Thông báo sâu bệnh kỳ 34
Yên Lập - Tháng 8/2011

(Từ ngày 22/08/2011 đến ngày 28/08/2011)

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG :                           

1.Thời tiết :

-  Nhiệt độ từ: 25 đến 33 độ.

- Nhận xét khác: Mây thay đổi. Đêm có mưa rào nhẹ vài nơi, ngày trời nắng. Gió nam cấp 2..... cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.

2. Cây trồng và giai đoạn sinh trưởng :

- Lúa mùa trung: Diện tích: 3535,6ha; Giống:  Lai – Thuần; GĐST:   Cuối đẻ - đứng cái.

- Trên Ngô: Diện tích:  344 ha; Giống:  lai  ; GĐST: 10-12lá- trỗ.

- Lạc:  Diện tích   119,8 ha;  GĐST:  Sinh trưởng phát triển bình thường.

- Rau: Diện tích 192,3ha; GĐST: Trồng mới - phát triển thân lá.

- Chè: Diện tích: 1700 ha; Giống: Lai + TDu; GĐST: Phát triển lứa búp tiếp theo.

- Lâm Nghiệp: Diện tích: 3364,7ha; Giống: Chủ yếu Keo + bạch đàn: Sinh trưởng, phát triển bình thường.

II. TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI:                   

 BẢNG TỔNG HỢP TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 

Cây trồng

Diện tích (ha)

Đối tượng

Mật độ (con/m2) tỷ lệ (%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Tuổi sâu, cấp bệnh

Trung bình

Cao

Tổng số

Nhẹ

Trung bình

Nặng

Tổng số

lần 1

lần 2

Tổng số

1

2

3

4

5

Nhộng

Chủ yếu

Lúa trung

3535,5

Sâu cuốn lá nhỏ

20,8

56

1425,907

1311,179

114,728

114,728

114,728

183

4

24

59

68

27

1

T4

Bệnh sinh lý (vàng lá)

0,677

12,1

114,728

114,728

0

Bệnh khô vằn

3,37

34,1

344,184

229,456

114,728

114,728

114,728

0

C3

Rầy các loại

995.13

6880.

1620.242

1048.94

341.84

229.456

571.29

571.29

0

T1,2

Rầy các loại (trứng)

1,733

36

0

Bệnh sinh lý

1,443

8,5

0

Chè

1700

Rầy xanh

1,7

6

291,644

291,644

0

Bọ cánh tơ

2,833

21

290,889

163,956

84,622

42,311

126,933

126,933

0

Bọ xít muỗi

4,967

36

594,622

309,022

243,289

42,311

285,6

285,6

0

Bệnh đốm nâu

1,367

7

340

340

0


 II. NHẬN XÉT :

* Tình hình sinh vật gây hại :

- Trên lúa mùa trung:  Có rầy các loại, sâu cuốn lá nhỏ, bệnh khô vằn, sinh lý (vàng lá) gây hại nhẹ đến hại trung bình. Trong đó diện tích nặng 229ha. Bệnh đốm nâu gây hại cục bộ từ 20- 60%.  Ngoài ra có bọ xít dài, chuột, bệnh bạc lá gây hại rải rác.

- Trên chè: Có Bọ xít muỗi, bọ cánh tơ, rầy xanh bệnh đốm nâu gây hại nhẹ. Ngoài ra có Bệnh thối búp, bệnh đốm xám gây hại nhẹ rải rác.

* Dự kiến thời gian tới:

+ Trên lúa mùa trung: - Dự kiến rầy các loại, bệnh khô văn  tiếp tục gây hại từ nhẹ đến trung bình,  hại nặng.

- Trên chè: Bọ xít muối, rầy xanh, bọ cánh tơ, bệnh đốm nâu, đốm xám,... tiếp tục gây hại nhẹ đến trung bình. 

* Biện pháp phòng trừ:

- Trên lúa:

Đối với rầy các loại mật độ >1500 con/m2 phun bằng các loại thuốc Actara 25WG, Admire 050EC, Midan 10WP, Sectoc 10WP, Moprire 20WP,.... phun kỹ.  Khi mật độ cao có thể kết hợp với Bassa 50EC, Wusso 550EC,...Bệnh khô vằn khi tỷ lệ bệnh trên 20% dùng các loại thuốc Tiltsuper, Valydacin, Supercin20SL, Anvil, Daconil,…

- Trên chè: Khi sâu, bệnh tới ngưỡng, phòng trừ bằng các loại thuốc có trong danh mục sử dụng trên chè . Chú ý thới gian cách lý mới được thu hái sản phẩm.

Người tập hợp:

Lương Trung Sơn

TRẠM TRƯỞNG

(đã ký)   

Phùng Hữu Quý

Các thông báo sâu bệnh khác
Loading...