Thông báo sâu bệnh kỳ 33
Yên Lập - Tháng 8/2011

(Từ ngày 15/08/2011 đến ngày 21/08/2011)

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG :                           

1.Thời tiết :

-  Nhiệt độ từ: 25 đến 31 độ.

- Nhận xét khác: Nhiều mây. Đêm và sáng có mưa rào rải rác và có nơi có dông, ngày  có mưa vài nơi. Gió nhẹ.... cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.

2. Cây trồng và giai đoạn sinh trưởng :

- Lúa mùa trung: Diện tích: 3535,6ha; Giống:  Lai – Thuần; GĐST:   Đẻ nhanh rộ - cuối đẻ.

- Trên Ngô: Diện tích:  344 ha; Giống:    ; GĐST: 8-10lá.

- Lạc:  Diện tích   119,8 ha;  GĐST:  Sinh trưởng phát triển bình thường.

- Rau: Diện tích 192,3ha; GĐST: Trồng mới - phát triển thân lá.

- Chè: Diện tích: 1700 ha; Giống: Lai + TDu; GĐST: Phát triển lứa búp tiếp theo.

- Lâm Nghiệp: Diện tích: 3364,7ha; Giống: Chủ yếu Keo + bạch đàn: Sinh trưởng, phát triển bình thường.

II. TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI:                   


 BẢNG TỔNG HỢP TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 

Cây trồng

Diện tích (ha)

Đối tượng

Mật độ (con/m2) tỷ lệ (%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Tuổi sâu, cấp bệnh

Trung bình

Cao

Tổng số

Nhẹ

Trung bình

Nặng

Tổng số

lần 1

lần 2

Tổng số

1

2

3

4

5

Nhộng

Chủ yếu

Lúa trung

3535,6

Sâu cuốn lá nhỏ

27,5

72

1849,799

1520,356

329,443

329,443

329,443

75

1

52

17

2

3

0

T2

Ốc bươu vàng

0,317

5

390,701

260,467

130,234

0

Bệnh khô vằn

3,237

31,7

390,701

130,234

260,467

260,467

260,467

0

C1,3

Rầy các loại

369,8

1552

669,979

552,769

117,21

117,21

117,21

0

Trứng, T1, 2

Rầy các loại (trứng)

201,4

2376

0

Sâu cuốn lá nhỏ (bướm)

0,4

12

0

Bọ xít đen

2,067

36

260,467

130,234

130,234

0

TT

Châu chấu

0,267

5

0

Bệnh sinh lý

0

Chè

1700

Rầy xanh

1,967

11

377,022

297,689

79,333

79,333

79,333

0

Bọ cánh tơ

1,133

17

158,667

79,333

79,333

79,333

79,333

0

Bọ xít muỗi

4,867

35

710,978

503,956

207,022

207,022

207,022

0

Bệnh đốm nâu

2,333

17

414,044

286,356

127,689

127,689

127,689

0

Bệnh đốm xám

0,6

5

96,711

96,711

0


 II. NHẬN XÉT :

* Tình hình sinh vật gây hại :

- Trên lúa mùa trung:  Có sâu cuốn lá nhỏ, rầy các loại, ốc bươu vàng, Bọ xít đen, bệnh khô vằn, gây hại nhẹ đến hại trung bình. Bệnh sinh lý gây hại cục bộ từ 20-40%.  Ngoài ra có  bệnh bạc lá gây hại rải rác.

- Trên cây rau màu ( cây ngô, rau các loại ,…) Sinh trưởng phát triển, bình thường. Trên râu cai có bọ nhảy, sâu xanh ăn lá gây hại nhẹ.

- Trên chè: Có Rầy xanh, bọ xít muỗi, bọ cánh tơ, bệnh đốm nâu, đốm xám, gây hại nhẹ. Ngoài ra có Rầy xanh, BCT, bệnh thối búp gây hại rải rác.

- Trên cây lâm nghiệp có sâu ăn lá, bọ nẹt gây hại rải rác. Bệnh khô lá úa vàng gây hại nhẹ rải rác trên keo 2năm tuổi.

* Dự kiến thời gian tới:

+ Trên lúa mùa trung: - Dự kiến sâu cuốn lá, rầy các loại, bệnh khô văn  tiếp tục gây hại từ nhẹ đến trung bình, cục bộ hại nặng.

- Trên chè: Bọ xít muối, rầy xanh, bọ cánh tơ, bệnh đốm nâu, đốm xám,... tiếp tục gây hại nhẹ đến trung bình. 

* Biện pháp phòng trừ:

- Trên lúa:

Tiếp tục theo dõi diễn biến sâu bệnh trên đồng ruộng. Những ruộng đã phòng trừ sâu cuốn lá nhưng mật độ sâu vấn cao, phun lần 2 bằng các loại  thuốc lưu dân nội hấp mạnh như Regent 800WG, Rigell 800WG, 50SC, Reagt 800WG, Rambo 800WG, Finico 800WG, Thasodan 600EC,...Đối với rầy các loại mật độ >1500 con/m2 phun bằng các loại thuốc Actara 25WG, Admire 050EC, Midan 10WP, Sectoc 10WP, Moprire 20WP,.... phun kỹ.  Khi mật độ cao có thể kết hợp với Bassa 50EC, Wusso 550EC,...

- Trên chè: Vệ sinh nương chè sạch sẽ, phát quang bụi rậm và cỏ dại, có thể áp dụng các biện pháp tủ gốc bằng rơm hoặc cỏ dại để diệt trừ nhộng. Các đối tương sâu bệnh tới ngưỡng, phòng trừ bằng các loại thuốc có trong danh mục sử dụng trên chè. Chú ý thới gian cách lý mới được thu hái sản phẩm.

Người tập hợp:

(đã ký)

Lương Trung Sơn

TRẠM TRƯỞNG

(đã ký)   

Phùng Hữu Quý

Các thông báo sâu bệnh khác
Loading...