SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT PHÚ THỌ
CHI CỤC BẢO VỆ
THỰC VẬT
Số: 22 /TB - BVTV
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Phú
Thọ, ngày 08 tháng 06 năm 2016
|
Kính gửi:
- Cục Bảo vệ thực vật;
- Trung tâm Bảo vệ thực vật phía Bắc.
THÔNG BÁO
TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 2 tháng 6 đến ngày 08 tháng 6 năm 2016)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ SINH TRƯỞNG CỦA CÂY TRỒNG
1. Thời tiết:
Nhiệt
độ: Trung bình 28 - 300C, Cao 32 - 340C, Thấp 24 - 260C.
Nhận xét khác: Trong kỳ, trời nắng nóng, thuận lợi cho bà con thu
hoạch lúa Chiêm xuân.
2. Cây trồng và giai đoạn
sinh trưởng:
- Lúa sớm
|
Diện
tích: 951,0 ha
|
Sinh
trưởng: Thu hoạch xong
|
- Lúa trung
|
Diện
tích: 11.932,0 ha
|
Sinh
trưởng: Thu hoạch xong
|
- Lúa muộn
|
Diện
tích: 24.217,3 ha
|
Sinh
trưởng: Đang thu hoạch
|
- Ngô xuân
|
Diện tích: 5.383,7
ha
|
Sinh
trưởng: Chín - thu hoạch
|
- Chè
|
Diện tích: 16.781,6
ha
|
Sinh
trưởng: Phát triển búp - thu hoạch
|
- Cây bưởi:
|
Diện tích: 2.079,3
ha
|
Sinh trưởng: Phát
triển quả
|
II. NHẬN XÉT TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
1. Trên lúa muộn:
- Bệnh khô vằn: phát sinh gây hại diện hẹp ở
huyện Đoan Hùng, Tân Sơn; mức độ
hại nhẹ. Tỷ lệ hại phổ biến 0,6 - 0,9%, cao 8,8 - 12%.
- Ngoài ra: Sâu đục
thân, sâu cuốn lá, rầy các loại, bệnh đen lép hạt, .. hại rải rác.
2. Trên ngô:
- Bệnh khô vằn: Phát sinh và gây hại nhẹ tại
Cẩm Khê, Đoan Hùng, Hạ Hòa, Tân Sơn. Tỷ
lệ hại phổ biến 0,9 - 2,2%, cao 8 - 16,7%.
- Ngoài ra: Bệnh đốm lá, sâu đục thân,
bắp hại rải rác.
3. Trên chè:
- Bọ cánh tơ: Phát sinh và gây
hại tại các huyện Tân Sơn, Hạ Hòa, Yên
Lập, Thanh Ba, Thanh Sơn, Đoan Hùng; mức độ hại nhẹ. Tỷ lệ hại phổ biến 1,0 - 2,9%,
cao 6 - 10%.
- Bọ xít muỗi: Phát sinh và gây hại nhẹ đến trung bình tại các
huyện Yên Lập, Tân Sơn, Đoan Hùng, Hạ
Hòa, Thanh Ba. Tỷ lệ hại phổ biến 0, 3 - 3,4%, cao 4 - 13%.
- Nhện đỏ: Phát sinh và gây hại nhẹ tại các huyện Thanh Sơn, Thanh Ba, Đoan Hùng, Yên Lập, Thanh Ba,
Thanh Sơn, Hạ Hòa. Tỷ lệ hại phổ biến 1,2 - 5,1%, cao 8 - 22%.
- Rầy xanh: Phát sinh và gây hại nhẹ tại các huyện Tân
Sơn, Đoan Hùng, Yên Lập, Thanh Ba, Thanh Sơn, Hạ Hòa. Tỷ lệ hại phổ biến 1,1 - 2,7%,
cao 4 - 12%.
- Ngoài ra: Bệnh đốm nâu,
đốm xám phát sinh và gây hại rải rác.
4. Trên cây ăn quả: Nhện đỏ, rệp sáp, sâu vẽ
bùa, sâu ăn lá, bệnh loét, bệnh chảy gôm hại rải rác trên cây bưởi. Bọ xít nâu,
nhện lông nhung, bệnh thán thư hại rải rác trên nhãn vải.
III. DỰ KIẾN TÌNH HÌNH DỊCH HẠI
TRONG THỜI GIAN TỚI:
1. Trên lúa chét: Các
đối tượng sâu bệnh di chuyển hại trên lúa chét, bờ cỏ. Chú ý các đối tượng: Sâu
cuốn lá nhỏ, sâu đục thân, rầy các loại, chuột hại,...
2. Trên ngô: Bệnh khô vằn gây hại nhẹ. Bệnh đốm lá, sâu đục thân
đục bắp gây hại nhẹ rải rác.
3. Trên cây
chè: Rầy xanh, bọ cánh tơ, nhện đỏ,
bọ xít muỗi gây hại nhẹ đến trung bình.
4. Trên cây ăn quả: Nhện
đỏ gây hại nhẹ trên cây bưởi. Bệnh chảy gôm, sâu vẽ bùa, bệnh loét, sâu đục quả, ruồi đục quả phát sinh
gây hại rải rác trên cây bưởi. Bọ xít nâu gây hại rải rác trên cây nhãn vải.
IV. ĐỀ NGHỊ BIỆN PHÁP XỬ LÝ HOẶC CÁC CHỦ TRƯƠNG CẦN TRIỂN
KHAI THỰC HIỆN Ở ĐỊA PHƯƠNG:
1. Trên lúa
xuân muộn, lúa chét: Tập trung thu hoạch nhanh gọn diện tích lúa đã chín. Theo dõi chặt chẽ các đối tượng sâu
bệnh hại trên lúa chét và các cây ký chủ phụ.
2. Trên ngô: Tập trung thu hoạch những diện tích ngô đã chín.
3. Trên chè: Phun phòng trừ những diện tích có mật độ sâu, tỷ
lệ bệnh vượt ngưỡng bằng các thuốc đặc hiệu có trong danh mục. Chú ý thời gian
cách ly.
* Ngoài ra: Theo
dõi chặt chẽ sâu bệnh trên cây ăn quả, phun trừ các ổ sâu bệnh đến ngưỡng./.
Nơi nhận:
- Như kính gửi;
- LĐCC;
- Lưu: KT.
|
CHI CỤC
TRƯỞNG
Phan Văn
Đạo
|
DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI
TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
(Từ ngày 2 tháng 6 năm 2016 đến
ngày 8 tháng 6 năm 2016)
TT
|
Đối tượng
|
Cây trồng
|
Mật độ (con/m2), Tỷ lệ (%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích(1)
nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ - TB
|
Nặng
|
Mất trắng
|
1
|
Bệnh khô vằn
|
Lúa muộn
|
0,66 - 0,98
|
8,8 - 12
|
55,7
|
55,7
|
|
|
|
|
Đoan Hùng, Tân Sơn
|
3
|
Bệnh khô vằn
|
Ngô
|
0,9 - 2,2
|
8 - 16,7
|
49,8
|
49,8
|
|
|
-4,3
|
|
Cẩm Khê, Đoan Hùng, Hạ Hòa,
Tân Sơn
|
6
|
Bọ cánh tơ
|
Chè
|
1 - 2,9
|
6-10
|
1002,1
|
1002,1
|
|
|
-1108,4
|
|
Tân Sơn, Hạ Hòa, Yên Lập,
Thanh Ba, Thanh Sơn, Đoan Hùng
|
7
|
Bọ xít muỗi
|
0,3 - 3,4
|
4 - 13
|
542,3
|
542,3
|
|
|
164,2
|
117,4
|
Yên Lập, Tân Sơn, Đoan
Hùng, Hạ Hòa, Thanh Ba
|
8
|
Nhện đỏ
|
1,2 - 5,1
|
8 - 22
|
766,6
|
766,6
|
|
|
171,9
|
243,9
|
Thanh Sơn, Thanh Ba, Đoan
Hùng, Yên Lập, Thanh Ba, Thanh Sơn, Hạ Hòa
|
9
|
Rầy xanh
|
1,1 - 2,7
|
4 - 12
|
871,1
|
871,1
|
|
|
-214,3
|
152
|
Tân Sơn, Đoan Hùng, Yên
Lập, Thanh Ba, Thanh Sơn, Hạ Hòa
|