0
$0Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh$0
$0
$0
$0Mật độ hoặc chỉ số$0
$0
$0
$0Ký sinh (%)$0
$0
$0
$0Chết tự nhiên (%)$0
$0
$0
$0
$0
$01$0
$0
$0
$02$0
$0
$0
$03$0
$0
$0
$04$0
$0
$0
$05$0
$0
$0
$06$0
$0
$0
$0NN$0
$0
$0
$0TT$0
$0
$0
$0Trung bình$0
$0 $0
$0
$0
$0Cao$0
$0 $0
$0
$0
$0Trứng$0
$0 $0
$0
$0
$0Sâu non$0
$0 $0
$0
$0
$0Nhộng$0
$0 $0
$0
$0
$0Trưởng thành$0
$0
$0
$0Tổng số$0
$0 $0
$0
$0
$0
$0
$0Rầy xanh$0
$0
$0
$0
Chè kinh doanh$0
(Phát triển búp- Thu hoạch)$0
$0
$0
$035$0
$0
$0
$035$0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$01.10$0
$0
$0
$07.00$0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0
$0
$0Bọ xít muỗi$0
$0
$0
$027$0
$0
$0
$027$0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$01.80$0
$0
$0
$013.00$0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0
$0
$0Bọ cánh tơ$0
$0
$0
$018$0
$0
$0
$018$0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$00.80$0
$0
$0
$05.00$0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0
$0
$0Nhện đỏ$0
$0
$0
$029$0
$0
$0
$029$0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$01.30$0
$0
$0
$013.00$0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0
$0
$0Bệnh sinh lý$0
$0
$0
$0
Cây ngô$0
$0
(3-6 lá)$0
$0
$0
$059$0
$0
$0
$059$0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$01.933$0
$0
$0
$014.00$0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0
$0
$0 $0
$0 $0
$0 $0
$0 $0
$0 $0
$0 $0
$0 $0
$0 $0
$0 $0
$0 $0
$0 $0
$0V.
DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ SỐ ĐỐI
TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH$0
$0(Từ ngày 6 tháng 10 đến ngày 12 tháng 10 năm 2014)$0
$0
$0
$0
$0
$0
Ssố thứ tự$0
$0
$0
$0Tên dịch$0
$0hại$0
$0
$0
$0Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng$0
$0
$0
$0Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m
2/%)$0
$0
$0
$0Diện tích nhiễm (ha)$0
$0
$0
$0Diện tích(
1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)$0
$0
$0
$0Diện tích phòng trừ (ha)$0
$0
$0
$0Phân bố$0
$0
$0
$0
$0
$0Phổ biến$0
$0
$0
$0Cao$0
$0
$0
$0Tổng số$0
$0
$0
$0Nhẹ,
Trung bình$0
$0
$0
$0Nặng$0
$0
$0
$0Mất trắng$0
$0
$0
$0
$0
$01$0
$0
$0
$0Rầy xanh$0
$0
$0
$0
Chè kinh doanh$0
(Phát triển búp- Thu hoạch)$0
$0
$0
$01.10$0
$0
$0
$07.00$0
$0
$0
$0237.31$0
$0
$0
$0237.31$0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0-$0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0H$0
$0
$0
$0
$0
$02$0
$0
$0
$0Bọ xít muỗi$0
$0
$0
$01.80$0
$0
$0
$013.00$0
$0
$0
$0525.381$0
$0
$0
$0525.381$0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0-$0
$0
$0
$0262.69$0
$0
$0
$0H$0
$0
$0
$0
$0
$03$0
$0
$0
$0Bọ cánh tơ$0
$0
$0
$00.80$0
$0
$0
$05.00$0
$0
$0
$0237.31$0
$0
$0
$0237.31$0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0+$0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0R$0
$0
$0
$0
$0
$04$0
$0
$0
$0Nhện đỏ$0
$0
$0
$01.30$0
$0
$0
$013.00$0
$0
$0
$0262.69$0
$0
$0
$0262.69$0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0
$0
$05$0
$0
$0
$0Bệnh sinh lý$0
$0
$0
$0
Cây ngô$0
$0
(3-6 lá)$0
$0
$0
$01.933$0
$0
$0
$014.00$0
$0
$0
$087.564$0
$0
$0
$087.564$0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0+$0
$0
$0
$059.457$0
$0
$0
$0H$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0 $0
$0
*
Tình hình sinh vật gây hại :$0
$0
+Trên cây ngô đông: Bệnh sinh lý hại nhẹ
trên những diện tích chăm sóc kém.$0
$0
+ Trên chè : Bọ xít muỗi hại nhẹ đến
trung bình; Rầy xanh, bọ cánh tơ và nhện đỏ hại nhẹ.
$0
$0
+ Trên
cây lâm nghiệp: Sâu xanh hại bồ đề tiếp tục gây hại tại 4 xã Thượng Cửu,
Đông Cửu, Khả Cửu và Tân Lập.$0
$0
* Dự báo tình
hình sinh vật gây hại thời gian tới:$0
$0+
Trên
cây ngô đông: $0
$0-
Bệnh sinh lý: Hại nhẹ trên ngô bầu trồng vùng trũng thấp không được chăm sóc sớm.
Sâu ăn lá, chấu chấu hại nhẹ rải rác. Sâu xám hại nhẹ rải rác. $0
$0
+ Trên
cây chè:$0
$0
- Bọ xít
muỗi, rầy xanh và nhện
đỏ hại nhẹ - trung bình.$0
$0
* Biện pháp kỹ thuật phòng trừ:$0
$0
1.Trên cây ngô:$0
$0- Bệnh
huyết dụ: khi ruộng có tỉ lệ trên 20%, biện pháp khắc phục bón bổ sung các loại
phân có hàm lượng lân dễ tiêu cao như DAP (18-46-0), (20-20-0) hay các loại
phân NPK khác; đặc biệt là phân supe lân lâm thao, là loại dễ tiêu, nhanh tan,
cây nhanh hấp thụ tốt. $0
$0- Ngoài
ra: Chú ý phòng
trừ các đối tượng sâu bệnh khác khi đến ngưỡng.$0
$0
2. Trên cây
chè: $0
$0 Phòng
trừ các đối tượng sâu bệnh hại đến ngưỡng bằng các loại thuốc đặc hiệu trên cây
chè. Chú ý đảm bảo thời gian cách ly.$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0 Người tập hợp$0
$0 $0
$0Nguyễn Hữu Đại$0
$0
$0
$0$0
$0
Ngày 14 tháng 10 năm 2014$0
$0
Phụ trách trạm$0
$0(Đã Ký)$0
$0 $0
$0
Phùng Anh Giang$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0 $0
$0 $0
$0 $0
$0 $0
$0 $0
$0 $0
$0 $0
$0 $0
$0 $0
$0 $0
$0 $0
$0 $0
$0 $0
$0 $0
$0 $0
$0 $0
$0 $0
$0 $0
$0 $0
$0 $0
$0 $0
$0 $0
$0 $0
$0 $0
$0 $0
$0 $0
$0 $0
$0 $0
$0 $0
$0 $0
$0 $0
$0 $0