I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ trung bình: 16-180C; Cao: 20-230C; Thấp: 13- 150C
Độ ẩm trung bình: ...........................Cao:.................. Thấp:...............
Lượng mưa: tổng số: …………………………………….................
Nhận xét khác: Trong tuần trời rét, sáng sớm có sương mù nhẹ, cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
+ Mạ xuân: Diện tích: 45,6 ha. Giống: Lai số 7, 838, GS9 Syn6, Thục Hưng 6, Khang dân 18, CT16, Syn6, Thục Hưng 6, Thiên ưu 8, nếp, ..... ; GĐST: Mới gieo - 3 lá.
+ Ngô đông: Diện tích 1.123,3 ha. GĐST: Thu Hoạch
+ Rau màu: Diện tích 320 ha. GĐST: mới gieo, mới trồng - phát triển thân lá - thu hoạch.
+ Lúa chiêm xuân: Mới cấy 230 ha.
+ Cây lâm nghiệp: Diện tích: 80167ha; GĐST: phát triển thân cành.
BẪY
Loại bẫy:
Tên dịch hại
|
Số lượng trưởng thành/bẫy
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2,%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
Mạ Xuân ( Mới gieo -3 lá)
|
Bệnh sinh lý
|
1.20
|
9.00
|
|
Cây rau (Mới gieo trồng - phát triển thân lá – thu hoạch)
|
Bệnh đốm vòng
|
3.70
|
25.00
|
c1
|
Bệnh sương mai
|
2.533
|
15.00
|
c1
|
Bọ nhảy
|
3.40
|
23.00
|
c1
|
Sâu xanh
|
0.60
|
7.00
|
t4
|
IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cáthể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
NN
|
TT
|
TB
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
TT
|
Tổng số
|
|
|
Bệnh sinh lý
|
Mạ Xuân ( Mới gieo -3 lá)
|
136
|
136
|
|
|
|
|
|
|
|
1.20
|
9.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh đốm vòng
|
Cây rau (Mới gieo trồng - phát triển thân lá – thu hoạch)
|
111
|
111
|
|
|
|
|
|
|
|
3.70
|
25.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh sương mai
|
67
|
67
|
|
|
|
|
|
|
|
2.533
|
15.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Bọ nhảy
|
102
|
102
|
|
|
|
|
|
|
|
3.40
|
23.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu xanh
|
18
|
18
|
|
|
|
|
|
|
|
0.60
|
7.00
|
|
|
|
|
|
|
|
V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
(Từ ngày 02 tháng 02 đến ngày 08 tháng 02 năm 2015)
STT
|
Tên dịch
hại
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ, Trung bình
|
Nặng
|
Mất trắng
|
1
|
Bệnh sinh lý
|
Mạ Xuân ( Mới gieo -3 lá)
|
1.20
|
9.00
|
|
|
|
|
|
|
H
|
2
|
Bệnh đốm vòng
|
Cây rau (Mới gieo trồng - phát triển thân lá – thu hoạch)
|
3.70
|
25.00
|
17.333
|
17.333
|
|
|
|
|
H
|
3
|
Bệnh sương mai
|
2.533
|
15.00
|
32.00
|
32.00
|
|
|
|
|
R
|
4
|
Bọ nhảy
|
3.40
|
23.00
|
32.00
|
32.00
|
|
|
|
|
R
|
5
|
Sâu xanh
|
0.60
|
7.00
|
37.333
|
37.333
|
|
|
|
|
H
|
· Tình hình sinh vật gây hại :
+ Trên mạ xuân:
- Bệnh sinh lý gây hại nhẹ, cục bộ nặng hại chòm trên các diện tích mạ gieo sớm che phủ nilon không kỹ.
+ Trên cây rau:
- Bọ nhảy, bệnh sương mai, bệnh đốm vòng hại nhẹ. Sau xanh hại nhẹ đến trung bình, ngoài rệp hại cục bộ trên rau cải.
* Dự báo tình hình sinh vật gây hại thời gian tới:
+ Trên mạ: Bệnh sinh lý hại cục bộ nhẹ trên các diện tích không được che phủ nilon, gieo không đúng kỹ thuật.
+ Trên lúa chiêm xuân: Trong điều kiện thời tiết rét đậm, rét hại và khô hạn kéo dài, bệnh phát sinh và hại nhẹ đến trung bình, cục bộ hại nặng trên chân ruộng vàn cao, thiếu nước.
+Trên cây rau:
- Sâu xanh hại nhẹ - trung bình; Bọ nhảy, bệnh sương mai, bệnh đốm vòng hại nhẹ đến trung bình
- Ngoài ra: Sâu khoang, rệp các loại hại nhẹ rải rác.
* Biện pháp kỹ thuật phòng trừ:
1. Trên mạ: Gieo mạ đúng khung lịch thời vụ, không gieo quá dày, bón lót đầy đủ phân chuồng hoai mục, phân lân, giữ đủ nước trong ruộng mạ. Theo dõi diễn biến thời tiết, chủ động phòng chống rét cho mạ bằng cách che phủ nilon.
2. Trên lúa chiêm xuân:
Duy trì đủ lượng nước trong ruộng, chống rét cho lúa, để hạn chế bệnh sinh lý. Tiến hành chăm sóc, bón phân, làm cỏ sớm khi thời tiết ấm; không bón thúc đẻ vào những ngày trời rét, nhiệt độ dưới 150C. Chú ý lấy nước giữ ấm chân cho lúa mới cấy từ 2-3 cm để hạn chế bệnh sinh lý.
2. Trên rau:
Sâu xanh: khi mật độ sâu từ 6con /m2 sử dụng Silsau 1.8EC, 3.6 EC; Ratoin 1.0EC, 5WDG; Tập Kỳ 1.8 EC; Shertin 1.8EC, 3.6EC,...Pha và phun theo hướng dẫn trên bao bì.
Phun phòng trừ các đối tượng khác khi có mật độ sâu, tỷ lệ bệnh đến ngưỡng bằng các thuốc đặc hiệu có trong danh mục quy định cho rau, chú ý đảm bảo thời gian cách ly.
NGƯỜI TỔNG HỢP
Nguyễn Hữu Đại
|
Ngày 03 tháng 02 năm 2015
TRƯỞNG TRẠM
(Đã ký)
Lê Hồng Thiết
|