THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 25 tháng 10 đến ngày 31 tháng 10 năm 2010)
Kính gửi: Chi cục BVTV Phú Thọ
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG :
1.Thời tiết :
- Nhiệt độ: Trung bình: 24-270 C; Cao: 29-31 0C; Thấp:18-210C.
- Nhận xét khác: Trong tuần trời ấm, có mưa rào nhẹ thuận lợi cho cây trồng sinh trưởng, phát triển.
2. Cây trồng và giai đoạn sinh trưởng:
- Lúa: Vụ Mùa; Diện tích: 3490 ha, trong đó:
+Trà sớm: Diện tích: 1395 ha;Giống: Nhị ưu 838, Qưu 1, Nhị ưu số 7, Thục Hưng 6, Việt lai 20, Thiên nguyên ưu 16, Thiên nguyên ưu 9;GĐST: Thu hoạch
Thời gian gieo: 5-10/6/2010 ; Thời gian cấy: 15-20/6/2010
+Trà trung: Diện tích: 2095 ha; Giống: Nhị ưu 838, Qưu 1, Thục Hưng 6, KD18, Q5; GĐST: Thu hoạch
Thời gian gieo: 15-20/6/2010 ; Thời gian cấy: 25-30/6/2010
+ Trà muộn: Diện tích: ................................................................; GĐST: ..................
- Ngô: Vụ: Đông ; Diện tích:1474 ha ; Giống:4300, 919, NK66,.....; GĐST: 5- 9lá
- Đậu tương đông; Diện tích: 31 ha; Giống: DT 84, 2008,........; GĐST: 3 – 8 lá (phân cành)
- Rau đông: Diện tích: 57; Giống: Cải bắp, cải ăn lá, bí ăn ngọn, .... GĐST: Mới gieo, mới trồng – phát triển thân lá.
- Chè: Diện tích: 1865 ha ; Giống:LDP1,2; PH1, Trung du; GĐST: Phát triển búp – thu hoạch.
- Cây lâm nghiệp: Diện tích: 80.167ha ; Giống: Keo+Bạch đàn; GĐST: Phát triển thân lá
II. TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI:
BẢNG TỔNG HỢP TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI
Cây trồng
|
Diện tích
|
Đối tượng
|
Mật độ (con/m2) tỷ lệ (%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Tuổi sâu, cấp bệnh
|
Trung bình
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ
|
Trung bình
|
Nặng
|
Tổng số
|
lần 1
|
lần 2
|
Tổng số
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
Nhộng
|
Chủ yếu
|
Chè
|
1865
|
Rầy xanh
|
4.20
|
10.00
|
572.101
|
572.101
|
|
|
173.899
|
173.899
|
|
21
|
21
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
C1
|
|
|
Bọ cánh tơ
|
2.40
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
12
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
C1
|
|
|
Bọ xít muỗi
|
4.80
|
14.00
|
347.797
|
173.899
|
173.899
|
|
173.899
|
173.899
|
|
24
|
24
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
C1
|
|
|
Bệnh thối búp
|
1.00
|
8.00
|
199.101
|
199.101
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngô
|
1504
|
Bệnh đốm lá nhỏ
|
4.067
|
40.00
|
151.257
|
91.235
|
60.023
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
C1,3
|
|
|
Bệnh lùn sọc đen
(Cục bộ)
|
0,1- 5 %
|
11%
|
19,15
|
19,15
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh sinh lý
|
2.40
|
30.00
|
179.211
|
119.188
|
60.023
|
|
60.023
|
60.023
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu cắn lá
|
0.70
|
10.00
|
31.212
|
31.212
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
Rau cải
|
57
|
Sâu xanh
|
0.80
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
Đậu tương
|
31
|
Sâu khoang
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ruồi đục thân
|
0.133
|
3.00
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
III. NHẬN XÉT:
* Tình hình sinh vật gây hại :
+ Trên lúa muộn: diện tích 106 ha. GĐST: Chắc xanh - đỏ đuôi.
Bọ xít dài gây hại nhẹ-trung bình; Bệnh khô vằn, sâu cuốn lá nhỏ, rầy các laọi gây hại nhẹ; Sâu đục thân gây hại cục bộ trên diện tích trỗ muộn đang giai đoạn chín sữa
+ Trên cây chè: Bọ xít muỗi gây hại nhẹ đến trung bình; Rầy xanh, Bệnh thối búp, Bọ cánh tơ hại nhẹ.
+ Trên cây ngô:
Bệnh lùn sọc đen gây hại cục bộ tại xã Thắng sơn, Võ miếu.
Bệnh sinh lý, đốm lá hại nhẹ - trung bình.
Sâu ăn lá hại nhẹ rải rác.
+ Trên Đậu tương:
Sâu cắn lá, ruồi đục thân hại nhẹ
+ Trên rau: Sâu xanh, bệnh thối nhũn hại nhẹ rải rác trên cái ăn lá gieo dầy
* Dự báo tình hình sinh vật gây hại thời gian tới :
+ Trên chè: Bọ xít muỗi, rầy xanh gây hại nhẹ - trung bình. Bọ cánh tơ, bệnh thối búp hại nhẹ
+ Trên cây ngô: Bệnh sinh lý hại nhẹ - TB. Bệnh đốm lá hại nhẹ. Sâu ăn lá, châu chấu hại nhẹ rải rác
+ Trên cây đậu tương: Chuột, sâu xám hại rải rác. sâu cuốn lá, ruồi đục ngọn hại nhẹ.
+ Trên rau: Sâu xanh hại nhẹ. bệnh thối nhũn, bệnh sương mai hại cục bộ.
Biện pháp kỹ thuật phòng trừ:
+ Trên chè: Phòng trừ bọ xít muỗi, rầy xanh bằng thuốc đặc hiệu (Chú ý thời gian cách ly).
+ Trên Ngô:
- Bệnh lùn sọc đen: Đề nghị các xã tiếp tục tiến hành rà xoát, kiểm tra và theo dõi toàn bộ diện tích ngô nếu phát hiện các cây bị bệnh lùn sọc đen cần tiến hành nhổ, tập trung tiêu hủy các cây bị bệnh và phun trừ rầy môi giới truyền bệnh (nếu có).
- Bệnh đốm lá nhỏ: dùng Tilt super 300ND, Anvil 5SC, …. Phun khi tỷ lệ bệnh > 30%.
- Bệnh sinh lý: Dùng lân ngâm nước giải và pha loãng để tưới kết hợp với phun các loại phân bón lá, chất kích thích sinh trưởng để bổ sung dinh dưỡng kịp thời cho cây sinh trưởng phát triển.
+ Đậu tương: Tăng cường chăm sóc tạo điều kiện cho cây sinh trưởng tốt.
Thanh Sơn, ngày 28 tháng 10 năm 2010
Người tập hợp
Nguyễn Thị Hương Giang
|
Trạm trưởng
(Đã ký)
Nguyễn Thị Hải
|