Thông báo sâu bệnh kỳ 46
Thanh Sơn - Tháng 11/2010

(Từ ngày 15/11/2010 đến ngày 21/11/2010)

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày15tháng 11 đến ngày 21 tháng 11 năm 2010)

Kính gửi: Chi cục BVTV Phú Thọ

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG :

1.Thời tiết :                                                                          

- Nhiệt độ: Trung bình: 24-250 C; Cao:  26-27 0C; Thấp:16-180C.        

- Nhận xét khác: Trong tuần trời rét, sáng sớm có sương mù nhẹ cây trồng sinh trưởng, phát triển bình thường.

2. Cây trồng và giai đoạn sinh trưởng:

- Ngô: Vụ: Đông ; Diện tích: 1507 ha ; Giống:4300, 919, NK66,.....; GĐST:7- xoáy nõn

- Đậu tương đông; Diện tích: 31 ha; Giống: DT 84, 2008,........; GĐST:  phân cành.

- Rau đông: Diện tích:  57ha; Giống: Cải bắp, cải ăn lá, bí ăn ngọn, .... GĐST: Mới gieo, mới trồng – phát triển thân lá.

- Chè: Diện tích: 1865 ha ; Giống:LDP1,2; PH1, Trung du; GĐST: Phát triển búp – thu hoạch.

- Cây lâm nghiệp: Diện tích: 80.167ha ; Giống: Keo+Bạch đàn; GĐST: Phát triển thân lá

II. TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI:               


BẢNG TỔNG HỢP TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI

Cây trồng

Diện tích

Đối tượng

Mật độ (con/m2) tỷ lệ (%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Tuổi sâu, cấp bệnh

Trung bình

Cao

Tổng số

Nhẹ

Trung bình

Nặng

Tổng số

lần 1

lần 2

Tổng số

1

2

3

4

5

Nhộng

Chủ yếu

Chè

1865

Rầy xanh

4.00

12.00

546.899

373.00

173.899

20

20

0

0

0

0

0

C1

Bọ cánh tơ

3.60

10.00

373.00

373.00

199.101

199.101

18

18

0

0

0

0

0

C1

Bọ xít muỗi

2.80

6.00

373.00

373.00

14

14

0

0

0

0

0

C1

Nhện đỏ

0.80

6.00

173.899

173.899

0

Ngô

1507

Châu chấu

0

Bệnh khô vằn

0

Bệnh đốm lá lớn

1.233

19.00

31.342

31.342

0

C1,3

Sâu cắn lá

0.833

17.00

59.25

59.25

0

Rau cải

57

Bệnh thối nhũn VK

1.00

10.00

1.90

1.90

0

Sâu xanh

0.50

7.00

4.75

4.75

0

Rệp

0

Đậu tương

31

Sâu xanh

0

Ruồi đục thân

0.40

5.00

0.25

0.25

0

III. NHẬN XÉT:

* Tình hình sinh vật gây hại :

+ Trên cây ngô:  Bệnh đốm lá, Sâu ăn lá hại nhẹ. Bệnh khô vằn, châu chấu xuất hiện và gây hại rải rác. bệnh sinh lý hại cục bộ.

+ Trên cây chè: Rầy xanh hại nhẹ đến trung bình; Bọ xít muỗi, bọ cánh tơ, nhện đỏ hại nhẹ. Bệnh thối búp hại rải rác.

+ Trên Đậu tương:

          Ruồi đục thân hại nhẹ. Sâu cắn lá hại nhẹ rải rác.

+ Trên rau: Sâu xanh hại nhẹ, bệnh thối nhũn hại nhẹ trên rau cải ăn lá.

* Dự báo tình hình sinh vật gây hại thời gian tới :

+ Trên chè:  Bọ xít muỗi, rầy xanh gây hại nhẹ - trung bình. Bọ cánh tơ, nhện đỏ, bệnh thối búp hại nhẹ

+ Trên cây ngô: Bệnh khô vằn hại nhẹ - trung bình. Bệnh đốm lá, Sâu ăn lá, châu chấu hại nhẹ rải rác. Rệp xuất hiện rải rác

+ Trên cây đậu tương: . sâu cuốn lá, ruồi đục ngọn hại nhẹ.

+ Trên rau:  Sâu xanh hại nhẹ. bệnh thối nhũn, bệnh sương mai hại cục bộ.

Biện pháp kỹ thuật phòng trừ:

+ Trên chè: Phòng trừ bọ cánh tơ, rầy xanh bằng thuốc đặc hiệu  (Chú ý thời gian cách ly).

+ Trên Ngô, Đậu tương: Tăng cường chăm sóc tạo điều kiện cho cây sinh trưởng tốt.  

                                                                                                                          Thanh Sơn, ngày 17 tháng 11 năm 2010

Người tập hợp

Nguyễn Thị Hương Giang

Trạm trưởng

(Đã ký)

Nguyễn Thị Hải

Các thông báo sâu bệnh khác
Loading...