$0
$0I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG $0
$0
1. Thời tiết $0
$0Nhiệt độ trung bình: 30-34
0C; Cao: 36- 38
0C; Thấp: 27-28
0C$0
$0Độ ẩm trung bình: ...........................Cao:.................. Thấp:...............$0
$0Lượng mưa: tổng số: …………………………………….................$0
$0
Nhận xét khác: Trong tuần trời nắng nóng có mưa rào; Cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.$0
$0
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác $0
$0+ Lúa mùa: Diện tích 3561,2, GĐST: Đẻ rộ - cuối đẻ.$0
$0+ Chè Kinh doanh: diện tích 2500 ha: Thu hoạch búp – phát triển búp$0
$0+ Cây lâm nghiệp: Diện tích: 80167ha; GĐST: phát triển thân cành.$0
$0BẪY $0
$0Loại bẫy: $0
$0
$0
$0
$0
$0
Tên dịch hại$0
$0
$0
$0Số lượng trưởng thành/bẫy$0
$0
$0
$0
$0
$0Đêm…$0
$0
$0
$0Đêm…$0
$0
$0
$0Đêm…$0
$0
$0
$0Đêm…$0
$0
$0
$0Đêm…$0
$0
$0
$0Đêm…$0
$0
$0
$0Đêm…$0
$0
$0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0
$0
$0 $0
$0 $0
$0 $0
$0 $0
$0 $0
$0III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH $0
$0
$0
$0
$0
$0
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng $0
$0
$0
$0 $0
$0Tên dịch hại và thiên địch $0
$0
$0
$0Mật độ/tỷ lệ (con/m2,%) $0
$0
$0
$0 $0
$0Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến$0
$0
$0
$0
$0
$0Trung bình$0
$0
$0
$0Cao$0
$0
$0
$0
$0
$0Lúa mùa ( đẻ rộ - cuối đẻ)$0
$0
$0
$0Sâu cuốn lá nhỏ$0
$0
$0
$08.767$0
$0
$0
$024.00$0
$0
$0
$0t5,4$0
$0
$0
$0
$0
$0Sâu cuốn lá nhỏ (bướm)$0
$0
$0
$00.02$0
$0
$0
$00.40$0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0
$0
$0Sâu đục thân$0
$0
$0
$00.22$0
$0
$0
$06.60$0
$0
$0
$0t4$0
$0
$0
$0
$0
$0Rầy các loại$0
$0
$0
$036.867$0
$0
$0
$0420.00$0
$0
$0
$0t3,4,tt$0
$0
$0
$0
$0
$0Chè kinh doanh$0
(Thu hoạch búp – phát triển búp)$0
$0
$0
$0Bệnh đốm nâu$0
$0
$0
$00.333$0
$0
$0
$04.00$0
$0
$0
$0c 1$0
$0
$0
$0
$0
$0Bọ cánh tơ$0
$0
$0
$02.80$0
$0
$0
$07.00$0
$0
$0
$0c1$0
$0
$0
$0
$0
$0Bọ xít muỗi$0
$0
$0
$00.667$0
$0
$0
$06.00$0
$0
$0
$0c1$0
$0
$0
$0
$0
$0Rầy xanh$0
$0
$0
$02.60$0
$0
$0
$08.00$0
$0
$0
$0c1$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU $0
$0
$0
$0
$0
$0
Tên dịch hại và thiên địch$0
$0
$0
$0Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng$0
$0
$0
$0Tổng $0
$0số cá $0
$0thể $0
$0điều $0
$0tra$0
$0
$0
$0Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh$0
$0
$0
$0Mật độ hoặc chỉ số$0
$0
$0
$0Ký sinh (%)$0
$0
$0
$0Chết tự nhiên (%)$0
$0
$0
$0
$0
$01$0
$0
$0
$02$0
$0
$0
$03$0
$0
$0
$04$0
$0
$0
$05$0
$0
$0
$06$0
$0
$0
$0NN$0
$0
$0
$0TT$0
$0
$0
$0Trung bình$0
$0 $0
$0
$0
$0Cao$0
$0 $0
$0
$0
$0Trứng$0
$0 $0
$0
$0
$0Sâu non$0
$0 $0
$0
$0
$0Nhộng$0
$0 $0
$0
$0
$0Trưởng thành$0
$0
$0
$0Tổng số$0
$0 $0
$0
$0
$0
$0
$0Sâu cuốn lá nhỏ$0
$0
$0
$0Lúa mùa ( đẻ rộ - cuối đẻ)$0
$0
$0
$0237$0
$0
$0
$011$0
$0
$0
$018$0
$0
$0
$043$0
$0
$0
$053$0
$0
$0
$0101$0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$021$0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$08.767$0
$0
$0
$024.00$0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0
$0
$0Sâu cuốn lá nhỏ (bướm) $0
$0
$0
$011$0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$00$0
$0
$0
$00$0
$0
$0
$00$0
$0
$0
$00$0
$0
$0
$00$0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$011$0
$0
$0
$00.02$0
$0
$0
$00.40$0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0
$0
$0Sâu đục thân $0
$0
$0
$08$0
$0
$0
$00$0
$0
$0
$00$0
$0
$0
$0XX$0
$0
$0
$0XX$0
$0
$0
$0XX$0
$0
$0
$00$0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$00.22$0
$0
$0
$06.60$0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0
$0
$0Rầy các loại $0
$0
$0
$00$0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$036.867$0
$0
$0
$0420.00$0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0
$0
$0Bệnh đốm nâu$0
$0
$0
$0Chè kinh doanh$0
(Thu hoạch búp – phát triển búp)$0
$0
$0
$00$0
$0
$0
$0xx$0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$00.333$0
$0
$0
$04.00$0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0
$0
$0Bọ cánh tơ $0
$0
$0
$00$0
$0
$0
$0xx$0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$02.80$0
$0
$0
$07.00$0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0
$0
$0Bọ xít muỗi $0
$0
$0
$00$0
$0
$0
$0xx$0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$00.667$0
$0
$0
$06.00$0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0
$0
$0Rầy xanh $0
$0
$0
$00$0
$0
$0
$0xx$0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$02.60$0
$0
$0
$08.00$0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0
$0
$0 $0
$0 $0
$0V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH$0
$0(Từ ngày 28 tháng 07 đến ngày 03 tháng 08 năm 2014)$0
$0
$0
$0
$0
$0
Ssố thứ tự$0
$0
$0
$0Tên dịch$0
$0hại$0
$0
$0
$0Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng$0
$0
$0
$0Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m
2/%)$0
$0
$0
$0Diện tích nhiễm (ha)$0
$0
$0
$0Diện tích(
1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)$0
$0
$0
$0Diện tích phòng trừ (ha)$0
$0
$0
$0Phân bố$0
$0
$0
$0
$0
$0Phổ biến$0
$0
$0
$0Cao$0
$0
$0
$0Tổng số$0
$0
$0
$0Nhẹ, Trung bình$0
$0
$0
$0Nặng$0
$0
$0
$0Mất trắng$0
$0
$0
$0
$0
$01$0
$0
$0
$0Sâu cuốn lá nhỏ$0
$0
$0
$0Lúa mùa ( đẻ rộ - cuối đẻ)$0
$0
$0
$08.767$0
$0
$0
$024.00$0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0
$0
$02$0
$0
$0
$0Sâu cuốn lá nhỏ (bướm) $0
$0
$0
$00.02$0
$0
$0
$00.40$0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0
$0
$03$0
$0
$0
$0Sâu đục thân $0
$0
$0
$00.22$0
$0
$0
$06.60$0
$0
$0
$076.86$0
$0
$0
$076.86$0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0+$0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0
$0
$04$0
$0
$0
$0Rầy các loại $0
$0
$0
$036.867$0
$0
$0
$0420.00$0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0
$0
$05$0
$0
$0
$0Bệnh đốm nâu$0
$0
$0
$0Chè kinh doanh$0
(Thu hoạch búp – phát triển búp)$0
$0
$0
$00.333$0
$0
$0
$04.00$0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0
$0
$06$0
$0
$0
$0Bọ cánh tơ $0
$0
$0
$02.80$0
$0
$0
$07.00$0
$0
$0
$0660.929$0
$0
$0
$0660.929$0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0+$0
$0
$0
$0321.859$0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0
$0
$07$0
$0
$0
$0Bọ xít muỗi $0
$0
$0
$00.667$0
$0
$0
$06.00$0
$0
$0
$0160.929$0
$0
$0
$0160.929$0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0+$0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0
$0
$08$0
$0
$0
$0Rầy xanh $0
$0
$0
$02.60$0
$0
$0
$08.00$0
$0
$0
$0500.00$0
$0
$0
$0500.00$0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0+$0
$0
$0
$0160.929$0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: $0
$0
* Tình hình sinh vật gây hại :$0
$0
+Trên lúa mùa: $0
$0
- Sâu cuốn lá nhỏ hại rải rác trên lúa mùa trung trên ruộng xanh tốt rậm rạp bón phân không cân đối.$0
$0
- Sâu đục thân hại nhẹ rải rác.$0
$0- Ngoài ra: Rầy các loại, bệnh sinh lý hại rải, bệnh bạc lá đốm sọc vi khuẩn hại rải rác.$0
$0
+ Trên chè :$0
$0- Rầy xanh, bọ cánh tơ, bọ xít muỗi hại nhẹ, bệnh đốm nâu hại rải rác.$0
$0
* Dự báo tình hình sinh vật gây hại thời gian tới:$0
$0
+ Trên lúa mùa: $0
$0
+ Trên lúa mùa: $0
$0- Sâu cuốn lá hại nhẹ rải rác, trưởng thành sâu cuốn lá bắt đầu ra.$0
$0- Sâu đục thân hai chấm hai nhẹ rải rác.$0
$0- Ngoài ra: Rầy các loại, bệnh sinh lý hại rải rác, bệnh bạc lá đốm sọc vi khuẩn hại nhẹ rải rác khi điều kiện thời tiết thuận lợi nắng mưa xen kẽ ẩm độ không khí cao.$0
$0
+ Trên cây chè:$0
$0
- Bọ cánh tơ, rầy xanh hại nhẹ - trung bình., Bọ xít muỗi, bệnh đốm nâu hại nhẹ rải rác.$0
$0
* Biện pháp kỹ thuật phòng trừ:$0
$0
1. Trên lúa mùa:$0
$0- Khi mật độ sâu trên 20 con/m
2 (giai đoạn lúa đứng cái - làm đòng) hoặc trên 50 con/m
2 (giai đoạn lúa đẻ nhánh), sử dụng một trong các loại thuốc Victory 585 EC, Dylan 10WG, Rigell 800 WG, Tasieu 5WG,...sử dụng các loại thuốc trên phòng trừ được cả sâu đục thân và rầy các loại, pha và phun theo hướng dẫn trên bao bì. $0
$0- Ngoài ra: Thường xuyên kiểm tra các đối tượng sâu bệnh hại khác khi đến ngưỡng phòng trừ.$0
$0
3. Trên cây chè: $0
$0 Phòng trừ các đối tượng sâu bệnh hại đến ngưỡng bằng các loại thuốc đặc hiệu trên cây chè. Chú ý đảm bảo thời gian cách ly.$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0 Người tập hợp$0
$0 $0
$0 $0
$0Nguyễn Hữu Đại$0
$0
$0
$0$0
$0
Ngày 29 tháng 07 năm 2014$0
$0
Trạm trưởng $0
$0(Đã Ký)$0
$0 $0
$0 $0
$0
Nguyễn Thị Hải$0
$0
$0
$0
$0
$0