Thông báo tình hình sâu bệnh kỳ 32
Yên Lập - Tháng 8/2011

(Từ ngày 08/08/2011 đến ngày 14/08/2011)

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG :                           

1.Thời tiết :

-  Nhiệt độ từ: 25 đến 32 độ.

- Nhận xét khác: Nhiều mây. Đêm và sáng có mưa rào và dông vài nơi, ngày nắng. Gió nhẹ... cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.

2. Cây trồng và giai đoạn sinh trưởng :

- Lúa mùa trung: Diện tích: 3535,6ha; Giống:  Lai – Thuần; GĐST:  Đẻ nhánh - Đẻ nhanh rộ.

- Trên Ngô: Diện tích:  344 ha; Giống:    ; GĐST: 4 – 6 lá.

- Lạc:  Diện tích   119,8 ha;  GĐST: Sinh trưởng phát triển bình thường.

- Rau: Diện tích 192,3ha; GĐST: Trồng mới – Phát triển thân lá.

- Chè: Diện tích: 1700 ha; Giống: Lai + TDu; GĐST: Phát triển lứa búp tiếp theo.

- Lâm Nghiệp: Diện tích: 3364,7ha; Giống: Chủ yếu Keo + bạch đàn: Sinh trưởng, phát triển bình thường.

II. TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI:                    BẢNG TỔNG HỢP TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI

Cây trồng

Diện tích (ha)

Đối tượng

Mật độ (con/m2) tỷ lệ (%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Tuổi sâu, cấp bệnh

Trung bình

Cao

Tổng số

Nhẹ

Trung bình

Nặng

Tổng số

lần 1

lần 2

Tổng số

1

2

3

4

5

Nhộng

Chủ yếu

Lúa trung

3535,6

Sâu cuốn lá nhỏ

6,867

36

377,677

377,677

0

T5

Ốc bươu vàng

0,087

2

130,234

130,234

0

Bệnh sinh lý (vàng lá)

2,705

38

236,35

130,234

106,116

0

C1,3

Bệnh khô vằn

0,923

8

0

Rầy các loại

451,7

2484

614,027

377,677

236,35

236,35

236,35

296

0

35

42

124

95

0

T4,5

Rầy các loại (trứng)

4,8

144

0

Sâu cuốn lá nhỏ (bướm)

1,797

20

0

Bướm đang có trứng

Sâu cuốn lá nhỏ (trứng)

31,967

144

0

Mới

Bọ xít đen

0,2

4

0

TT

Châu chấu

0,133

4

0

Non, TT

Chè

1700

Rầy xanh

0,867

6

42,311

42,311

0

Bọ cánh tơ

1,167

11

126,933

42,311

84,622

84,622

84,622

0

Bọ xít muỗi

2,667

16

523,6

243,289

280,311

280,311

280,311

0

Bệnh thối búp

0,267

2

0

Bệnh đốm nâu

1,467

9

317,333

317,333

0

Bệnh đốm xám

1,267

10

243,289

163,956

79,333

79,333

79,333

0


                             


 III. NHẬN XÉT :

* Tình hình sinh vật gây hại :

- Trên lúa mùa trung:  Có rầy các loại, sâu cuốn lá nhỏ, ốc bươu vàng, bệnh sinh lý gây hại nhẹ đến trung bình. Ngoài ra có châu chấu, bọ xít đen, bệnh khô vằn gây hại nhẹ rải rác.

- Trên chè: Có bọ xít muỗi, rầy xanh, bọ cánh tơ,  bệnh đốm nâu, đốm xám, gây hại nhẹ đến trung bình. Ngoài ra có nhện đỏ, bệnh thối búp gây hại nhẹ rải rác.

* Dự kiến thời gian tới:

+ Trên lúa mùa trung:

   - Dự kiến lứa tới của sâu cuốn lá, sâu non tuổi 1, 2 rộ ngày 13 - 20/8. Diện tích phòng trừ 1600 – 1800ha. Mật độ TB từ 20-40c/m2, cao từ 80-100c/m2, cục bộ ổ nhiều ruộng >100 c/m2. Rầy tiếp tục gây hại từ nhẹ đến trung bình, cục bộ hại nặng.

+ Trên chè: Bọ xít muỗi, rầy xanh, bọ cánh tơ, bệnh đốm nâu, đốm xám, tiếp tục gây hại nhẹ đến trung bình. 

* Biện pháp phòng trừ:

- Trên lúa: Tiếp tục theo dõi diễn biến sâu bệnh trên đồng ruộng (đặc biệt chú ý sâu cuốn lá nhỏ và rầy các loại). Thời gian phun sâu cuốn lá từ ngày 13/8 - 20/8. Bằng các loại  thuốc đặc hiệu như Regent 800WG, Rigell800WG, 50SC, Reagt 800WG, Rambo 800WG, Finico 800WG, Thasodan 600EC,...

- Trên chè:  Vệ sinh nương chè sạch sẽ, phát quang bụi rậm. Khi sâu bệnh tới ngưỡng sử dụng các loại thuốc như: Actara 25WG, Bulldock 025EC, Admire 050EC, Midan 100WP, Confidor 100SL, Actatoc 200WP…để phòng trừ bọ xít muỗi, rầy xanh, bọ cánh tơ. Đối với bệnh đốm nâu, đốm xám sử dụng các loại thuốc: Linhcide 1.2EW, TP – Zep 18EC… Chú ý thới gian cách lý mới được thu hái sản phẩm.

Người tập hợp:

(đã ký)

Lương Trung Sơn

TRẠM TRƯỞNG

(đã ký)  

Phùng Hữu Quý

           

Các thông báo sâu bệnh khác
Loading...