|
Chi cục Bảo vệ thực vật Phú Thọ
Trạm Bảo vệ thực vật Đoan Hùng
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 03 tháng 9 đến ngày 09 tháng 9 năm 2012)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ trung bình: 28oC; Cao: 34 oC; Thấp: 26 oC.
Độ ẩm trung bình: 65%. Cao: 70%. Thấp: 60%
Lượng mưa: tổng số: ……………………………………..
Thời tiết: Thời tiết mưa nắng xen kẽ, cây trồng sinh trưởng và phát triển bình thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
- Lúa trung: Diện tích 3.650 ha. Giống: BTST, Nhị ưu số 7, nhị ưu 838, Vân Quang 14… GĐST: Làm đòng- trỗ bông.
- Ngô hè thu: diện tích 100 ha. Giống: NK4300, LVN61, LVN4, CP333,… sinh trưởng: chín- Thu hoạch
- Chè: diện tích: 1.484ha. Giống: LDP1, LDP2, PH1…Sinh trưởng: phát triển búp - thu hoạch.
- Bưởi: diện tích: 1.364ha. Giống: Bằng Luân, Sửu, Diễn,…Sinh trưởng: phát triển quả.
Các cây trồng khác: …
II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY
Loại bẫy:
|
Tên dịch hại
|
Số lượng trưởng thành/bẫy
|
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: mẫu thông báo này chỉ sử dụng cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo vệ thực vật cấp xã.
III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
|
Trung bình
|
Cao
|
|
1.Lúa trung: Làm đòng- trỗ bông
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
7.30
|
45.00
|
T2,3
|
|
Sâu đục thân
|
1.05
|
11.80
|
|
|
Bệnh bạc lá
|
4.453
|
32.20
|
C1,3,5
|
|
Bệnh khô vằn
|
8.02
|
41.20
|
C1,3,5
|
|
Rầy các loại
|
33.967
|
150.00
|
T2,3
|
|
Bệnh thối thân
|
0.14
|
4.20
|
|
|
Bọ xít dài
|
0.14
|
2.20
|
|
|
Chuột
|
1.04
|
12.80
|
|
|
2. Chè: phát triển búp – thu hoạch
|
Bệnh đốm nâu
|
0.267
|
4.00
|
|
|
Bọ cánh tơ
|
0.567
|
5.00
|
|
|
Bọ xít muỗi
|
0.733
|
5.00
|
|
|
Rầy xanh
|
0.70
|
4.00
|
|
|
3. Ngô:Chín- Thu hoạch
|
Bệnh khô vằn
|
1.60
|
12.00
|
|
|
Sâu đục thân, bắp
|
0.60
|
8.00
|
|
|
4. Bưởi: phát triển quả
|
Bệnh chảy gôm
|
0.363
|
2.40
|
|
|
Bệnh loét
|
0.213
|
2.40
|
|
|
Rầy chổng cánh
|
0.10
|
1.80
|
|
|
Ruồi đục quả
|
0.153
|
2.40
|
|
|
Sâu vẽ bùa
|
0.647
|
6.80
|
|
IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
1.Lúa trung: Làm đòng- trỗ bông
|
162
|
18
|
79
|
42
|
15
|
7
|
|
1
|
|
7.30
|
45.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân
|
13
|
0
|
3
|
3
|
5
|
2
|
0
|
|
|
1.05
|
11.80
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh bạc lá
|
1536
|
1356
|
121
|
39
|
14
|
5
|
1
|
|
|
2.55
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
868
|
764
|
56
|
22
|
14
|
9
|
3
|
|
|
3.61
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại
|
369
|
48
|
126
|
112
|
29
|
20
|
34
|
|
|
33.967
|
150.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh thối thân
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bọ xít dài
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.14
|
2.20
|
|
|
|
|
|
|
|
Chuột
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.04
|
12.80
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh đốm nâu
|
2. Chè: phát triển búp – thu hoạch
|
750
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bọ cánh tơ
|
750
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.567
|
5.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Bọ xít muỗi
|
750
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.733
|
5.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy xanh
|
750
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.70
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
3. Ngô:Chín- Thu hoạch
|
750
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân, bắp
|
750
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.60
|
8.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh chảy gôm
|
4. Bưởi: phát triển quả
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh loét
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy chổng cánh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.10
|
1.80
|
|
|
|
|
|
|
|
Ruồi đục quả
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.153
|
2.40
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu vẽ bùa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.427
|
2.60
|
|
|
|
|
|
|
V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
(Từ ngày 03 tháng 9 đến ngày 9 tháng 9 năm 2012)
|
Số thứ tự
|
Tên dịch hại
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ, Trung bình
|
Nặng
|
Mất trắng
|
|
1
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
1.Lúa trung: Làm đòng- trỗ bông
|
10 -18
|
45.00
|
964.549
|
835.415
|
129.134
|
|
+ 484.689
|
494.134
|
|
|
2
|
Sâu đục thân
|
2.2-2.4
|
11.80
|
390.036
|
259.585
|
130.451
|
|
+ 112.609
|
|
|
|
3
|
Bệnh bạc lá
|
9.4-16.4
|
32.20
|
495.451
|
495.451
|
|
|
+ 495.451
|
130.451
|
|
|
4
|
Bệnh khô vằn
|
11.6-28
|
41.20
|
1095.00
|
835.415
|
259.585
|
|
- 352.484
|
730.00
|
|
|
5
|
Rầy các loại
|
35-120
|
150.00
|
|
|
|
|
- 27.7
|
|
|
|
6
|
Bệnh thối thân
|
|
4.20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Bọ xít dài
|
|
2.20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Chuột
|
2.2-2.4
|
12.80
|
470.415
|
365
|
105.415
|
|
+ 470.415
|
234.549
|
|
|
1
|
Bệnh đốm nâu
|
2. Chè: phát triển búp – thu hoạch
|
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Bọ cánh tơ
|
4
|
5.00
|
76.432
|
76.432
|
|
|
+ 32.215
|
|
|
|
3
|
Bọ xít muỗi
|
4
|
5.00
|
119.234
|
119.234
|
|
|
+75.017
|
|
|
|
4
|
Rầy xanh
|
4
|
4.00
|
|
|
|
|
- 88.434
|
|
|
|
1
|
Bệnh khô vằn
|
3. Ngô: Chín - Thu hoạch
|
4-8
|
12.00
|
8.571
|
8.571
|
|
|
+ 8.571
|
|
|
|
2
|
Sâu đục thân, bắp
|
4
|
8.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Bệnh chảy gôm
|
4. Bưởi: phát triển quả
|
1.8-2.2
|
2.40
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Bệnh loét
|
|
2.40
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Rầy chổng cánh
|
|
1.80
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Ruồi đục quả
|
|
2.40
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Sâu vẽ bùa
|
|
6.80
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
- (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước.
- Diện tích nhiễm sinh vật gây hại 7 ngày của Nhân viên BVTV cấp xã/trạm BVTV cấp huyện là số liệu tổng hợp, phản ánh tình hình sinh vật gây hại của xã/huyện mà Nhân viên BVTV cấp xã/Trạm BVTV cấp huyện phụ trách.
VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)
1. Tình hình dịch hại:
- Lúa trung:
+ Sâu cuốn lá: sâu non bắt đầu nở gây hại mức độ hại nhẹ - trung bình, mật độ phổ biến 10 -18 con/m2, cục bộ hại nặng trên những diện tích chưa phòng trừ và phòng trừ chưa hiệu quả - gặp mưa (Tiêu Sơn cục bộ ruộng 120 con/m2, Minh Tiến ruộng 65 con/m2).
+ Sâu đục thân gây hại nhẹ - trung bình, cục bộ hại nặng. (Chí Đám cục bộ ruộng 20 %, Phong Phú 15 %, Vân Du 10 %).
+ Chuột phát sinh gây hại trên diện rộng, mức độ hại nhẹ- TB, cục bộ ổ hại nặng (Hùng Long ruộng 30 - 40%).
+ Bệnh khô vằn phát sinh gây hại trên diện rộng, mức độ hại nhẹ - trung bình, cục bộ hại nặng (Minh Tiến ruộng 40 – 45%).
+ Rầy các loại gây hại rải rác, hại nhẹ tại Vân Du mật độ 950 – 1100 con/m2, Chân Mộng 1000 con/m2, Tiêu Sơn 750 – 800 con/m2.
+ Bệnh bạc lá phát sinh gây hại trung bình, cục bộ hại nặng (Chí Đám cục bộ ruộng 35 - 40 %, Ngọc Quan 25 %, Minh Tiến 30%) diện tích nhiễm 496,8 ha, trong đó có 130,34 ha bị nhiễm nặng còn lại nhiễm nhẹ- TB.
Ngoài ra: Bọ xít dài, bệnh lem lép hạt gây hại rải rác.
- Ngô: Sâu đục thân - bắp, Chuột, bệnh khô vằn, châu chấu phát sinh gây hại nhẹ.
- Chè: Bọ cánh tơ, bọ xít muỗi, rầy xanh, bệnh đốm nâu: phát sinh gây hại nhẹ.
- Bưởi: Ruồi đục quả phát sinh gây hại nhẹ, cục bộ hại trung bình. Bệnh chảy gôm, bệnh loét, rầy chổng cánh gây hại rải rác.
2. Biện pháp xử lý:
Thường xuyên theo dõi, kiểm tra đồng ruộng đôn đốc việc phòng trừ các đối tượng sâu bệnh (sâu cuốn lá, bệnh bạc lá, bệnh khô vằn).
Thực hiện phun thuốc phòng trừ các đối tượng dịch hại theo đúng hướng dẫn của Trạm BVTV.
3. Dự kiến thời gian tới:
- Cây lúa: Sâu cuốn lá gây hại trung bình trên những diện tích lúa chưa trỗ, cục bộ hại nặng, có thể gây trắng lá trên các diện tích không phòng trừ, hoặc phòng trừ không hiệu quả. .
Sâu đục thân, chuột phát sinh gây hại trung bình, cục bộ ổ nặng. Rầy các loại, bệnh khô vằn, bạc lá phát sinh gây hại nhẹ, cục bộ hại trung bình. Bọ xít, bệnh đốm sọc vi khuẩn phát sinh gây hại nhẹ.
- Cây ngô: Sâu đục thân, đục bắp, chuột, bệnh khô vằnphát sinh gây hại nhẹ.
- Chè: Rầy xanh, bọ cánh tơ, nhện đỏ, bọ xít muỗi, bệnh đốm nâu phát sinh gây hại nhẹ, cục bộ hại trung bình.
- Bưởi. Sâu đục thân - cành, sâu vẽ bùa, rệp phát sinh gây hại rải rác. Nhện đỏ, bệnh chảy gôm, bệnh loét, ruồi đục trái phát sinh gây hại nhẹ - trung bình.
|
Người tập hợp
Nguyễn Thị Nam Giang
|
Ngày 04 tháng 9 năm 2012
Trạm trưởng
Đỗ Chí Thành
|