THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày15tháng 11 đến ngày 21 tháng 11 năm 2010)
Kính gửi: Chi cục BVTV Phú Thọ
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG :
1.Thời tiết :
- Nhiệt độ: Trung bình: 24-250 C; Cao: 26-27 0C; Thấp:16-180C.
- Nhận xét khác: Trong tuần trời rét, sáng sớm có sương mù nhẹ cây trồng sinh trưởng, phát triển bình thường.
2. Cây trồng và giai đoạn sinh trưởng:
- Ngô: Vụ: Đông ; Diện tích: 1507 ha ; Giống:4300, 919, NK66,.....; GĐST:7- xoáy nõn
- Đậu tương đông; Diện tích: 31 ha; Giống: DT 84, 2008,........; GĐST: phân cành.
- Rau đông: Diện tích: 57ha; Giống: Cải bắp, cải ăn lá, bí ăn ngọn, .... GĐST: Mới gieo, mới trồng – phát triển thân lá.
- Chè: Diện tích: 1865 ha ; Giống:LDP1,2; PH1, Trung du; GĐST: Phát triển búp – thu hoạch.
- Cây lâm nghiệp: Diện tích: 80.167ha ; Giống: Keo+Bạch đàn; GĐST: Phát triển thân lá
II. TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI:
BẢNG TỔNG HỢP TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI
Cây trồng
|
Diện tích
|
Đối tượng
|
Mật độ (con/m2) tỷ lệ (%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Tuổi sâu, cấp bệnh
|
Trung bình
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ
|
Trung bình
|
Nặng
|
Tổng số
|
lần 1
|
lần 2
|
Tổng số
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
Nhộng
|
Chủ yếu
|
Chè
|
1865
|
Rầy xanh
|
4.00
|
12.00
|
546.899
|
373.00
|
173.899
|
|
|
|
|
20
|
20
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
C1
|
|
|
Bọ cánh tơ
|
3.60
|
10.00
|
373.00
|
373.00
|
|
|
199.101
|
199.101
|
|
18
|
18
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
C1
|
|
|
Bọ xít muỗi
|
2.80
|
6.00
|
373.00
|
373.00
|
|
|
|
|
|
14
|
14
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
C1
|
|
|
Nhện đỏ
|
0.80
|
6.00
|
173.899
|
173.899
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngô
|
1507
|
Châu chấu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh đốm lá lớn
|
1.233
|
19.00
|
31.342
|
31.342
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
C1,3
|
|
|
Sâu cắn lá
|
0.833
|
17.00
|
59.25
|
59.25
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
Rau cải
|
57
|
Bệnh thối nhũn VK
|
1.00
|
10.00
|
1.90
|
1.90
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu xanh
|
0.50
|
7.00
|
4.75
|
4.75
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Rệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
Đậu tương
|
31
|
Sâu xanh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ruồi đục thân
|
0.40
|
5.00
|
0.25
|
0.25
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
III. NHẬN XÉT:
* Tình hình sinh vật gây hại :
+ Trên cây ngô: Bệnh đốm lá, Sâu ăn lá hại nhẹ. Bệnh khô vằn, châu chấu xuất hiện và gây hại rải rác. bệnh sinh lý hại cục bộ.
+ Trên cây chè: Rầy xanh hại nhẹ đến trung bình; Bọ xít muỗi, bọ cánh tơ, nhện đỏ hại nhẹ. Bệnh thối búp hại rải rác.
+ Trên Đậu tương:
Ruồi đục thân hại nhẹ. Sâu cắn lá hại nhẹ rải rác.
+ Trên rau: Sâu xanh hại nhẹ, bệnh thối nhũn hại nhẹ trên rau cải ăn lá.
* Dự báo tình hình sinh vật gây hại thời gian tới :
+ Trên chè: Bọ xít muỗi, rầy xanh gây hại nhẹ - trung bình. Bọ cánh tơ, nhện đỏ, bệnh thối búp hại nhẹ
+ Trên cây ngô: Bệnh khô vằn hại nhẹ - trung bình. Bệnh đốm lá, Sâu ăn lá, châu chấu hại nhẹ rải rác. Rệp xuất hiện rải rác
+ Trên cây đậu tương: . sâu cuốn lá, ruồi đục ngọn hại nhẹ.
+ Trên rau: Sâu xanh hại nhẹ. bệnh thối nhũn, bệnh sương mai hại cục bộ.
Biện pháp kỹ thuật phòng trừ:
+ Trên chè: Phòng trừ bọ cánh tơ, rầy xanh bằng thuốc đặc hiệu (Chú ý thời gian cách ly).
+ Trên Ngô, Đậu tương: Tăng cường chăm sóc tạo điều kiện cho cây sinh trưởng tốt.
Thanh Sơn, ngày 17 tháng 11 năm 2010
Người tập hợp
Nguyễn Thị Hương Giang
|
Trạm trưởng
(Đã ký)
Nguyễn Thị Hải
|