Thông báo sâu bệnh kỳ 35
Yên Lập - Tháng 8/2011

(Từ ngày 29/08/2011 đến ngày 04/09/2011)

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG :                           

1.Thời tiết :

- Nhiệt độ từ: 24 đến 34 độ.

- Mây thay đổi. Đêm không mưa, ngày trời nắng. Gió tây cấp 2.... cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.

2. Cây trồng và giai đoạn sinh trưởng :

- Lúa mùa trung: Diện tích: 3535,6ha; Giống:  Lai – Thuần; GĐST:   Làm đòng – Đòng già.

- Trên Ngô: Diện tích:  344 ha; Giống: Lai ; GĐST: 12 - 14 lá.

- Lạc:  Diện tích   119,8 ha;  GĐST:  Sinh trưởng, phát triển bình thường.

- Rau: Diện tích 192,3ha; GĐST: Trồng mới - phát triển thân lá – thu hoạch.

- Chè: Diện tích: 1700 ha; Giống: Lai + TDu; GĐST: Thu hoạch - Phát triển lứa búp tiếp theo.

- Lâm Nghiệp: Diện tích: 3364,7ha; Giống: Chủ yếu Keo + bạch đàn: Sinh trưởng, phát triển bình thường.

II. TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI:                   


 BẢNG TỔNG HỢP TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 

Cây trồng

Diện tích (ha)

Đối tượng

Mật độ (con/m2) tỷ lệ (%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Tuổi sâu, cấp bệnh

Trung bình

Cao

Tổng số

Nhẹ

Trung bình

Nặng

Tổng số

lần 1

lần 2

Tổng số

1

2

3

4

5

Nhộng

Chủ yếu

Lúa trung

3535,6

Sâu cuốn lá nhỏ

11,1

32

922,534

693,071

229,463

229,463

229,463

0

T5,Nhộng

Bệnh sinh lý (vàng lá)

3,57

14

355,901

355,901

0

Bệnh khô vằn

2,917

22

470,633

344,194

126,439

126,439

126,439

0

C3

Chuột

0,133

4

114,731

114,731

0

Rầy các loại

430,2

3560

458,926

229,463

114,731

114,731

229,463

229,463

0

T5, TT

Rầy các loại (trứng)

56,2

152

0

Chè

1700

Rầy xanh

1,633

8

224,4

224,4

0

Bọ cánh tơ

1,967

7

260,667

260,667

0

Bọ xít muỗi

4,2

15

759,333

430,667

328,667

328,667

328,667

0

Nhện đỏ

0,533

7

96,711

96,711

0

Bệnh đốm nâu

1,667

11

383,067

303,733

79,333

79,333

79,333

0


 II. NHẬN XÉT :

* Tình hình sinh vật gây hại :

- Trên lúa mùa trung:  Có rầy các loại, sâu cuốn lá nhỏ, chuột, bệnh khô vằn, bệnh sinh lý vàng lá gây hại nhẹ đến hại trung bình, có nơi hại nặng. Bệnh đốm nâu gây hại cục bộ từ 20-30%.  Ngoài ra có  bọ xít dài gây hại rải rác.

- Trên cây rau màu ( cây ngô, rau các loại ,…) Sinh trưởng phát triển, bình thường. Trên rau cải có bọ nhảy, sâu xanh ăn lá, bệnh sương mai gây hại nhẹ.

- Trên chè: Có bọ xít muỗi, bọ cánh tơ, rầy xanh, nhện đỏ, bệnh đốm nâu, đốm xám, gây hại nhẹ.

- Trên cây lâm nghiệp có sâu ăn lá, bọ nẹt gây hại rải rác. Bệnh khô lá úa vàng, bệnh xoăn lá, bệnh khô cành gây hại nhẹ rải rác.

* Dự kiến thời gian tới:

+ Trên lúa mùa trung: - Dự kiến rầy các loại, bệnh khô vằn  tiếp tục gây hại từ nhẹ đến trung bình, cục bộ hại nặng.  Trưởng thành sâu cuốn lá ra rộ từ ngày 7-10/9/2011.

- Trên chè: Bọ xít muối, rầy xanh, bọ cánh tơ, bệnh đốm nâu, đốm xám,nhện đỏ... tiếp tục gây hại nhẹ đến trung bình. 

* Biện pháp phòng trừ:

- Trên lúa: Tiếp tục theo dõi diễn biến sâu bệnh trên đồng ruộng. Đối với rầy các loại mật độ >1500 con/m2 phun bằng các loại thuốc Actara 25WG, Admire 050EC, Midan 10WP, Sectoc 10WP, Moprire 20WP, Wusso 550EC,.... phun kỹ.  Khi mật độ cao có thể kết hợp với Bassa 50EC, Wusso 550EC,... Bệnh khô vằn khi tỷ lệ bệnh trên 20% dùng các loại thuốc Tiltsuper 300ND, Validacin 5SL, Supercin20SL, Anvil 5SC, Daconil 75WP,…

- Trên chè: Vệ sinh nương chè sạch sẽ, phát quang bụi rậm và cỏ dại, có thể áp dụng các biện pháp tủ gốc bằng rơm hoặc cỏ dại để diệt trừ nhộng. Đối với bọ xít muỗi, rầy xanh, bọ cánh tơ, nhện đỏ sử dụng các loại thuốc Mopride 20WP, Confidor 100SL, Admire 050Ec, Bulldock 025EC,..đối với bệnh khi tới ngưỡng sử dụng thuốc Binhconil 75WP, Tiltsuper 300ND, TP-zep 18EC, Oxycloruadong,… để phòng trừ. Chú ý thới gian cách ly mới được thu hái sản phẩm.

Người tập hợp:


Lương Trung Sơn

TRẠM TRƯỞNG

(đã ký)  

Phùng Hữu Quý

Các thông báo sâu bệnh khác
Loading...