CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ
Trạm BVTV Thanh sơn
Số: 48/TBK
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Thanh sơn, ngày 3 tháng 12 năm 2010
|
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 29 tháng 11 đến ngày 05 tháng 12 năm 2010)
Kính gửi: Chi cục BVTV Phú Thọ
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG :
1.Thời tiết :
- Nhiệt độ: Trung bình: 24-250 C; Cao: 26-27 0C; Thấp:16-180C.
- Nhận xét khác: Trong tuần trời rét, sáng sớm có sương mù nhẹ cây trồng sinh trưởng, phát triển bình thường.
2. Cây trồng và giai đoạn sinh trưởng:
- Ngô: Vụ: Đông ; Diện tích: 1507 ha ; Giống:4300, 919, NK66,.....; GĐST: 9 lá- trỗ cờ
- Đậu tương đông; Diện tích: 31 ha; Giống: DT 84, 2008,........; GĐST: phân cành ra hoa và đậu quả.
- Rau đông: Diện tích: 57ha; Giống: Cải bắp, cải ăn lá, bí ăn ngọn, .... GĐST: Mới gieo, mới trồng – phát triển thân lá.
- Chè: Diện tích: 1865 ha ; Giống:LDP1,2; PH1, Trung du; GĐST: Phát triển búp – thu hoạch.
II. TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI:
BẢNG TỔNG HỢP TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI
Cây trồng
|
Diện tích
|
Đối tượng
|
Mật độ (con/m2) tỷ lệ (%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Tuổi sâu, cấp bệnh
|
Trung bình
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ
|
Trung bình
|
Nặng
|
Tổng số
|
lần 1
|
lần 2
|
Tổng số
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
Nhộng
|
Chủ yếu
|
Chè
|
1865
|
Rầy xanh
|
1.30
|
6.00
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
10
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
c1
|
|
|
Bọ cánh tơ
|
1.90
|
6.00
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
6
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
c1
|
|
|
Bọ xít muỗi
|
2.25
|
15.00
|
286.051
|
99.551
|
186.50
|
|
286.051
|
286.051
|
|
17
|
17
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
c1
|
|
|
Nhện đỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh thối búp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngô
|
1507
|
Bệnh khô vằn
|
1.30
|
7.00
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
c1
|
|
|
Rệp cờ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân, bắp
|
0.333
|
5.00
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
c1.
|
|
|
Bệnh đốm lá lớn
|
1.413
|
7.00
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
c3
|
Rau cải
|
57
|
Bệnh thối nhũn VK
|
0.96
|
6.00
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
c1
|
|
|
Sâu xanh
|
1.90
|
10.00
|
6.65
|
6.65
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh sương mai
|
0.45
|
5.00
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
c1
|
|
|
Rệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
Đậu tương
|
31
|
Ruồi đục thân
|
0.567
|
5.00
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu cuốn lá
|
0.667
|
10.00
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu đục quả
|
1.197
|
7.00
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
III. NHẬN XÉT:
* Tình hình sinh vật gây hại :
+ Trên cây ngô: Bệnh đốm lá, bệnh khô vằn, Sâu ăn lá hại nhẹ. Rệp cờ xuất hiện và gây hại rải rác.
+ Trên cây chè: Rầy xanh hại nhẹ ; Bọ xít muỗi hại nhẹ đến trung bình, bọ cánh tơ, nhện đỏ hại nhẹ rải rác.
+ Trên Đậu tương: Sâu cuốn lá, sâu đục quả hại nhẹ, ruồi đục thân hại rải rác.
+ Trên rau: Sâu xanh hại nhẹ, bệnh thối nhũn hại nhẹ trên rau cải ăn lá,bệnh sương mai và rệp gây hại rải rác.
* Dự báo tình hình sinh vật gây hại thời gian tới :
+ Trên chè: Bọ xít muỗi, rầy xanh gây hại nhẹ - trung bình. Bọ cánh tơ, nhện đỏ gây hại rải rác.
+ Trên cây ngô: Bệnh khô vằn , bệnh đốm lá hại nhẹ, Sâu ăn lá, rệp cờ hại rải rác.
+ Trên cây đậu tương: Sâu đục quả hại nhẹ, sâu cuốn lá, ruồi đục thân hại rải rác.
+ Trên rau: Sâu xanh hại nhẹ. bệnh thối nhũn, bệnh sương mai, rệp hại rải rác.
Biện pháp kỹ thuật phòng trừ:
+ Trên chè: Phòng trừ bọ cánh tơ, rầy xanh bằng thuốc đặc hiệu (Chú ý thời gian cách ly).
+ Trên Ngô, Đậu tương: Tăng cường chăm sóc tạo điều kiện cho cây sinh trưởng tốt.
Thanh Sơn, ngày 17 tháng 11 năm 2010
Người tập hợp
Nguyễn Thị Hương Giang
|
Trạm trưởng
(Đã ký)
Nguyễn Thị Hải
|