THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 09 đến ngày 15 tháng 4 năm 2012)
I. TÌNH
HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ trung bình: 23-240C; Cao: 280C Thấp: 20-210C
Lượng mưa: tổng số: ……………………………………..
Nhận xét
khác: Trời nắng ấm, cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện
tích canh tác
* Trên cây ngô xuân: Diện tích 520; GĐST: 9-12 lá.
* Trên cây lúa: 2486 ha
- Lúa xuân muộn: Diện tích: 2123 ha; Giống:
Vân Quang 14, NƯ số 7, NƯ 838, Thục hưng 6, SQ2, TH 7-2, TH 5-3; GĐST: Đẻ
nhánh rộ.
- Lúa xuân Trung: Diện tích: 363 ha; Giống: Vân Quang 14, NƯ số
7, NƯ 838, Thục hưng 6; GĐST: Đẻ nhánh rộ - đứng cái.
II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và
giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
Lúa
muộn:
Giống: Vân Quang 14, NƯ số 7,
NƯ 838, Thục hưng 6, SQ2, TH 7-2, TH 5-3.
GĐST: Đẻ nhánh rộ
|
Bệnh đạo ôn
|
0.053
|
0.8
|
|
Chuột
|
0.277
|
2.2
|
|
Rầy các loại
|
17.067
|
96
|
|
Bệnh khô vằn
|
0.805
|
6.25
|
|
Kiến 3 khoang
|
0.3
|
3
|
|
Bọ rùa
|
0.1
|
1
|
|
|
Lúa
trung:
Giống: Vân Quang 14, NƯ số 7,
NƯ 838, Thục hưng 6.
GĐST: Đẻ nhánh rộ - đứng cái
|
Bệnh đạo ôn
|
0.213
|
1.6
|
|
Bệnh khô vằn
|
1.227
|
8.9
|
|
R ầy các loại
|
23.2
|
144
|
|
Kiến 3 khoang
|
0.2
|
2
|
|
Bọ rùa
|
0.1
|
1
|
|
|
Ngô:
Giống: NK66, NK 4300…
GĐST: 6-10 lá
|
|
|
|
|
Bệnh
đốm lá nhỏ
|
1.947
|
15.1
|
|
Sâu
cắn lá
|
0.133
|
1
|
|
IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN
ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch
hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây
trồng
|
Tổng
số cá thể điều tra
|
Tuổi,
pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật
độ hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
Rầy các loại
|
Lúa
muộn:
Giống: KD, lúa lai
GĐST: Đẻ nhánh rộ
|
64
|
0
|
2
|
5
|
21
|
28
|
|
|
8
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
26
|
|
26
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại
|
Lúa
trung:
Giống: KD, lúa lai
GĐST: Đẻ nhánh rộ - đứng cái
|
73
|
0
|
4
|
7
|
19
|
31
|
|
|
12
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
38
|
|
38
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngô:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh đốm lá nhỏ
|
|
22
|
|
22
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ
MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
(Từ
ngày 02 đến ngày 08 tháng 4 năm 2012)
Số thứ tự
|
Tên
dịch hại
|
Giống
và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật
độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện
tích nhiễm (ha)
|
Diện
tích(1)
nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện
tích phòng trừ (ha)
|
Phân
bố
|
Phổ
biến
|
Cao
|
Tổng
số
|
Nhẹ, Trung bình
|
Nặng
|
Mất
trắng
|
1
|
Rầy các loại
|
Lúa
muộn:
Giống: KD, lúa lai
GĐST: Đẻ nhánh
|
16-64
|
96
|
|
|
|
|
|
|
Rộng
|
2
|
Bệnh khô vằn
|
2.1-4.3
|
6.25
|
|
|
|
|
|
|
Rộng
|
|
1
|
Rầy các loại
|
Lúa
trung:
Giống: KD, lúa lai
GĐST: Đẻ nhánh rộ - đứng cái
|
32-104
|
144
|
|
|
|
|
|
|
Rộng
|
2
|
Bệnh khô vằn
|
2.2-4.8
|
8.9
|
|
|
|
|
|
|
Rộng
|
|
1
|
Bệnh đốm lá nhỏ
|
Ngô:
Giống: NK66, NK 4300
GĐST: 4 - 7 lá
|
2.2-8.0
|
15.1
|
2.633
|
2.633.
|
|
|
+
2.633
|
|
Rộng
|
Ghi chú:
Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-)
so cùng kỳ năm trước.
VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ:
(tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)
1. Tình hình dịch hại:
Trên cây lúa vụ Chiêm xuân:
- Bệnh khô vằn, rầy các loại gây
hại nhẹ, chuột gây hại cục bộ trên những ruộng ven gò, đồi, đường lớn, ruộng bị
hạn.
- Bệnh đạo ôn gây hại nhẹ rải rác.
+ Cây ngô:
- Bệnh đốm lá nhỏ gây hại nhẹ.
- Sâu cắn lá gây hại nhẹ rải rác.
2. Biện pháp xử lý:
* Trên cây lúa:
- Tập trung
chăm sóc cây lúa, bón thêm phân cho những ruộng lúa xấu, cằn bằng các loại phân
bón lá như: Pomior,
XO, Sogan ... để cung cấp thêm dinh
dưỡng giúp cây lúa sinh trưởng phát triển tốt, đạt số dảnh hữu hiệu 8 – 9
bông/khóm.
Chuẩn bị bón phân đón đòng, dự kiến thời
gian bón khoảng từ ngày 15/4 đến 20/4/2012, khi lá ngọn của dảnh cái có hiện tượng
thắt eo đầu lá. Chú ý: cần bón phân đón đòng sớm, kịp thời để tăng số hạt trên
bông, nhiều hạt chắc. Nếu bón muộn bông sẽ bé và ngắn.
- Thường xuyên theo dõi phát hiện
các đối tượng dịch hại trên đồng, có các biện pháp chỉ đạo phòng trừ trên các
diện tích nhiễm dịch hại đến ngưỡng.
* Trên cây ngô:
- Tập trung chăm sóc và phòng trừ sâu bệnh trên cây ngô
ngay từ giai đoạn cây con.
3. Dự kiến thời
gian tới:
* Trên cây lúa Chiêm xuân:
- Bệnh khô vằn gây hại
nhẹ đến trung bình.
- Rầy các loại phát sinh
gây hại nhẹ, bệnh đạo ôn lá gây hại nhẹ rải rác.
* Trên cây ngô:
Bệnh đốm lá gây hại nhẹ đến
trung bình, sâu cắn lá gây hại nhẹ rải rác.
Người tập hợp
Đỗ Thị Hà
|
Ngày 10 tháng 4 năm 2012
TRẠM TRƯỞNG
Trần
Duy Thâu
|