$0
$0
$0
$0
$0
$0
Trạm bảo vệ thực vật Thanh sơn$0
Số 32/ TBK $0
$0
$0
$0
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM $0
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc$0
$0$0
$0
$0
$0
$0
$0$0
$0
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY $0
$0
(Từ ngày 04 tháng 8 đến ngày 10 tháng 08 năm 2014) $0
$0 $0
$0I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG $0
$0
1. Thời tiết $0
$0Nhiệt độ trung bình: 30-34
0C; Cao: 36- 38
0C; Thấp: 27-28
0C$0
$0Độ ẩm trung bình: ...........................Cao:.................. Thấp:...............$0
$0Lượng mưa: tổng số: …………………………………….................$0
$0
Nhận xét khác: Trong tuần trời nắng nóng có mưa rào; Cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.$0
$0
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác $0
$0+ Lúa mùa: Diện tích 3561,2, GĐST: Cuối đẻ - đứng cái.$0
$0+ Chè Kinh doanh: diện tích 2500 ha: phát triển búp - Thu hoạch búp $0
$0+ Cây lâm nghiệp: Diện tích: 80167ha; GĐST: phát triển thân cành.$0
$0BẪY $0
$0Loại bẫy: $0
$0
$0
$0
$0
$0
Tên dịch hại$0
$0
$0
$0Số lượng trưởng thành/bẫy$0
$0
$0
$0
$0
$0Đêm…$0
$0
$0
$0Đêm…$0
$0
$0
$0Đêm…$0
$0
$0
$0Đêm…$0
$0
$0
$0Đêm…$0
$0
$0
$0Đêm…$0
$0
$0
$0Đêm…$0
$0
$0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0
$0
$0 $0
$0 $0
$0 $0
$0 $0
$0 $0
$0III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH $0
$0
$0
$0
$0
$0
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng $0
$0
$0
$0 $0
$0Tên dịch hại và thiên địch $0
$0
$0
$0Mật độ/tỷ lệ (con/m2,%) $0
$0
$0
$0 $0
$0Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến$0
$0
$0
$0
$0
$0Trung bình$0
$0
$0
$0Cao$0
$0
$0
$0
$0
$0
Lúa mùa$0
$0( đẻ rộ - cuối đẻ)$0
$0
$0
$0Sâu cuốn lá nhỏ$0
$0
$0
$03.85$0
$0
$0
$017.50$0
$0
$0
$0T5,N,T1$0
$0
$0
$0
$0
$0Sâu cuốn lá nhỏ (bướm)$0
$0
$0
$01.015$0
$0
$0
$06.00$0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0
$0
$0Sâu cuốn lá nhỏ (trứng)$0
$0
$0
$017.61$0
$0
$0
$0163.30$0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0
$0
$0Sâu đục thân$0
$0
$0
$00.077$0
$0
$0
$02.30$0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0
$0
$0Sâu đục thân (bướm)$0
$0
$0
$00.02$0
$0
$0
$00.20$0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0
$0
$0Sâu đục thân (trứng)$0
$0
$0
$00.008$0
$0
$0
$00.20$0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0
$0
$0Bệnh đốm sọc VK$0
$0
$0
$01.167$0
$0
$0
$020.00$0
$0
$0
$0C1$0
$0
$0
$0
$0
$0Bệnh khô vằn$0
$0
$0
$00.54$0
$0
$0
$010.70$0
$0
$0
$0C1$0
$0
$0
$0
$0
$0Rầy các loại$0
$0
$0
$057.323$0
$0
$0
$0420.00$0
$0
$0
$0TT,t1,2$0
$0
$0
$0
$0
$0Rầy các loại (trứng)$0
$0
$0
$021.377$0
$0
$0
$0583.00$0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0
$0
$0
Chè kinh doanh$0
(Thu hoạch búp – phát triển búp)$0
$0
$0
$0Bọ cánh tơ$0
$0
$0
$04.60$0
$0
$0
$011.00$0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0
$0
$0Nhện đỏ$0
$0
$0
$01.30$0
$0
$0
$010.00$0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0
$0
$0Rầy xanh$0
$0
$0
$04.00$0
$0
$0
$010.00$0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU $0
$0
$0
$0
$0
$0
Tên dịch hại và thiên địch$0
$0
$0
$0Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng$0
$0
$0
$0Tổng $0
$0số cá $0
$0thể $0
$0điều $0
$0tra$0
$0
$0
$0Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh$0
$0
$0
$0Mật độ hoặc chỉ số$0
$0
$0
$0Ký sinh (%)$0
$0
$0
$0Chết tự nhiên (%)$0
$0
$0
$0
$0
$01$0
$0
$0
$02$0
$0
$0
$03$0
$0
$0
$04$0
$0
$0
$05$0
$0
$0
$06$0
$0
$0
$0NN$0
$0
$0
$0TT$0
$0
$0
$0Trung bình$0
$0 $0
$0
$0
$0Cao$0
$0 $0
$0
$0
$0Trứng$0
$0 $0
$0
$0
$0Sâu non$0
$0 $0
$0
$0
$0Nhộng$0
$0 $0
$0
$0
$0Trưởng thành$0
$0
$0
$0Tổng số$0
$0 $0
$0
$0
$0
$0
$0Sâu cuốn lá nhỏ$0
$0
$0
$0
Lúa mùa $0
$0(đẻ rộ - cuối đẻ)$0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$03.85$0
$0
$0
$017.50$0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0
$0
$0Sâu cuốn lá nhỏ (bướm)$0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$01.015$0
$0
$0
$06.00$0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0
$0
$0Sâu cuốn lá nhỏ (trứng)$0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$017.61$0
$0
$0
$0163.30$0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0
$0
$0Sâu đục thân$0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$00.077$0
$0
$0
$02.30$0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0
$0
$0Sâu đục thân (bướm)$0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$00.02$0
$0
$0
$00.20$0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0
$0
$0Sâu đục thân (trứng)$0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$00.008$0
$0
$0
$00.20$0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0
$0
$0Bệnh đốm sọc VK$0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$01.167$0
$0
$0
$020.00$0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0
$0
$0Bệnh khô vằn$0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$00.54$0
$0
$0
$010.70$0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0
$0
$0Rầy các loại$0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$057.323$0
$0
$0
$0420.00$0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0
$0
$0Rầy các loại (trứng)$0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$021.377$0
$0
$0
$0583.00$0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0
$0
$0Bọ cánh tơ$0
$0
$0
$0Chè kinh doanh$0
(Thu hoạch búp – phát triển búp)$0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$04.60$0
$0
$0
$011.00$0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0
$0
$0Nhện đỏ$0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$01.30$0
$0
$0
$010.00$0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0
$0
$0Rầy xanh$0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$04.00$0
$0
$0
$010.00$0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0
$0
$0 $0
$0 $0
$0V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH$0
$0(Từ ngày 04 tháng 08 đến ngày 10 tháng 08 năm 2014)$0
$0
$0
$0
$0
$0
Ssố thứ tự$0
$0
$0
$0Tên dịch$0
$0hại$0
$0
$0
$0Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng$0
$0
$0
$0Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m
2/%)$0
$0
$0
$0Diện tích nhiễm (ha)$0
$0
$0
$0Diện tích(
1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)$0
$0
$0
$0Diện tích phòng trừ (ha)$0
$0
$0
$0Phân bố$0
$0
$0
$0
$0
$0Phổ biến$0
$0
$0
$0Cao$0
$0
$0
$0Tổng số$0
$0
$0
$0Nhẹ, Trung bình$0
$0
$0
$0Nặng$0
$0
$0
$0Mất trắng$0
$0
$0
$0
$0
$01$0
$0
$0
$0Sâu cuốn lá nhỏ$0
$0
$0
$0
Lúa mùa ( đẻ rộ - cuối đẻ)$0
$0
$0
$03.85$0
$0
$0
$017.50$0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0
$0
$02$0
$0
$0
$0Sâu cuốn lá nhỏ (bướm)$0
$0
$0
$01.015$0
$0
$0
$06.00$0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0
$0
$03$0
$0
$0
$0Sâu cuốn lá nhỏ (trứng)$0
$0
$0
$017.61$0
$0
$0
$0163.30$0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0Sâu đục thân$0
$0
$0
$00.077$0
$0
$0
$02.30$0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0Sâu đục thân (bướm)$0
$0
$0
$00.02$0
$0
$0
$00.20$0
$0
$0
$058.253$0
$0
$0
$058.253$0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0Sâu đục thân (trứng)$0
$0
$0
$00.008$0
$0
$0
$00.20$0
$0
$0
$058.253$0
$0
$0
$058.253$0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0Bệnh đốm sọc VK$0
$0
$0
$01.167$0
$0
$0
$020.00$0
$0
$0
$0187.705$0
$0
$0
$0187.705$0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0Bệnh khô vằn$0
$0
$0
$00.54$0
$0
$0
$010.70$0
$0
$0
$0187.705$0
$0
$0
$0187.705$0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0
$0
$04$0
$0
$0
$0Rầy các loại$0
$0
$0
$057.323$0
$0
$0
$0420.00$0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0
$0
$05$0
$0
$0
$0Rầy các loại (trứng)$0
$0
$0
$0
Chè kinh doanh$0
(Thu hoạch búp – phát triển búp)$0
$0
$0
$021.377$0
$0
$0
$0583.00$0
$0
$0
$058.253$0
$0
$0
$058.253$0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0
$0
$06$0
$0
$0
$0Bọ cánh tơ$0
$0
$0
$04.60$0
$0
$0
$011.00$0
$0
$0
$01237.31$0
$0
$0
$01237.31$0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0+$0
$0
$0
$0500$0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0
$0
$07$0
$0
$0
$0Nhện đỏ$0
$0
$0
$01.30$0
$0
$0
$010.00$0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0+$0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0
$0
$08$0
$0
$0
$0Rầy xanh$0
$0
$0
$04.00$0
$0
$0
$010.00$0
$0
$0
$01000.00$0
$0
$0
$01000.00$0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0+$0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0 $0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: $0
$0
* Tình hình sinh vật gây hại :$0
$0
+Trên lúa mùa: $0
$0
- Sâu cuốn lá nhỏ hại nhẹ. Trưởng thành ra và bắt đầu đẻ trứng$0
$0
- Bệnh đốm sọc vi khuẩn hại nhẹ.$0
$0
- Rầy các loại, bệnh khô vằn hại nhẹ$0
$0- Ngoài ra: trưởng thành Sâu đục thân bắt đầu ra; bệnh sinh lý hại rải.$0
$0
+ Trên chè :$0
$0- Rầy xanh, bọ cánh tơ, bọ xít muỗi hại nhẹ.$0
$0
+ Trên cây lâm nghiệp: Sâu xanh hại bồ đề tiếp tục gây hại tại 2 xã Thượng Cửu và khả Cửu.$0
$0
* Dự báo tình hình sinh vật gây hại thời gian tới:$0
$0
+ Trên lúa mùa: $0
$0
+ Trên lúa mùa: $0
$0- Sâu cuốn lá hại nhẹ - trung bình, cục bộ hại nặng nếu không được phòng trừ kịp thời.$0
$0- Đề phòng thời tiết mưa bão bệnh đốm sọc vi khuẩn lây lan gây hại mạnh mức độ nhẹ - trung bình $0
$0- Bệnh khô vằn hại nhẹ - trung bình, rầy các loại hại nhẹ, cục bộ trung bình$0
$0- Ngoài ra: Sâu đục thân, bệnh sinh lý hại rải rác, $0
$0
+ Trên cây chè:$0
$0
- Bọ cánh tơ, rầy xanh, hại nhẹ - trung bình., Bọ xít muỗi, nhện đỏ, bệnh đốm nâu hại nhẹ rải rác.$0
$0
* Biện pháp kỹ thuật phòng trừ:$0
$0
1. Trên lúa mùa:$0
$0- Sâu cuốn lá nhỏ: Khi mật độ sâu trên 20 con/m
2 (giai đoạn lúa đứng cái - làm đòng) hoặc trên 50 con/m
2 (giai đoạn lúa đẻ nhánh), sử dụng một trong các loại thuốc Victory 585 EC, F16, Dylan 10WG, Rigell 800 WG, Tasieu 5WG,...sử dụng các loại thuốc trên phòng trừ được cả sâu đục thân và rầy các loại, pha và phun theo hướng dẫn trên bao bì.$0
$0- Bệnh đốm sọc vi khuẩn: Khi ruộng chớm bị bệnh phải ngừng bón phân hóa học, phân bón qua lá, các chất kích thích sinh trưởng và cần phun phòng trừ ngay bằng một trong các loại thuốc: Starwiner 20 WP, Xanthomix 20 WP, Kamsu 2 SL, ... pha và phun kỹ theo hướng dẫn trên vỏ bao bì. Ruộng bị nặng phải phun kép 2 lần cách nhau 5 - 7 ngày.$0
$0- Đối với bệnh khô vằn: Khi ruộng có tỷ lệ bệnh hại trên 20% sử dụng các loại thuốc như Cavil 50 SC, Lervil 5 SC, Jinggangmeisu 10 WP, Kansui 21.2 WP, ... pha và phun theo hướng dẫn ghi trên bao bì.$0
$0- Ngoài ra: Thường xuyên kiểm tra các đối tượng sâu bệnh hại khác phòng trừ khi đến ngưỡng.$0
$0
3. Trên cây chè: $0
$0 Phòng trừ các đối tượng sâu bệnh hại đến ngưỡng bằng các loại thuốc đặc hiệu trên cây chè. Chú ý đảm bảo thời gian cách ly.$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0 Người tập hợp$0
$0 $0
$0 $0
$0Nguyễn Hữu Đại$0
$0
$0
$0$0
$0
Ngày 05 tháng 08 năm 2014$0
$0
Trạm trưởng $0
$0(Đã Ký)$0
$0 $0
$0 $0
$0
Nguyễn Thị Hải$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0
$0 $0
$0 $0
$0 $0
$0 $0
$0 $0
$0 $0
$0 $0
$0 $0
$0 $0
$0 $0
$0 $0
$0 $0
$0 $0
$0 $0
$0 $0
$0 $0
$0 $0
$0 $0
$0 $0
$0 $0
$0 $0
$0 $0
$0 $0
$0 $0
$0 $0
$0 $0
$0 $0
$0 $0
$0 $0
$0 $0
$0 $0
$0 $0