I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG :
1.Thời tiết :
- Nhiệt độ từ: 25 đến 33 độ.
- Nhận xét khác: Mây thay đổi. Đêm và sáng sớm có rào và dông vài nơi, trưa chiều trời nắng. Gió đông nam cấp 2... cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.
2. Cây trồng và giai đoạn sinh trưởng :
- Lúa mùa trung: Diện tích: 3535,6ha; Giống: Lai – Thuần; GĐST: Đẻ nhánh - Đẻ nhanh rộ.
- Trên Ngô: Diện tích: 344 ha; Giống: ; GĐST: Cây con - 3lá.
- Lạc: Diện tích 119,8 ha; GĐST: Cây con.
- Rau: Diện tích 192,3ha; GĐST: Trồng mới
- Chè: Diện tích: 1700 ha; Giống: Lai + TDu; GĐST: Phát triển lứa búp tiếp theo.
- Lâm Nghiệp: Diện tích: 3364,7ha; Giống: Chủ yếu Keo + bạch đàn: Sinh trưởng, phát triển bình thường.
II. TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI:
BẢNG TỔNG HỢP TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI
Cây trồng
|
Diện tích (ha)
|
Đối tượng
|
Mật độ (con/m2) tỷ lệ (%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Tuổi sâu, cấp bệnh
|
Trung bình
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ
|
Trung bình
|
Nặng
|
Tổng số
|
lần 1
|
lần 2
|
Tổng số
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
Nhộng
|
Chủ yếu
|
Lúa trung
|
3535,6
|
Sâu cuốn lá nhỏ
|
11,667
|
35
|
260,467
|
260,467
|
|
|
|
|
|
99
|
|
|
|
12
|
50
|
37
|
T5, nhông, TT
|
Ốc bươu vàng
|
0,353
|
2,5
|
377,677
|
377,677
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh sinh lý (vàng lá)
|
6,1
|
27,5
|
1025,469
|
707,12
|
318,349
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
C1, 3
|
Rầy các loại
|
432,233
|
2200
|
589,91
|
377,677
|
212,232
|
|
212,232
|
212,232
|
|
380
|
40
|
155
|
110
|
75
|
|
|
T2,3,4
|
Rầy các loại (trứng)
|
58,2
|
432
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu CLN (bướm)
|
0,163
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
Chè
|
1700
|
Bọ xít muỗi
|
3,033
|
10
|
412,533
|
333,2
|
79,333
|
|
79,333
|
79,333
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhện đỏ
|
0,667
|
5
|
79,333
|
79,333
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh đốm nâu
|
2,4
|
6
|
401,956
|
401,956
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh đốm xám
|
3,867
|
8
|
962,578
|
962,578
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
II. NHẬN XÉT :
* Tình hình sinh vật gây hại :
- Trên lúa mùa trung: Có sâu cuốn lá nhỏ, rầy các loại, ốc bươu vàng, bệnh sinh lý gây hại nhẹ đến hại trung bình. Ngoài ra có bệnh khô vằn gây hại rải rác.
- Trên chè: Có bo xít muỗi, nhện đỏ, bệnh đốm nâu, đốm xám, gây hại nhẹ. Ngoài ra có Rầy xanh, BCT, bệnh thối búp gây hại rải rác.
* Dự kiến thời gian tới:
+ Trên lúa mùa trung: - Dự kiến lứa tới cua sâu cuốn lá, sâu non tuổi 1, 2 rộ ngày 10-15/8 trở đi. Mật độ TB từ 20-40c/m2, Cao từ 80-100c/m2, cục bộ ổ nhiều ruộng >100 c/m2.
- Rầy tiếp tục gây hại từ nhẹ đến trung bình.
- Trên chè: Bọ xít muối, nhện đỏ, bệnh đốm nâu, đốm xám, tiếp tục gây hại nhẹ đến trung bình.
* Biện pháp phòng trừ:
- Trên lúa:
Tiếp tục theo dõi diễn biến sâu bệnh trên đồng ruộng (đặc biệt chú ý sâu cuốn lá nhỏ và rầy các loại). Thời gian phun sâu cuốn lá từ ngày 10/8-15/8 (đối lúa nếp gà gáy phun từ 5-9/8). Bằng các loại thuốc đặc hiệu như Regent 800WG, Rigell800WG, 50SC, Reagt 800WG, Rambo 800WG, Finico 800WG, Thasodan 600EC,...
- Trên chè: Vê sinh nương chè sạch sẽ, phát quang bụi rậm và cỏ
dại, có thể áp dụng các biện pháp tủ gốc bằng rơm hoặc cỏ dại để diệt
trừ nhộng. Các đối tương sâu bệnh tới ngưỡng, phòng trừ bằng các
loại thuốc có trong danh mục sử dụng trên chè. Chú ý thới gian cách lý
mới được thu hái sản phẩm.
Người tập hợp:
(đã ký)
Lương Trung Sơn
|
TRẠM TRƯỞNG
(đã ký)
Phùng Hữu Quý
|