Thông báo tình hình sâu bệnh kỳ 52
Đoan Hùng - Tháng 12/2012

(Từ ngày 24/12/2012 đến ngày 30/12/2012)

Chi cục Bảo vệ thực vật Phú Thọ

Trạm Bảo vệ thực vật Đoan Hùng



CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM 
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 24 tháng 12  đến ngày 30 tháng 12  năm 2012)

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết

Nhiệt độ trung bình: 22oC; Cao: 23  oC; Thấp: 16 oC.

Độ ẩm trung bình: 65%. Cao: 70%. Thấp: 60%

Lượng mưa: tổng số: ……………………………………..

Thời tiết: Trời âm u, mưa phùn rải rác cây trồng sinh trưởng và phát triển bình thường.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

- Ngô: Diện tích 462 ha. Giống: NK4300, NK67, C919, NK66, NK654, ngô nếp, ... GĐST: chín sáp- thu hoạch

- Khoai tây: Diện tích 10 ha. Giống: Sinora...GĐST: hình thành tia củ.

- Bưởi: diện tích: 1.364ha. Giống: Bằng Luân, Sửu, Diễn,…Sinh trưởng: phát triển quả- thu hoạch.

Các cây trồng khác: …

II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY

Loại bẫy: 

Tên dịch hại

Số lượng trưởng thành/bẫy

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Ghi chú: mẫu thông báo này chỉ sử dụng cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo vệ thực vật cấp xã.

III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

1. Ngô:chín sáp – thu hoạch

Bệnh khô vằn

0.97

6.0

Bệnh đốm lá

1.12

8.4

Sâu đục thân, bắp

0.19

2.0

Chuột

0.33

2.6

2. khoai tây: Phát triển củ

Sâu xanh

0.15

2.0

Bệnh héo xanh VK

0.52

5.6

Bệnh sương mai

0.55

3.0

Bệnh xoăn lá

3. Bưởi: phát triển quả - thu hoạch

Bệnh chảy gôm

0.04

1.2

Bệnh greening

Bệnh loét

0.27

2.0

Bệnh sẹo


IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

Cao

Trứng

Sâu non

Nhộng

Trưởng thành 

Tổng số

0

1

3

5

7

9

Bệnh khô vằn

1. Ngô:chín sáp - thu hoạch

750

0.97

6.0

Bệnh đốm lá

1.12

8.4

Sâu đục thân, bắp

750

0.19

2.0

Chuột

750

0.33

2.6

Sâu xanh

2. khoai tây: Phát triển củ

0.15

2.0

Bệnh héo xanh VK

0.52

5.6

Bệnh sương mai

0.55

3.0

Bệnh xoăn lá

Bệnh chảy gôm

3. Bưởi: phát triển quả - thu hoạch

0.04

1.2

Bệnh greening

Bệnh loét

0.27

2.0

Bệnh sẹo


V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

(Từ ngày 24 tháng 12  đến ngày 30 tháng 12 năm 2012)

Số thứ tự

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ,  Trung bình

Nặng

Mất trắng

1

Bệnh khô vằn

1. Ngô:chín sáp – thu hoạch

2.6-5.0

6.0

2

Bệnh đốm lá

1.2-7.4

8.4

3

Sâu đục thân, bắp

1-2

2.0

3

Chuột

1-2

2.6

16.3

16.3

+16.3

1

Sâu xanh

2. khoai tây: Phát triển củ

1-2

2.0

2

Bệnh héo xanh VK

1-2.6

5.6

1.33

1.33

+1.33

3

Bệnh sương mai

2-3

3.0

-4.7

4

Bệnh xoăn lá

1

Bệnh chảy gôm

3. Bưởi: phát triển quả - thu hoạch

0.8-1

1.2

2

Bệnh greening

3

Bệnh loét

1-1.8

2.0

5

Bệnh sẹo

Ghi chú:

- (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước.

- Diện tích nhiễm sinh vật gây hại 7 ngày của Nhân viên BVTV cấp xã/trạm BVTV cấp huyện là số liệu tổng hợp, phản ánh tình hình sinh vật gây hại của xã/huyện mà Nhân viên BVTV cấp xã/Trạm BVTV cấp huyện phụ trách.


VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)
 1. Tình hình dịch hại:

- Cây ngô: đang trong giai đoạn chín sáp - thu hoạch. Trên những diện tích chưa thu hoạch Sâu đục thân - đục bắp phát sinh gây hại nhẹ. Bệnh đốm lá lớn, bệnh khô vằn gây hại nhẹ, cục bộ hại TB. Chuột phát sinh gây hại cục bộ.

- Cây khoai tây: phát triển thân lá- củ. Sâu xanh, sâu khoang phát sinh gây hại nhẹ, cục bộ hại ổ nặng. Bệnh sương mai, bệnh xoăn lá phát sinh gây hại rải rác. Bệnh héo xanh vi khuẩn phát sinh gây hại nhẹ cục bộ hại trung bình, bệnh thối nhũn vi khuẩn phát sinh gây hại RR tại xã Chí Đám.

- Bưởi: đang trong giai đoạn chín - thu hoạch. Bệnh loét, bệnh sẹo, bệnh chảy gôm gây hại RR.

 2. Biện pháp xử lý:

Thường xuyên theo dõi, kiểm tra đồng ruộng đôn đốc việc phòng trừ các đối tượng sâu bệnh khi đến ngưỡng: .

3. Dự kiến thời gian tới:

- Cây ngô: Sâu đục thân, đục bắp, chuột tiếp tục gây hại.

. - Bưởi. Bệnh chảy gôm, bệnh loét, sâu đục trái, ruồi đục trái phát sinh gây hại nhẹ - trung bình. Rệp phát sinh gây hại rải rác.

- Cây khoai tây: Bệnh sương mai, bệnh héo xanh VK, bệnh xoăn lá, bệnh thối nhũn VK phát sinh gây hại nhẹ. Sâu xanh, sâu khoang phát sinh gây hại RR.

Người tập hợp

Lê Thị Châm

Ngày 25 tháng12 năm 2012

Trạm trưởng

Đỗ Chí Thành

Các thông báo sâu bệnh khác
Loading...