Ruồi đục quả |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
(Từ ngày 16 tháng 11 đến ngày 22 tháng 11 năm 2015)
Số thứ tự |
Tên dịch hại |
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng |
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%) |
Diện tích nhiễm (ha) |
Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha) |
Diện tích phòng trừ (ha) |
Phân bố |
Phổ biến |
Cao |
Tổng số |
Nhẹ, Trung bình |
Nặng |
Mất trắng |
1 |
Rầy xanh |
1. Chè: phát triển búp - thu hoạch |
2 - 3 |
.00 |
90.04 |
90.04 |
|
|
+90.04 |
|
Các xã , thị trấn |
2 |
Bọ cánh tơ |
1 - 2 |
4.00 |
|
|
|
|
|
|
Các xã , thị trấn |
3 |
Bọ xít muỗi |
|
2.00 |
|
|
|
|
|
|
Các xã , thị trấn |
1 |
Bệnh khô vằn |
2. Ngô: trỗ cờ, phun râu – làm hạt
|
4-8 |
12.00 |
24.98 |
24.98 |
|
|
+24.98 |
|
Các xã , thị trấn |
2
|
Bệnh đốm lá lớn |
|
10.00 |
|
|
|
|
-36.36 |
|
Các xã, thị trấn |
1 |
Bệnh loét |
3. Bưởi: Tích lũy DD về quả-TH |
|
2.50 |
|
|
|
|
|
|
Các xã , thị trấn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
- (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước.
- Diện tích nhiễm sinh vật gây hại 7 ngày của Nhân viên BVTV cấp xã/trạm BVTV cấp huyện là số liệu tổng hợp, phản ánh tình hình sinh vật gây hại của xã/huyện mà Nhân viên BVTV cấp xã/Trạm BVTV cấp huyện phụ trách.
VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới) 1. Tình hình dịch hại:
- Ngô: Bệnh khô vằn hại nhẹ, cục bộ hại trung bình. Bệnh đốm lá, sâu đục thân, gây hại nhẹ, rệp cờ hại rải rác.
- Chè: Rầy xanh, bọ cánh tơ, bọ xít muỗi gây hại nhẹ. Bệnh đốm nâu, nhện đỏ hại rải rác.
- Bưởi: Bệnh chảy gôm, bệnh loét sẹo hại nhẹ. Nhện đỏ, sâu ăn lá, rệp, ruồi đục quả, sâu nhớt, sâu vè bùa gây hại nhẹ rải rác.
2. Biện pháp xử lý:
- Thường xuyên theo dõi, kiểm tra đồng ruộng đôn đốc việc phòng trừ các đối tượng sâu bệnh khi đến ngưỡng.
- Duy trì công tác diệt chuột thường xuyên bằng mọi biện pháp.
3. Dự kiến thời gian tới:
- Ngô: Bệnh khô vằn, bệnh đốm lá hại nhẹ, cục bộ hại trung bình. Sâu đục thân, đục bắp, rệp cờ hại nhẹ. Chuột gây hại cục bộ
- Chè: Bọ cánh tơ, rầy xanh, bọ xít muỗi gây hại nhẹ. Nhện đỏ, bệnh đốm nâu hại rải rác.
- Bưởi: Bệnh chảy gôm, nhện đỏ, rệp, bệnh loét, bệnh sẹo gây hại nhẹ. Sâu ăn lá phát sinh gây hại nhẹ rải rác.
- Keo: Bệnh khô cành khô lá, sâu ăn lá, mối hại gốc gây hại nhẹ.
Người tập hợp
Nguyễn Thị Nam Giang |
Ngày 17 tháng 11 năm 2015
Trạm trưởng
Đỗ Chí Thành |
Các thông báo sâu bệnh khác
|