I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ trung bình: 14-160C; Cao: 18-190C; Thấp: 9-110C
Độ ẩm trung bình: ...........................Cao:.................. Thấp:...............
Lượng mưa: tổng số: …………………………………….................
Nhận xét khác: Trong tuần trời rét, sáng sớm có sương mù nhẹ, cây trồng sinh trưởng phát triển bình thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
+ Mạ xuân: Diện tích: 22,5 ha. GĐST: Mới gieo – một lá
+ Ngô đông: Diện tích 1.123,3 ha. GĐST: Thu Hoạch
+ Rau đông: Diện tích 324 ha. GĐST: mới gieo, mới trồng - phát triển thân lá - thu hoạch
+ Chè Kinh doanh: diện tích 2500 ha. GĐST: Đốn đông
+ Cây lâm nghiệp: Diện tích: 80167ha; GĐST: phát triển thân cành.
BẪY
Loại bẫy:
Tên dịch hại
|
Số lượng trưởng thành/bẫy
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2,%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
Cây rau
(Mới gieo trồng - phát triển thân lá – thu hoạch)
|
Bệnh đốm vòng
|
2.50
|
17.00
|
C1
|
Bệnh sương mai
|
2.767
|
22.00
|
C1
|
Sâu xanh
|
0.233
|
4.00
|
C1
|
Mạ Xuân (Mới gieo- 1,5 lá)
|
Bệnh sinh lý
|
1.80
|
8.00
|
|
IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cáthể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
|
|
|
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
NN
|
TT
|
TB
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
TT
|
Tổng số
|
|
|
Bệnh đốm vòng
|
Cây rau (Mới gieo trồng - phát triển thân lá – thu hoạch)
|
75
|
75
|
|
|
|
|
|
|
|
2.50
|
17.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh sương mai
|
83
|
83
|
|
|
|
|
|
|
|
2.767
|
22.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu xanh
|
7
|
7
|
|
|
|
|
|
|
|
0.233
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh sinh lý
|
Mạ Xuân (Mới gieo- 1,5 lá)
|
18
|
18
|
|
|
|
|
|
|
|
1.80
|
8.00
|
|
|
|
|
|
|
|
V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
(Từ ngày 12 tháng 1 đến ngày 18 tháng 01 năm 2015)
STT
|
Tên dịch
hại
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ, Trung bình
|
Nặng
|
Mất trắng
|
1
|
Bệnh đốm vòng
|
Cây rau
(Mới gieo trồng - phát triển thân lá – thu hoạch)
|
2.50
|
17.00
|
5.538
|
5.538
|
|
|
-
|
|
H
|
2
|
Bệnh sương mai
|
2.767
|
22.00
|
45538.
|
45.538
|
|
|
+
|
13.538
|
R
|
3
|
Sâu xanh
|
0.233
|
4.00
|
12.923
|
12.923
|
|
|
-
|
|
H
|
4
|
Bệnh sinh lý
|
Mạ Xuân (Mới gieo- 1,5 lá)
|
1.80
|
8.00
|
|
|
|
|
|
|
|
* Tình hình sinh vật gây hại :
+ Trên mạ xuân trung: Mạ mới gieo - 1,5 lá sinh trưởng phát triển bình thường.
+ Trên cây rau:
- Sâu xanh hại nhẹ; bệnh sương mai hại nhẹ - trung bình, bệnh đốm vòng hại nhẹ. Rệp hại cục bộ trên rau cải.
* Dự báo tình hình sinh vật gây hại thời gian tới:
+ Trên mạ: Bệnh sinh lý hại cục bộ nhẹ trên các diện tích gieo không đúng kỹ thuật gieo. Chuột hại cục bộ trên các nương mạ gieo gần mương, ven đồi, ven nghĩa địa.
+Trên cây rau:
- Sâu xanh hại nhẹ - trung bình; Bọ nhảy, rệp hại nhẹ rải rác.
- Bệnh đốm vòng, bệnh sương mai và bệnh thối nhũn hại nhẹ, cục bộ trung bình.
* Biện pháp kỹ thuật phòng trừ:
1. Trên mạ: Gieo mạ theo đúng quy trình kỹ thuật, che phi nilon cho mạ. Diệt chuột bằng các biện pháp tổng hợp.
2. Trên rau:
Sâu xanh: khi mật độ sâu từ 6con /m2 sử dụng Silsau 1.8EC, 3.6 EC; Ratoin 1.0EC, 5WDG; Tập Kỳ 1.8 EC; Shertin 1.8EC, 3.6EC,...Pha và phun theo hướng dẫn trên bao bì.
Phun phòng trừ các đối tượng khác khi có mật độ sâu, tỷ lệ bệnh đến ngưỡng bằng các thuốc đặc hiệu có trong danh mục quy định cho rau, chú ý đảm bảo thời gian cách ly.
NGƯỜI TỔNG HỢP
Nguyễn Hữu Đại
|
Ngày 13 tháng 1 năm 2015
TRƯỞNG TRẠM
(Đã ký)
Lê Hồng Thiết
|