CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ
Trạm BVTV Thanh sơn
Số: 49/TBK
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Thanh sơn, ngày 09 tháng 12 năm 2010
|
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 06 tháng 12 đến ngày 12 tháng 12 năm 2010)
Kính gửi: Chi cục BVTV Phú Thọ
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG :
1.Thời tiết :
- Nhiệt độ: Trung bình: 19 - 210 C; Cao: 22- 25 0C; Thấp:16-180C.
- Nhận xét khác: Trong tuần trời rét, sáng sớm có sương mù nhẹ cây trồng sinh trưởng, phát triển bình thường.
2. Cây trồng và giai đoạn sinh trưởng:
- Ngô: Vụ: Đông ; Diện tích: 1507 ha ; Giống:4300, 919, NK66,.....; GĐST: 9 lá- trỗ cờ phun râu
- Đậu tương đông; Diện tích: 31 ha; Giống: DT 84, 2008,........; GĐST: ra hoa và đậu quả.
- Rau đông: Diện tích: 57ha; Giống: Cải bắp, cải ăn lá, bí ăn ngọn, khoai tây .... phát triển thân lá, ra củ và quả
- Chè: Diện tích: 1865 ha ; Giống:LDP1,2; PH1, Trung du; GĐST: Phát triển búp – thu hoạch.
II.TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI:
BẢNG TỔNG HỢP TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI
Cây trồng
|
Diện tích
|
Đối tượng
|
Mật độ (con/m2) tỷ lệ (%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Tuổi sâu, cấp bệnh
|
Trung bình
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ
|
Trung bình
|
Nặng
|
Tổng số
|
lần 1
|
lần 2
|
Tổng số
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
Nhộng
|
Chủ yếu
|
Chè
|
1865
|
Rầy xanh
|
1.10
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bọ cánh tơ
|
1.80
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bọ xít muỗi
|
2.20
|
6.00
|
173.899
|
173.899
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhện đỏ
|
0.60
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngô
|
1507
|
Bệnh khô vằn
|
2.067
|
10.00
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
c1.c3
|
|
|
Rệp cờ
|
1.533
|
10.00
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân, bắp
|
0.333
|
3.00
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh đốm lá lớn
|
3.00
|
12.00
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
c1.c3
|
Rau cải
|
57
|
Bệnh thối nhũn VK
|
0.65
|
6.00
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
c1
|
|
|
Sâu tơ
|
0.90
|
5.00
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu xanh
|
0.65
|
5.00
|
1.90
|
1.90
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh sương mai
|
0.25
|
3.00
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
c1
|
|
|
Rệp
|
1.00
|
10.00
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
Đậu tương
|
31
|
Ruồi đục thân
|
0.233
|
3.00
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu đục quả
|
1.533
|
20.00
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
III. NHẬN XÉT:
* Tình hình sinh vật gây hại :
+ Trên cây ngô: Bệnh đốm lá, bệnh khô vằn gây, Sâu đục thân, bắp. Rệp cờ xuất hiện và gây hại rải rác.
+ Trên cây chè: Rầy xanh, bọ cánh tơ, nhện đỏ hại rải rác. Bọ xít muỗi hại nhẹ.
+ Trên Đậu tương: Sâu đục quả, ruồi đục thân hại rải rác.
+ Trên rau: Sâu xanh hại nhẹ, sâu tơ hại rải rác, bệnh thối nhũn hại nhẹ trên rau cải ăn lá,bệnh sương mai và rệp gây hại rải rác.
* Dự báo tình hình sinh vật gây hại thời gian tới :
+ Trên chè: Bọ xít muỗi gây hại nhẹ. Bọ cánh tơ, rầy xanh, nhện đỏ gây hại rải rác.
+ Trên cây ngô: Bệnh khô vằn, bệnh đốm lá hại nhẹ, Sâu đục thân, bắp rệp cờ hại rải rác.
+ Trên cây đậu tương: Sâu đục quả hại nhẹ, sâu cuốn lá, ruồi đục thân hại rải rác.
+ Trên rau: Sâu xanh hại nhẹ. bệnh thối nhũn, bệnh sương mai, rệp hại rải rác.
* Biện pháp kỹ thuật phòng trừ:
+ Trên chè: Phòng trừ bọ cánh tơ, rầy xanh, bọ xít muỗi bằng thuốc đặc hiệu (Chú ý thời gian cách ly).
+ Trên Ngô, Đậu tương: Tăng cường chăm sóc tạo điều kiện cho cây sinh trưởng tốt.
+ Trên rau: Tăng cường phòng trừ bệnh sương mai trên cây rau màu.
Người tập hợp
Nguyễn Hữu Đại
|
Trạm trưởng
(Đã ký)
Nguyễn Thị Hải
|