THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 1 tháng 11 đến ngày 7 tháng 11 năm 2010)
Kính gửi: Chi cục BVTV Phú Thọ
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG :
1.Thời tiết :
- Nhiệt độ: Trung bình: 24-260 C; Cao: 27-29 0C; Thấp:13-180C.
- Nhận xét khác: Trong tuần trời rét, sáng sớm có sương mù nhẹ cây trồng sinh trưởng, phát triển bình thường.
2. Cây trồng và giai đoạn sinh trưởng:
- Ngô: Vụ: Đông ; Diện tích: 1507 ha ; Giống:4300, 919, NK66,.....; GĐST: 5- 9lá
- Đậu tương đông; Diện tích: 31 ha; Giống: DT 84, 2008,........; GĐST: 5lá- phân cành.
- Rau đông: Diện tích: 57ha; Giống: Cải bắp, cải ăn lá, bí ăn ngọn, .... GĐST: Mới gieo, mới trồng – phát triển thân lá.
- Chè: Diện tích: 1865 ha ; Giống:LDP1,2; PH1, Trung du; GĐST: Phát triển búp – thu hoạch.
- Cây lâm nghiệp: Diện tích: 80.167ha ; Giống: Keo+Bạch đàn; GĐST: Phát triển thân lá
II. TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI:
BẢNG TỔNG HỢP TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI
Cây trồng
|
Diện tích
|
Đối tượng
|
Mật độ (con/m2) tỷ lệ (%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Tuổi sâu, cấp bệnh
|
Trung bình
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ
|
Trung bình
|
Nặng
|
Tổng số
|
lần 1
|
lần 2
|
Tổng số
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
Nhộng
|
Chủ yếu
|
Chè
|
1865
|
Rầy xanh
|
4.00
|
12.00
|
546.899
|
373.00
|
173.899
|
|
173.899
|
173.899
|
|
20
|
20
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
C1
|
|
|
Bọ cánh tơ
|
3.40
|
10.00
|
398.203
|
398.203
|
|
|
|
|
|
17
|
17
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
C1
|
|
|
Bọ xít muỗi
|
3.60
|
10.00
|
373.00
|
373.00
|
|
|
|
|
|
14
|
14
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
C1
|
|
|
Nhện đỏ
|
1.40
|
8.00
|
199.101
|
199.101
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngô
|
1507
|
Bệnh lùn sọc đen
(Cục bộ)
|
0,1-5%
|
|
19,15
|
19,15
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh đốm lá nhỏ
|
2.277
|
20.00
|
119.426
|
119.426
|
|
|
60.143
|
60.143
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
C1,3
|
|
|
Bệnh sinh lý
|
1.467
|
20.00
|
59.283
|
59.283
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu cắn lá
|
0.867
|
17.00
|
59.283
|
59.283
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
Rau cải
|
57
|
Bệnh thối nhũn VK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu xanh
|
0.50
|
6.00
|
4.75
|
4.75
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
Đậu tương
|
31
|
Sâu xanh
|
0.70
|
8.00
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ruồi đục thân
|
0.30
|
5.00
|
2.50
|
2.50
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu cuốn lá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
III. NHẬN XÉT:
* Tình hình sinh vật gây hại :
+ Trên cây ngô:
Bệnh lùn sọc đen gây hại cục bộ tại xã Thắng sơn, Võ miếu.
Bệnh sinh lý, đốm lá, Sâu ăn lá hại nhẹ.
+ Trên cây chè: Rầy xanh gây hại nhẹ đến trung bình; Bọ cánh tơ, bọ xít muỗi, nhện đỏ hại nhẹ. Bệnh thối búp hại rải rác.
+ Trên Đậu tương:
Sâu cắn lá, ruồi đục thân hại nhẹ
+ Trên rau: Sâu xanh hại nhẹ, bệnh thối nhũn hại nhẹ rải rác trên cái ăn lá gieo dầy
* Dự báo tình hình sinh vật gây hại thời gian tới :
+ Trên chè: Bọ xít muỗi, rầy xanh gây hại nhẹ - trung bình. Bọ cánh tơ, nhện đỏ, bệnh thối búp hại nhẹ
+ Trên cây ngô: Bệnh sinh lý, Bệnh đốm lá hại nhẹ. Sâu ăn lá, châu chấu hại nhẹ rải rác
+ Trên cây đậu tương: . sâu cuốn lá, ruồi đục ngọn hại nhẹ.
+ Trên rau: Sâu xanh hại nhẹ. bệnh thối nhũn, bệnh sương mai hại cục bộ.
Biện pháp kỹ thuật phòng trừ:
+ Trên chè: Phòng trừ bọ xít muỗi, rầy xanh bằng thuốc đặc hiệu (Chú ý thời gian cách ly).
+ Trên Ngô:
- Bệnh lùn sọc đen: Đề nghị các xã tiếp tục tiến hành rà xoát, kiểm tra và theo dõi toàn bộ diện tích ngô nếu phát hiện các cây bị bệnh lùn sọc đen cần tiến hành nhổ, tập trung tiêu hủy các cây bị bệnh và phun trừ rầy môi giới truyền bệnh (nếu có).
- Bệnh đốm lá nhỏ: dùng Tilt super 300ND, Anvil 5SC, …. Phun khi tỷ lệ bệnh > 30%.
- Bệnh sinh lý: Dùng lân ngâm nước giải và pha loãng để tưới kết hợp với phun các loại phân bón lá, chất kích thích sinh trưởng để bổ sung dinh dưỡng kịp thời cho cây sinh trưởng phát triển.
+ Đậu tương: Tăng cường chăm sóc tạo điều kiện cho cây sinh trưởng tốt.
Thanh Sơn, ngày 3 tháng 11 năm 2010
Người tập hợp
Nguyễn Thị Hương Giang
|
Trạm trưởng
(Đã ký)
Nguyễn Thị Hải
|