Thông báo sâu bệnh kỳ 04
Thanh Sơn - Tháng 1/2015

(Từ ngày 19/01/2015 đến ngày 25/01/2015)

TRẠM BVTV HUYỆN THANH SƠN

Số 01/TBK

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM 
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 19 tháng 1 đến ngày 25 tháng 01năm 2015

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết

Nhiệt độ trung bình:  21- 230C; Cao: 24-260C; Thấp: 16- 200C

Độ ẩm trung bình: ...........................Cao:.................. Thấp:...............

Lượng mưa: tổng số: …………………………………….................

  Nhận xét khác: Trong tuần trời rét, sáng sớm có sương mù nhẹ, cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

+ Mạ xuân: Diện tích: 27,3 ha. Giống: Lai số 7, 838, GS9, khang dân 18, BC 15, thiên ưu 8, nếp, ..... ; GĐST: Mới gieo – 2 lá.

+ Ngô đông: Diện tích 1.123,3 ha. GĐST:    Thu Hoạch

+ Rau đông: Diện tích 320 ha. GĐST: mới gieo, mới trồng - phát triển thân lá - thu hoạch

+ Chè Kinh doanh: diện tích 2500 ha. GĐST:  Đốn đông

+ Cây lâm nghiệp: Diện tích: 80167ha; GĐST: phát triển thân cành.

BẪY

Loại bẫy:

Tên dịch hại

Số lượng trưởng thành/bẫy

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2,%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

  Cây rau

 (Mới gieo trồng - phát triển thân lá – thu hoạch)

Bệnh đốm vòng

0.30

6.00

C1

Bệnh sương mai

1.50

18.00

C1,3

Bọ nhảy

1.30

19.00

C1

Sâu xanh

0.467

3.00


IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU 

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cáthể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

NN

TT

TB

Cao

Trứng

Sâu non

Nhộng

TT

Tổng số

Bệnh đốm vòng

Cây rau (Mới gieo trồng - phát triển thân lá – thu hoạch)

13

113

0.30

6.00

Bệnh sương mai

26

415

4

111

1.50

18.00

Bọ nhảy

17

117

0

1.30

19.00

Sâu xanh

22

0.467

3.00

V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ  SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

(Từ ngày 19 tháng 1 đến ngày 25 tháng 01 năm 2015)

STT

Tên dịch

hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ,  Trung bình

Nặng

Mất trắng

1

Bệnh đốm vòng

Cây rau

(Mới gieo trồng - phát triển thân lá – thu hoạch)

0.30

6.00

-

H

2

Bệnh sương mai

1.50

18.00

20.667

20.667

-

R

3

Bọ nhảy

1.30

19.00

6.00

6.00

-

H

4

Sâu xanh

0.467

3.00

6.00

6.00

R


·        Tình hình sinh vật gây hại :

+ Trên mạ xuân:

- Bệnh sinh lý hại nhẹ cục bộ chòm trên các diện tích mạ 1-2 lá gieo và che phủ nilon không đúng kỹ thuật.

   Ngoài ra: trên các diện tích mạ gieo chân trũng, che phủ ni lon không đúng kỹ thuật ốc bươu vàng hại nhẹ rải rác.

+ Trên cây rau:

- Sâu xanh, bệnh sương mai, bọ nhảy, bệnh đốm vòng hại nhẹ. Rệp hại cục bộ trên rau cải.

* Dự báo tình hình sinh vật gây hại thời gian tới:

+ Trên mạ: Bệnh sinh lý hại cục bộ nhẹ trên các diện tích không được che phủ nilon, gieo không đúng kỹ thuật.

+Trên cây rau:

- Sâu xanh hại nhẹ - trung bình; Bọ nhảy, rệp  hại nhẹ  rải rác.

- Bệnh đốm vòng, bệnh sương mai và bệnh thối nhũn hại nhẹ, cục bộ trung bình.

* Biện pháp kỹ thuật phòng trừ:

      1. Trên mạ: Gieo mạ theo đúng quy trình kỹ thuật, che phi nilon cho mạ.

      2. Trên rau:

Sâu xanh: khi mật độ sâu từ 6con /m2 sử dụng Silsau 1.8EC, 3.6 EC; Ratoin 1.0EC, 5WDG; Tập Kỳ 1.8 EC; Shertin 1.8EC, 3.6EC,...Pha và phun theo hướng dẫn trên bao bì.

Phun phòng trừ các đối tượng khác khi có mật độ sâu, tỷ lệ bệnh đến ngưỡng  bằng các thuốc đặc hiệu có trong danh mục quy định cho rau, chú ý đảm bảo thời gian cách ly.

NGƯỜI TỔNG HỢP

Nguyễn Thị Hương Giang

Ngày 20  tháng 1 năm 2015

TRƯỞNG TRẠM

(Đã ký)

    Lê Hồng Thiết

Các thông báo sâu bệnh khác
Thanh Sơn
Thanh Sơn
Thanh Sơn
Thanh Sơn
Thanh Sơn
Thanh Sơn
Thanh Sơn
Thanh Sơn
Loading...