I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG :
1.Thời tiết :
- Nhiều mây. Đêm và sáng có mưa, mưa rào và dông rải rác, sau có mưa vài nơi. Gió đông cấp 2.
cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.
- Nhiệt độ từ: 24 đến 32 độ
2. Cây trồng và giai đoạn sinh trưởng :
- Lúa mùa trung: Diện tích: 3535,6ha; Giống: Lai – Thuần; GĐST: Đòng già (20%)- từ trỗ - chắc xanh (khoảng 80%).
- Trên Ngô: Diện tích: 344 ha; Giống: Lai ; GĐST: 13- 15 trỗ-bắp.
- Lạc: Diện tích 119,8 ha; GĐST: Sinh trưởng, phát triển bình thường.
- Rau: Diện tích 192,3ha; GĐST: Trồng mới - phát triển thân lá – thu hoạch.
- Chè: Diện tích: 1700 ha; Giống: Lai + TDu; GĐST: Thu hoạch - Phát triển lứa búp tiếp theo.
- Lâm Nghiệp: Diện tích: 3364,7ha; Giống: Chủ yếu Keo + bạch đàn: Sinh trưởng, phát triển bình thường.
II. TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI:
BẢNG TỔNG HỢP TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI
Cây trồng
|
Diện tích (ha)
|
Đối tượng
|
Mật độ (con/m2) tỷ lệ (%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Tuổi sâu, cấp bệnh
|
Trung bình
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ
|
Trung bình
|
Nặng
|
Tổng số
|
lần 1
|
lần 2
|
Tổng số
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
Nhộng
|
Chủ yếu
|
Lúa trung
|
3535,6
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
1,3
|
16
|
128,136
|
128,136
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
10,753
|
33,3
|
1651,529
|
804,408
|
847,12
|
|
847,12
|
847,12
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
C3,C5
|
Chuột
|
0,747
|
6,6
|
341,696
|
227,797
|
113,899
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại
|
340,667
|
976
|
609,832
|
609,832
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
T1
|
Rầy các loại (trứng)
|
108,967
|
480
|
683,391
|
683,391
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ (bướm)
|
1,287
|
6
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ (trứng)
|
21,7
|
56
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
Bọ xít dài
|
0,633
|
8
|
384,408
|
256,272
|
128,136
|
|
128,136
|
128,136
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
TT
|
Chè
|
1700
|
Rầy xanh
|
2,167
|
8
|
317,333
|
317,333
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
Bọ cánh tơ
|
1
|
6
|
126,933
|
126,933
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
Bọ xít muỗi
|
4,867
|
13
|
948,978
|
472,978
|
476
|
|
476
|
476
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhện đỏ
|
1,133
|
7
|
476
|
476
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh đốm nâu
|
1,833
|
5
|
42,311
|
42,311
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh đốm xám
|
1,967
|
6
|
96.711
|
96.711
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
II. NHẬN XÉT :
* Tình hình sinh vật gây hại :
- Trên lúa mùa trung: Có rầy các loại, sâu cuốn lá nhỏ, chuột, bọ xít dài, bệnh khô vằn gây hại nhẹ đến hại trung bình. Ngoài ra có châu chấu gây hại nhẹ.
- Trên cây rau màu (cây ngô, rau các loại ,…) Sinh trưởng phát triển, bình thường. Trên rau cải có bọ nhảy, sâu khoang, sâu xanh ăn lá, bệnh sương mai gây hại nhẹ.
- Trên chè: Có bọ xít muỗi, bọ cánh tơ, rầy xanh, nhện đỏ, bệnh đốm nâu, đốm xám gây hại nhẹ-trung bình.
- Trên cây lâm nghiệp có sâu ăn lá keo, sâu róm, bọ nẹt, bệnh khô cành,... gây hại nhẹ.
* Dự kiến thời gian tới:
+ Trên lúa mùa trung: - Dự kiến Rầy các loại, bệnh khô vằn, chuột, sâu cuốn lá tiếp tục gây hại từ nhẹ đến trung bình, cục bộ hại nặng.
- Trên chè: Bọ xít muối, rầy xanh, bọ cánh tơ, nhện đỏ, bệnh đốm nâu,… tiếp tục gây hại nhẹ đến trung bình.
* Biện pháp phòng trừ:
- Trên lúa: Tiếp tục bám sát theo dõi diễn biến sâu, bệnh trên đồng ruộng. Đặc biệt chú ý đối tượng rầy, khi mật độ >1500 con/m2 phun bằng các loại thuốc Actara 25WG, Admire 050EC, Midan 10WP, Sectoc 10WP, Moprire 20WP, Wusso 550EC,.... phun kỹ. Khi mật độ cao có thể kết hợp với Bassa 50EC, Wusso 550EC,... Bệnh khô vằn khi tỷ lệ bệnh >20% dùng các loại thuốc Tiltsuper 300ND, Validacin 5SL, Supercin20SL, Anvil 5SC, Daconil 75WP,…
- Áp dụng các biện pháp tổng hợp (thủ công, bấy,bả,..) sử dụng bả RAT – K , bả sinh học để tiêu diệt chuột,….
- Trên chè: Thường xuyên kiểm tra nương chè khi phát hiện sâu, bệnh > 10% sử dụng các loại thuốc có trong danh mục để phòng trừ.
Người tập hợp:
(đã ký)
Lương Trung Sơn
|
TRẠM TRƯỞNG
(đã ký)
Phùng Hữu Quý
|