Chi cục Bảo vệ thực vật Phú Thọ
Trạm Bảo vệ thực vật Đoan Hùng
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày10 tháng 12 đến ngày 16 tháng 12 năm 2012)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ trung bình: 20oC; Cao: 24 oC; Thấp: 15 oC.
Độ ẩm trung bình: 70%. Cao: 80%. Thấp: 60%
Lượng mưa: tổng số: ……………………………………..
Thời tiết: Trời âm u, sáng và đêm có sương, mưa rải rác, cây trồng sinh trưởng và phát triển bình thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
- Ngô: Diện tích 890 ha. Giống: NK4300, NK67, C919, NK66, NK654, ngô nếp, ... GĐST: làm hạt - chín.
- Chè: diện tích: 1.484ha. Giống: LDP1, LDP2, PH1…Sinh trưởng: đốn
- Bưởi: diện tích: 1.364ha. Giống: Bằng Luân, Sửu, Diễn,…Sinh trưởng: phát triển quả - thu hoạch
- Khoai tây: 10 ha. Giống Sinora: phát triển rễ thân lá-củ
Các cây trồng khác: …
II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY
Loại bẫy:
Tên dịch hại
|
Số lượng trưởng thành/bẫy
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: mẫu thông báo này chỉ sử dụng cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo vệ thực vật cấp xã.
III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
1.Ngô: làm hạt
|
Bệnh khô vằn
|
1.03
|
10.5
|
|
Sâu đục thân, bắp
|
0.21
|
2.2
|
|
Bệnh đốm lá lớn
|
0.76
|
6.6
|
|
Chuột
|
0.28
|
2.5
|
|
Rệp cờ
|
|
|
|
2.Khoai tây: phát triển rễ thân lá- củ
|
Sâu xanh
|
|
|
|
Bệnh héo xanh VK
|
0.21
|
2.2
|
|
Bệnh sương mai
|
0.27
|
2.0
|
|
Bệnh thối nhũn VK
|
|
|
|
Bệnh xoăn lá
|
|
|
|
Rệp
|
|
|
|
3. Bưởi: phát triển quả- thu hoạch
|
Bệnh chảy gôm
|
|
|
|
Bệnh sẹo
|
|
|
|
Bệnh loét
|
0.26
|
3.2
|
|
Rệp muội
|
|
|
|
Sâu nhớt
|
0.1
|
1.0
|
|
IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
1.Ngô: làm hạt - chín
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.03
|
10.5
|
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân, bắp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.21
|
2.2
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh đốm lá lớn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.76
|
6.6
|
|
|
|
|
|
|
Chuột
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.28
|
2.5
|
|
|
|
|
|
|
Rệp cờ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu xanh
|
2.Khoai tây: phát triển rễ, thân, lá- củ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh héo xanh VK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.21
|
2.2
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh sương mai
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.27
|
2.0
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh thối nhũn VK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh xoăn lá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Rệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh chảy gôm
|
3. Bưởi: phát triển quả- thu hoạch
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh sẹo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh loét
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.26
|
3.2
|
|
|
|
|
|
|
Rệp muội
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu nhớt
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.1
|
1.0
|
|
|
|
|
|
|
V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
(Từ ngày 10 tháng 12 đến ngày 16 tháng 12 năm 2012)
Số thứ tự
|
Tên dịch hại
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ, Trung bình
|
Nặng
|
Mất trắng
|
1
|
Bệnh khô vằn
|
1.Ngô: làm hạt
|
2.2-6.4
|
10.5
|
20.6
|
20.6
|
|
|
-20
|
|
|
2
|
Sâu đục thân, bắp
|
1-2
|
2.2
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Bệnh đốm lá lớn
|
2.4-6.0
|
6.6
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Chuột
|
1-2
|
2.2
|
25.7
|
25.7
|
|
|
+25.7
|
|
|
5
|
Rệp cờ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Sâu xanh
|
2.Khoai tây: phát triển rễ, thân, lá – củ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Bệnh héo xanh VK
|
1.2-2.0
|
2.2
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Bệnh sương mai
|
1-1.6
|
2.0
|
|
|
|
|
-0.7
|
|
|
4
|
Bệnh thối nhũn VK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Bệnh xoăn lá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Rệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Bệnh chảy gôm
|
3. Bưởi: phát triển quả- thu hoạch
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Bệnh sẹo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Bệnh loét
|
1-2.6
|
3.2
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Rệp muội
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Sâu nhớt
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
- (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước.
- Diện tích nhiễm sinh vật gây hại 7 ngày của Nhân viên BVTV cấp xã/trạm BVTV cấp huyện là số liệu tổng hợp, phản ánh tình hình sinh vật gây hại của xã/huyện mà Nhân viên BVTV cấp xã/Trạm BVTV cấp huyện phụ trách.
VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)
1. Tình hình dịch hại:
- Cây ngô: Chuột phát sinh gây hại nhẹ, cục bộ hại trung bình. Sâu đục thân, đục bắp, bệnh khô vằn, bệnh đốm lá lớn phát sinh gây hại nhẹ.
- Cây khoai tây: Sâu xanh, sâu ăn lá, rệp phát sinh gây hại nhẹ rải rác. Bệnh sương mai phát sinh gây hại trên diện rộng, mức độ hại nhẹ, cục bộ ruộng hại trung bình. Bệnh héo xanh vi khuẩn vẫn phát sinh gây hại chủ yếu tại xã Chí Đám mức độ hại nhẹ, cục bộ ruộng hại trung bình. Bệnh thối nhũn vi khuẩn, bệnh lở cổ rễ phát sinh gây hại rải rác.
- Bưởi: Ruồi đục quả, bệnh chảy gôm phát sinh gây hại nhẹ, cục bộ hại trung bình. Rệp muội, nhện đỏ, bệnh loét, rầy chổng cánh, sâu vẽ bùa, sâu nhớt gây hại rải rác.
2. Biện pháp xử lý:
Thường xuyên theo dõi, kiểm tra đồng ruộng đôn đốc việc phòng trừ các đối tượng sâu bệnh khi đến ngưỡng:
3. Dự kiến thời gian tới:
- Trên ngô: sâu đục thân- bắp, chuột phát sinh gây hại nhẹ, cục bộ hại trung bình.
- Cây khoai tây: Bệnh sương mai, bệnh héo xanh, bệnh thối nhũn, lở cổ rễ phát sinh gây hại nhẹ.
- Bưởi: Bệnh chảy gôm, bệnh loét, sâu đục trái, ruồi đục trái phát sinh gây hại nhẹ - trung bình. Nhện đỏ, sâu đục thân - cành, sâu nhớt, rệp phát sinh gây hại rải rác.
Người tập hợp
Lê Thị Châm
|
Ngày 10 tháng12 năm 2012
Trạm trưởng
Đỗ Chí Thành
|