Thông báo sâu bệnh kỳ 29
Toàn tỉnh - Tháng 7/2016

(Từ ngày 21/07/2016 đến ngày 27/07/2016)

SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT PHÚ THỌ
CHI CỤC BẢO VỆ THỰC VẬT
 

Số:  29/TB - BVTV
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Phú Thọ, ngày 27 tháng 07 năm 2016

                          

 Kính gửi:   - Cục Bảo vệ thực vật;

                                                  - Trung tâm Bảo vệ thực vật phía Bắc.

THÔNG BÁO

TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 21 tháng 7 đến ngày 27 tháng 7 năm 2016)

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ SINH TRƯỞNG CỦA CÂY TRỒNG

1. Thời tiết:

Nhiệt độ: Trung bình 29 - 320C, Cao 36 - 370C, Thấp 25 - 270C. 

Nhận xét khác: Trong kỳ, trời nắng nóng, có mưa rào xen kẽ cây trồng sinh trưởng và phát triển bình thường.

2. Cây trồng và giai đoạn sinh trưởng:

- Lúa mùa sớm

Diện tích: 13.868,8 ha

Sinh trưởng:  Đứng cái - làm đòng

- Lúa mùa trung

Diện tích: 17.501,9 ha

Sinh trưởng:  Đẻ nhánh rộ - cuối đẻ

- Ngô

Diện tích: 3.756,8ha

Sinh trưởng:  Xoáy nõn - trỗ cờ

- Chè

Diện tích: 16.781,6 ha

Sinh trưởng: Phát triển búp - thu hoạch

- Cây bưởi:

Diện tích: 2.079,3 ha

Sinh trưởng: Phát triển quả

II. NHẬN XÉT TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

1. Trên lúa mùa:      

- Sâu cuốn lá nhỏ: Sâu non lứa 5 đã nở rộ và bắt đầu gây hại trên các trà lúa tại các huyện.

+ Trên trà sớm: Mật độ phổ biến 9 - 20 con/m2, cao 32 - 84 con/m2, cục bộ 100 - 120 con/m2 (Việt Trì, Hạ Hòa).

+ Trên trà trung: Mật độ phổ biến từ 7 - 14 con/m2, cao 24 - 64 con/m2, cục bộ 120 con/m2 (Việt Trì).

- Sâu đục thân 2 chấm: Gây hại nhẹ đến trung bình tại huyện Đoan Hùng, Việt Trì. Tỷ lệ dảnh hại phổ biến 0,2 - 1,9%, cao 2,0 - 6,6%, cục bộ 10,8% (Việt Trì). Phát dục chủ yếu tuổi 4, 5, N.

        - Bệnh sinh lý: Gây hại trên các trà lúa tại các huyện Tam Nông, Việt Trì, Thanh Ba, Thanh Sơn, Cẩm Khê; mức độ hại nhẹ đến trung bình; tỷ lệ hại phổ biến 1,3 - 2,6%, cao 10 -  20%.

- Chuột: Gây hại nhẹ tại huyện Cẩm Khê, Phù Ninh; tỷ lệ hại phổ biến 0,2 - 1%, cao 2,2 - 4,4%.

- Ngoài ra: Rầy các loại, bệnh khô vằn, bệnh bạc lá, đốm sọc VK, châu chấu,... hại rải rác.

2. Trên chè:

          - Bọ cánh tơ: Gây hại tại các huyện Đoan Hùng, Tân Sơn, Thanh Ba, Thanh Sơn, Cẩm Khê, Yên Lập; mức độ hại nhẹ đến trung bình; tỷ lệ hại phổ biến 1,4 - 4%, cao 6 - 12%.

          - Nhện đỏ: Gây hại tại các huyện Hạ Hòa, Đoan Hùng, Tân Sơn; mức độ hại nhẹ đến trung bình; tỷ lệ hại phổ biến 0,4 - 2%, cao 4 - 12%, cục bộ 26%

(Hạ Hòa).

          - Bọ xít muỗi: Gây hại tại huyện Đoan Hùng, Tân Sơn, Cẩm Khê, Yên Lập; mức độ hại nhẹ đến trung bình; tỷ lệ hại phổ biến 1,3 - 3,7%, cao 6 - 12%.

          - Rầy xanh: Gây hại nhẹ tại các huyện Đoan Hùng, Tân Sơn, Thanh Ba, Thanh Sơn; tỷ lệ hại phổ biến 0,8 - 2,6%, cao 5 - 10%.

           - Bệnh đốm nâu: Gây hại nhẹ tại Yên Lập; tỷ lệ hại phổ biến 1 - 2%, cao 4 - 6%.

 - Ngoài ra: Bệnh đốm xám, bệnh thối búp,... gây hại rải rác.

3. Trên cây ăn quả: Nhện đỏ, rệp muội, ruồi đục quả, bệnh loét, bệnh chảy gôm,... hại rải rác trên cây bưởi. Nhện lông nhung, bệnh thán thư hại rải rác trên nhãn vải.

4. Trên cây lâm nghiệp: Sâu ăn lá, mối hại gốc hại rải rác trên cây keo, bạch đàn.

III. DỰ KIẾN TÌNH HÌNH DỊCH HẠI TRONG THỜI GIAN TỚI:

1.     Trên lúa mùa:

         - Sâu cuốn lá nhỏ: Sâu non tiếp tục gây hại mạnh trong vài ngày tới; mức độ hại nhẹ đến trung bình, cục bộ hại nặng có thể gây trắng lá hoàn toàn nếu không phòng trừ kịp thời.

        - Ngoài ra: Sâu đục thân, bệnh sinh lý gây hại nhẹ đến trung bình. Chuột gây hại cục bộ. Rầy các loại, châu chấu, bệnh khô vằn, bệnh bạc lá, đốm sọc VK,... hại nhẹ.

2. Trên ngô: Chuột, sâu đục thân, bắp, châu chấu, bệnh đốm lá, bệnh khô vằn,... hại nhẹ.

3. Trên cây chè: Bọ cánh tơ  hại nhẹ đến trung bình, cục bộ hại nặng. Rầy xanh, nhện đỏ, bọ xít muỗi gây hại nhẹ đến trung bình. Bệnh đốm nâu gây hại nhẹ.

4. Trên cây ăn quả: Nhện đỏ hại nhẹ; bệnh loét, bệnh chảy gôm, rệp muội, ruồi đục quả,... hại rải rác trên cây bưởi. Nhện lông nhung, bệnh thán thư,... gây hại rải rác trên cây vải.

5. Trên cây lâm nghiệp: Sâu ăn lá, mối hại gốc hại rải rác trên cây keo, bạch đàn.

IV. ĐỀ NGHỊ BIỆN PHÁP XỬ LÝ HOẶC CÁC CHỦ TRƯƠNG CẦN TRIỂN KHAI THỰC HIỆN Ở ĐỊA PHƯƠNG:

1.     Trên lúa mùa:

Tăng cường kiểm tra đồng ruộng, khi phát hiện ruộng lúa có mật độ sâu cao trên 50 con/m2 (01 con/khóm) cần tiến hành phòng trừ bằng các thuốc trừ sâu cuốn lá đã được đăng ký trong Danh mục thuốc BVTV được phép sử dụng ở Việt Nam (Ví dụ: Clever 300WG, Hd-Fortuner 150EC, Dylan 10WG, Rigell 800WG, Emagold 6.5WG, Tasieu 5WG, Alocbale 40EC, F16 600EC, Virtako 40WG,...), pha và phun theo hướng dẫn trên bao bì.

Thời gian phun thuốc trên trà mùa sớm đến ngày 27/7 là kết thúc; trà mùa trung có thể kéo dài thêm 3 - 5 ngày, song cần kết thúc trước ngày 31/7/2016.

* Ngoài ra: Cần thường xuyên theo dõi và phòng trừ kịp thời sâu đục thân, bệnh khô vằn, rầy các loại, …; Tích cực diệt chuột  bằng các biện pháp tổng hợp.

2. Trên ngô: Tập trung chăm sóc và phòng trừ các loại sâu bệnh khi tới ngưỡng bằng các loại thuốc đặc hiệu có trong danh mục thuốc BVTV.

3. Trên chè: Phun phòng trừ những diện tích có mật độ sâu, tỷ lệ bệnh vượt ngưỡng bằng các thuốc đặc hiệu có trong danh mục. Chú ý thời gian cách ly.

* Ngoài ra: Theo dõi chặt chẽ sâu bệnh trên cây ăn quả, cây lâm nghiệp phun trừ các ổ sâu bệnh đến ngưỡng./.

Nơi nhận:

- Như kính gửi;

- LĐCC;

- Lưu: KT.

CHI CỤC TRƯỞNG

Phan Văn Đạo


DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH 
(Từ ngày 21tháng 7 năm 2016 đến ngày 27 tháng 7 năm 2016)

TT

Đối tượng

Cây trồng

Mật độ (con/m2), Tỷ lệ (%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ - TB

Nặng

Mất trắng

1

Sâu cuốn lá nhỏ

Lúa

9 - 20

32 - 84;
CB100 -120

14031

13098

933

-5415

8533,6

Việt Trì, Cẩm Khê, Hạ Hòa, Đoan Hùng, Lâm Thao, Tam Nông, Thanh Ba, Thanh Sơn, Thanh Thủy, Yên Lập, Tân Sơn, Phú Thọ

2

Bệnh sinh lý

1,3 - 2,6

10 - 20

420,8

420,8

420,8

Việt Trì, Tam Nông, Thanh Ba, Thanh Sơn, Cẩm Khê

3

Chuột

0,2 - 1

2,2 - 4,4

65,3

65,3

-329,3

Cẩm Khê, Phù Ninh

4

Sâu đục thân

0,2 - 1,9

2 - 6,6;
CB 10,8

175,8

175,8

175,8

Việt Trì, Đoan Hùng

6

Bệnh đốm nâu

Chè

1 - 2

4 - 6

103,7

103,7

-72,6

Yên Lập

7

Bọ cánh tơ

1,4 - 4

6 - 12

1281,3

1281,3

-199

212

Đoan Hùng, Tân Sơn, Thanh Ba, Thanh Sơn, Cẩm Khê, Yên Lập

8

Bọ xít muỗi

1,3 - 3,7

6 - 12

1127,2

1127,2

621,4

268

Đoan Hùng, Tân Sơn, Cẩm Khê, Yên Lập

9

Nhện đỏ

0,4 - 2

4 - 12

374,2

374,2

50,8

24

Hạ Hòa, Đoan Hùng, Tân Sơn

10

Rầy xanh

0,8 - 2,6

5 - 10

729,5

729,5

15,9

66,2

Đoan Hùng, Tân Sơn, Thanh Ba, Thanh Sơn

Các thông báo sâu bệnh khác
Loading...