Thong bao ky 16 - Tram Thanh Thuy
Thanh Thủy - Tháng 4/2012

(Từ ngày 16/04/2012 đến ngày 22/04/2012)

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 16 đến ngày 22 tháng 4  năm 2012)

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết

Nhiệt độ trung bình: 23-240C; Cao: 280C  Thấp: 20-210C

Lượng mưa: tổng số: ……………………………………..

Nhận xét khác: Trời nắng ấm, cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

* Trên cây ngô xuân: Diện tích 520; GĐST: 9-12 lá – trỗ cờ.

* Trên cây lúa: 2486 ha

- Lúa xuân muộn: Diện tích: 2123 ha; Giống: Vân Quang 14, NƯ số 7, NƯ 838, Thục hưng 6, SQ2, TH 7-2, TH 5-3; GĐST: Đứng cái – làm đòng.

- Lúa xuân Trung: Diện tích: 363 ha; Giống: Vân Quang 14, NƯ số 7, NƯ 838, Thục hưng 6; GĐST: Làm đòng.

II. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

Lúa muộn:

Giống: Vân Quang 14, NƯ số 7, NƯ 838, Thục hưng 6, SQ2, TH 7-2, TH 5-3.

GĐST: Đẻ nhánh rộ

Chuột

0.127

1.90

Bệnh khô vằn

1.04

7.10

Rầy các loại

44.80

320.00

Rầy các loại (trứng)

37.60

120.00

Sâu đục thân

0.19

1.90

Kiến 3 khoang

0.2

3

Bọ rùa

0.1

1

Lúa trung:

Giống: Vân Quang 14, NƯ số 7, NƯ 838, Thục hưng 6.

GĐST: Đẻ nhánh rộ - đứng cái

Chuột

0.27

2.10

Bệnh khô vằn

0.89

6.30

Rầy các loại

49.60

360.00

Rầy các loại (trứng)

42.133

168.00

Sâu đục thân

0.063

1.90

Kiến 3 khoang

0.3

3

Ngô:

Giống: NK66, NK 4300…

GĐST: 6-10 lá

Bệnh đốm lá nhỏ

3.05

16.70

Rệp cờ

Sâu cắn lá

0.10

1.00


 IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU 

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

Cao

Trứng

Sâu non

Nhộng

Trưởng thành

Tổng số

0

1

3

5

7

9

Rầy các loại

Lúa muộn:

Giống: KD, lúa lai

GĐST: Đẻ nhánh rộ

64

Bệnh khô vằn

48

48

Rầy các loại

Lúa trung:

Giống: KD, lúa lai

GĐST: Đẻ nhánh - đứng cái

72

Bệnh khô vằn

32

32

Ngô:

Bệnh đốm lá nhỏ

32

24

8

V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

(Từ ngày 02 đến ngày 08 tháng 4 năm 2012) 

Số thứ tự

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ,  Trung bình

Nặng

Mất trắng

1

Rầy các loại (trứng)

Lúa muộn:

Giống: KD, lúa lai

GĐST: Đẻ nhánh rộ

24-80

120

Rộng

2

Rầy các loại

40-120

320

Rộng

Bệnh khô vằn

2,4-6,4

7,1

Rộng

1

Rầy các loại (trứng)

Lúa trung:

Giống: KD, lúa lai

GĐST: Đẻ nhánh rộ - đứng cái

40-120

168

Rộng

2

Rầy các loại

40-320

360

Rộng

3

Bệnh khô vằn

2,5-4,2

6,3

Rộng

1

Bệnh đốm lá nhỏ

Ngô:

Giống: NK66, NK 4300

GĐST: 4 - 7 lá

3,8-12,5

16,7

12,506

12,506

+ 12,506

Rộng

Ghi chú:

Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước.

VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)
 1. Tình hình dịch hại:

Trên cây lúa vụ Chiêm xuân:

-  Bệnh khô vằn, rầy các loại gây hại nhẹ, chuột gây hại cục bộ trên những ruộng ven gò, đồi, đường lớn, ruộng bị hạn.

- Sâu đục thân, bệnh đạo ôn gây hại nhẹ rải rác.

+ Cây ngô:

- Bệnh đốm lá nhỏ gây hại nhẹ.

- Sâu cắn lá, rệp cờ gây hại nhẹ rải rác.

2. Biện pháp xử lý:

* Trên cây lúa:

          Bón phân đón đòng, thời gian bón khoảng từ ngày 15/4 đến 20/4/2012, khi lá ngọn của dảnh cái có hiện tượng thắt eo đầu lá. Chú ý: cần bón phân đón đòng sớm, kịp thời để tăng số hạt trên bông, nhiều hạt chắc. Nếu bón muộn bông sẽ bé và ngắn.

- Thường xuyên theo dõi phát hiện các đối tượng dịch hại trên đồng, có các biện pháp chỉ đạo phòng trừ trên các diện tích nhiễm dịch hại đến ngưỡng.

- Diệt chuột bằng các biện pháp tổng hợp.

* Trên cây ngô:

- Tập trung chăm sóc và phòng trừ sâu bệnh trên cây ngô ngay từ giai đoạn cây con.

3. Dự kiến thời gian tới:

* Trên cây lúa Chiêm xuân:

            - Bệnh khô vằn gây hại nhẹ đến trung bình.

            - Rầy các loại phát sinh gây hại nhẹ, chuột chuột gây hại cục bộ trên những ruộng ven gò, đồi, đường lớn, ruộng bị hạn. , sâu đục thân  gây hại nhẹ rải rác.

* Trên cây ngô:

            Bệnh đốm lá gây hại nhẹ đến trung bình, sâu cắn lá gây hại nhẹ rải rác.

Người tập hợp

Đỗ Thị Hà

Ngày 18  tháng 4  năm 2012

TRẠM TRƯỞNG

Trần Duy Thâu

Các thông báo sâu bệnh khác
Loading...