Chi cục Bảo vệ thực vật Phú Thọ
Trạm Bảo vệ thực vật Đoan Hùng
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 17 tháng 12 đến ngày 23 tháng 12 năm 2012)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
Nhiệt độ trung bình: 22oC; Cao: 24 oC; Thấp: 18 oC.
Độ ẩm trung bình: 70%. Cao: 80%. Thấp: 60%
Lượng mưa: tổng số: ……………………………………..
Thời tiết: Trời âm u, mưa phùn rải rác cây trồng sinh trưởng và phát triển bình thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
- Ngô: Diện tích 890 ha. Giống: NK4300, NK67, C919, NK66, NK654, ngô nếp, ... GĐST: làm hạt- thu hoạch
- Khoai tây: Diện tích 10 ha. Giống: Sinora...GĐST: hình thành tia củ.
- Bưởi: diện tích: 1.364ha. Giống: Bằng Luân, Sửu, Diễn,…Sinh trưởng: phát triển quả- thu hoạch.
Các cây trồng khác: …
II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY
Loại bẫy:
Tên dịch hại
|
Số lượng trưởng thành/bẫy
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: mẫu thông báo này chỉ sử dụng cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo vệ thực vật cấp xã.
III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
1. Ngô:Làm hạt – thu hoạch
|
Bệnh khô vằn
|
1.89
|
12.00
|
|
Sâu đục thân, bắp
|
1.38
|
7.20
|
|
Chuột
|
0.60
|
5.00
|
|
2. khoai tây: Phát triển củ
|
Sâu xanh
|
0.70
|
5.00
|
|
Bệnh sương mai
|
0.535
|
5.20
|
|
3. Bưởi: phát triển quả - thu hoạch
|
Bệnh chảy gôm
|
0.033
|
1.00
|
|
Bệnh greening
|
|
|
|
Bệnh loét
|
0.233
|
4.00
|
|
Rệp muội
|
0.30
|
5.00
|
|
Sâu vẽ bùa
|
0.467
|
5.00
|
|
IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
1. Ngô:Làm hạt – thu hoạch
|
750
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.89
|
12.00
|
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân, bắp
|
750
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.38
|
7.20
|
|
|
|
|
|
|
Chuột
|
750
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.60
|
5.00
|
|
|
|
|
|
|
Sâu xanh
|
2. khoai tây: Phát triển củ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.70
|
5.00
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh sương mai
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.535
|
5.20
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh chảy gôm
|
3. Bưởi: phát triển quả - thu hoạch
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.033
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh greening
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh loét
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.233
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
Rệp muội
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.30
|
5.00
|
|
|
|
|
|
|
Sâu vẽ bùa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.467
|
5.00
|
|
|
|
|
|
|
V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
(Từ ngày 17 tháng 12 đến ngày 23 tháng 12 năm 2012)
Số thứ tự
|
Tên dịch hại
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ, Trung bình
|
Nặng
|
Mất trắng
|
1
|
Bệnh khô vằn
|
1. Ngô:Làm hạt – thu hoạch
|
1.89
|
12.00
|
31.012
|
31.012
|
|
|
-21,84
|
|
|
2
|
Sâu đục thân, bắp
|
1.38
|
7.20
|
|
|
|
|
- 12,12
|
|
|
3
|
Chuột
|
0.60
|
5.00
|
28.105
|
28.105
|
|
|
- 12,54
|
|
|
1
|
Sâu xanh
|
2. khoai tây: Phát triển củ
|
0.70
|
5.00
|
0.333
|
0.333
|
|
|
+0,33
|
|
|
2
|
Bệnh sương mai
|
0.535
|
5.20
|
0.333
|
0.333
|
|
|
-1,4
|
|
|
1
|
Bệnh chảy gôm
|
3. Bưởi: phát triển quả - thu hoạch
|
0.033
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Bệnh greening
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Bệnh loét
|
0.233
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Rệp muội
|
0.30
|
5.00
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Sâu vẽ bùa
|
0.467
|
5.00
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
- (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước.
- Diện tích nhiễm sinh vật gây hại 7 ngày của Nhân viên BVTV cấp xã/trạm BVTV cấp huyện là số liệu tổng hợp, phản ánh tình hình sinh vật gây hại của xã/huyện mà Nhân viên BVTV cấp xã/Trạm BVTV cấp huyện phụ trách.
VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)
1. Tình hình dịch hại:
- Cây ngô: đang trong giai đoạn làm hạt- thu hoạch. Thời tiết mưa kéo dài gây kho khăn cho bà con nông dân trong việc thu hoạch ngô. Trên những diện tích chưa thu hoạch Sâu đục thân- đục bắp phát sinh gây hại nhẹ. Bệnh đốm lá lớn, bệnh khô vằn gây hại nhẹ, cục bộ hại TB. Chuột phát sinh gây hại cục bộ.
- Cây khoai tây: phát triển thân lá- củ Đã tiến hành phun thuốc phòng trừ bệnh sương mai. Sâu xanh phát sinh gây hại nhẹ, cục bộ hại ổ nặng. Bệnh héo xanh vi khuẩn, thối nhũn vi khuẩn phát sinh gây hại RR tại xã Chí Đám, đã tiến hành phun thuốc lần 1 trên diện rộng. .
- Bưởi: đang trong giai đoạn chín – thu hoạch. Bệnh loét, sẹo gây hại RR
2. Biện pháp xử lý:
Thường xuyên theo dõi, kiểm tra đồng ruộng đôn đốc việc phòng trừ các đối tượng sâu bệnh khi đến ngưỡng: .
3. Dự kiến thời gian tới:
- Cây ngô: Sâu đục thân, rệp cờ tiếp tục gây hại
. - Bưởi. Bệnh chảy gôm, bệnh loét, sâu đục trái, ruồi đục trái phát sinh gây hại nhẹ - trung bình. RệpS phát sinh gây hại rải rác.
- Cây khoai tây: Bệnh sương mai phát sinh gây hại nhẹ.
Người tập hợp
Lại Thị Lan
|
Ngày 17 tháng12 năm 2012
Trạm trưởng
Đỗ Chí Thành
|