SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT PHÚ THỌ
CHI CỤC BẢO VỆ
THỰC VẬT
Số:
23 /TB - BVTV
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Phú Thọ, ngày 15 tháng 06 năm
2016
|
Kính gửi:
- Cục Bảo vệ thực vật;
- Trung tâm Bảo vệ thực vật phía Bắc.
THÔNG BÁO
TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 9 tháng 6 đến ngày 15 tháng 6 năm 2016)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ SINH TRƯỞNG CỦA CÂY TRỒNG
1. Thời tiết:
Nhiệt
độ: Trung bình 28 - 300C, Cao 37 - 380C, Thấp 24 - 260C.
Nhận xét khác: Trong kỳ, trời nắng nóng, thuận lợi cho bà con thu
hoạch lúa Chiêm xuân, ngô xuân.
2. Cây trồng và giai đoạn
sinh trưởng:
-Mạ mùa sớm
|
Diện
tích: 108 ha
|
Sinh
trưởng: Gieo - 1 lá
|
- Lúa muộn
|
Diện
tích: 24.217,3 ha
|
Sinh
trưởng: Đang thu hoạch
|
- Ngô xuân
|
Diện tích: 5.383,7
ha
|
Sinh
trưởng: Chín - thu hoạch
|
- Chè
|
Diện tích: 16.781,6
ha
|
Sinh
trưởng: Phát triển búp - thu hoạch
|
- Cây bưởi:
|
Diện tích: 2.079,3
ha
|
Sinh trưởng: Phát
triển quả
|
II. NHẬN XÉT TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
1. Trên mạ mùa sớm: Bệnh sinh lý, rầy các loại,
sâu cuốn lá nhỏ, sâu đục thân hại rải rác.
2. Trên lúa chét: Bệnh khô vằn, sâu đục
thân, sâu cuốn lá hại rải rác.
3. Trên ngô:
- Bệnh khô vằn: Phát sinh và gây hại nhẹ tại Tân Sơn, Đoan Hùng. Tỷ lệ hại phổ biến 0,8 - 2,2%,
cao 8 - 12%.
- Ngoài ra: Sâu đục thân, bắp hại
rải rác.
4. Trên chè:
- Bọ cánh tơ: Phát sinh và gây
hại tại các huyện Tân Sơn, Thanh Ba, Hạ
Hòa, Thanh Sơn, Yên Lập, Đoan Hùng, Cẩm Khê; mức độ hại nhẹ đến trung bình. Tỷ
lệ hại phổ biến 1,0 - 3,8%, cao 4 - 15%.
- Bọ xít muỗi: Phát sinh và gây hại nhẹ tại các huyện Tân Sơn, Yên Lập, Đoan Hùng, Hạ Hòa, Cẩm Khê. Tỷ lệ
hại phổ biến 1 - 3,2%, cao 4 - 8%.
- Nhện đỏ: Phát sinh và gây hại nhẹ đến trung bình tại các huyện Thanh Ba, Thanh Sơn, Tân Sơn, Hạ Hòa, Đoan Hùng, Yên
Lập, Cẩm Khê. Tỷ lệ hại phổ biến 1,8 - 4%, cao 7 - 22%.
- Rầy xanh: Phát sinh và gây hại nhẹ tại các huyện Yên
Lập, Tân Sơn, Thanh Sơn, Hạ Hào, Thanh Ba, Đoan Hùng, Cẩm Khê. Tỷ lệ hại phổ biến
0,7 - 2,8%, cao 6 - 8%.
- Ngoài ra: Bệnh đốm nâu,
đốm xám phát sinh và gây hại rải rác.
5. Trên cây ăn quả:
- Nhện đỏ phát sinh và gây hại
nhẹ trên bưởi tại huyện Đoan Hùng. Tỷ lệ hại phổ biến 0,8%, cao 5,4 %.
- Ngoài ra: Rệp sáp, sâu vẽ bùa, sâu ăn lá, bệnh loét,
bệnh chảy gôm hại rải rác trên cây bưởi. Bọ xít nâu, nhện lông nhung, bệnh thán
thư hại rải rác trên nhãn vải.
6. Trên cây lâm nghiệp:
- Sâu ăn lá, mối hại gốc gây hại
nhẹ rải rác trên cây keo, bạch đàn.
III. DỰ KIẾN TÌNH HÌNH DỊCH HẠI
TRONG THỜI GIAN TỚI:
1. Trên lúa chét, mạ mùa sớm: Sâu đục thân, sâu cuốn lá, rầy các loại phát sinh và
gây hại nhẹ rải rác, chuột cục bộ hại nhẹ. Đặc biệt lưu ý những ruộng mạ gần
khu vực có lúa chét.
2. Trên ngô: Bệnh khô vằn gây hại nhẹ. Bệnh đốm lá, sâu đục thân
đục bắp gây hại nhẹ rải rác.
3. Trên cây
chè: Rầy xanh, bọ cánh tơ, nhện đỏ,
bọ xít muỗi gây hại nhẹ đến trung bình.
4. Trên cây ăn quả: Nhện
đỏ gây hại nhẹ trên cây bưởi. Bệnh chảy gôm, sâu vẽ bùa, bệnh loét, sâu đục quả, ruồi đục quả phát sinh
gây hại rải rác trên cây bưởi. Bọ xít nâu gây hại rải rác trên cây nhãn vải.
IV. ĐỀ NGHỊ BIỆN PHÁP XỬ LÝ HOẶC CÁC CHỦ TRƯƠNG CẦN TRIỂN
KHAI THỰC HIỆN Ở ĐỊA PHƯƠNG:
1. Trên lúa
chét, mạ mùa sớm: Tập trung chăm sóc lúa chét và mạ mùa sớm. Theo dõi chặt chẽ các đối tượng sâu bệnh hại trên lúa chét và các
cây ký chủ phụ. Thường xuyên kiểm tra để kịp thời phát hiện và phòng trừ sâu
bệnh trên mạ khi đến ngưỡng bằng các loại thuốc đặc hiệu có trong danh mục
2. Trên ngô: Tập
trung thu hoạch những diện tích ngô đã chín.
3. Trên chè: Phun phòng trừ những diện tích có mật độ sâu, tỷ
lệ bệnh vượt ngưỡng bằng các thuốc đặc hiệu có trong danh mục. Chú ý thời gian
cách ly.
* Ngoài ra: Theo
dõi chặt chẽ sâu bệnh trên cây ăn quả, cây lâm nghiệp phun trừ các ổ sâu bệnh
đến ngưỡng./.
Nơi nhận:
- Như kính gửi;
- LĐCC;
- Lưu: KT.
|
CHI CỤC
TRƯỞNG
Phan Văn
Đạo
|
DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI
TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
(Từ ngày 9 tháng 6 năm 2016 đến
ngày 15 tháng 6 năm 2016)
TT
|
Đối tượng
|
Cây trồng
|
Mật độ (con/m2), Tỷ lệ (%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích(1)
nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ - TB
|
Nặng
|
Mất trắng
|
1
|
Bệnh khô vằn
|
Ngô
|
0,8 - 2,2
|
8 - 12
|
24,9
|
24,9
|
|
|
-41,5
|
|
Tân Sơn, Đoan Hùng
|
2
|
Bọ cánh tơ
|
Chè
|
1 - 3,8
|
4 - 15
|
1383,2
|
1383,2
|
|
|
-927,3
|
213,2
|
Tân Sơn, Thanh Ba, Hạ Hòa,
Thanh Sơn, Yên Lập, Đoan Hùng, Cẩm Khê
|
3
|
Bọ xít muỗi
|
1 - 3,2
|
4 - 8
|
920,6
|
920,6
|
|
|
411,2
|
|
Tân Sơn, Yên Lập, Đoan
Hùng, Hạ Hòa, Cẩm Khê
|
4
|
Nhện đỏ
|
1,8 - 4
|
7 - 22
|
910,1
|
910,1
|
|
|
240,1
|
53.373
|
Thanh Ba, Thanh Sơn, Tân
Sơn, Hạ Hòa, Đoan Hùng, Yên Lập, Cẩm Khê
|
5
|
Rầy xanh
|
0,7 - 2,8
|
6 - 8
|
1338,8
|
1338,8
|
|
|
-229,7
|
66,2
|
Yên Lập, Tân Sơn, Thanh
Sơn, Hạ Hào, Thanh Ba, Đoan Hùng, Cẩm Khê
|
6
|
Nhện đỏ
|
Bưởi
|
0,8
|
5,4
|
46,2
|
46,2
|
|
|
-63,1
|
|
Đoan Hùng
|