Chi cục Bảo vệ thực vật Phú Thọ
Trạm Bảo vệ thực vật Đoan Hùng
|
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 09 tháng 11 đến ngày 15 tháng 11 năm 2015)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
- Nhiệt độ trung bình: 24 oC; Cao: 28oC; Thấp: 20 oC.
- Độ ẩm trung bình: 80 %. Cao: 85%. Thấp: 75%
- Lượng mưa: tổng số: ……………………………………..
- Thời tiết: Trời nắng nhẹ, mưa rào rải rác, đêm và sáng có sương cây trồng sinh trưởng và phát triển bình thường.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
- Ngô đông: 670 ha. Giống: NK4300, NK67, VLN 61, …. GĐST: trỗ cờ, phun râu – làm hạt.
- Bưởi: 1580 ha. Giống: Bằng Luân, Sửu, Diễn,…Sinh trưởng: tích tũy dinh dưỡng về quả - thu hoạch.
- Chè: 3011 ha. Giống: LDP1, LDP2, PH1,....Sinh trưởng: phát triển búp - thu hoạch.
- Keo: 12.400 ha. Giống: keo lai, keo tai tượng, keo hạt...Sinh trưởng: phát triển thân lá.
II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY
Loại bẫy:
Tên dịch hại |
Số lượng trưởng thành/bẫy |
Đêm… |
Đêm… |
Đêm… |
Đêm… |
Đêm… |
Đêm… |
Đêm… |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: mẫu thông báo này chỉ sử dụng cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo vệ thực vật cấp xã.
III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng |
Tên dịch hại và thiên địch |
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%) |
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến |
Trung bình |
Cao |
1. Chè: phát triển búp - thu hoạch |
Rầy xanh |
0.667 |
4.00 |
|
Bọ cánh tơ |
0.467 |
4.00 |
|
Bọ xít muỗi |
0.223 |
2.00 |
|
Nhện đỏ |
|
|
|
2. Ngô: xoáy nõn- trỗ cờ, phun râu..
|
Bệnh đốm lá nhỏ |
0.327 |
9.80 |
|
Bệnh khô vằn |
0.993 |
8.00 |
|
Rệp cờ |
|
|
|
Sâu đục thân, bắp |
0.40 |
4.00 |
|
3. Bưởi: tích lũy dinh dưỡng về quả - thu hoạch |
Bệnh chảy gôm |
|
|
|
Bệnh loét |
0.08 |
2.40 |
|
Rệp sáp |
|
|
|
Ruồi đục quả |
0.073 |
2.20 |
IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch |
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng |
Tổng số cá thể điều tra |
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh |
Mật độ hoặc chỉ số |
Ký sinh (%) |
Chết tự nhiên (%) |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
N |
TT |
Trung bình |
Cao |
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành |
Tổng số
|
0 |
1 |
3 |
5 |
7 |
9 |
|
|
Rầy xanh |
1. Chè: phát triển búp - thu hoạch |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.667 |
4.00 |
|
|
|
|
|
|
Bọ cánh tơ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.467 |
4.00 |
|
|
|
|
|
|
Bọ xít muỗi |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.223 |
2.00 |
|
|
|
|
|
|
Nhện đỏ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh đốm lá nhỏ |
2. Ngô: xoáy nõn- trỗ cờ, phun râu.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân, bắp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.40 |
4.00 |
|
|
|
|
|
|
Bệnh loét |
3. Bưởi: Tích lũy dinh dưỡng về quả- TH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ruồi đục quả |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.073 |
2.20 |
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô lá |
4. Keo: PT thân lá |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
(Từ ngày 09 tháng 11 đến ngày 15 tháng 11 năm 2015)
Số thứ tự |
Tên dịch hại |
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng |
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%) |
Diện tích nhiễm (ha) |
Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha) |
Diện tích phòng trừ (ha) |
Phân bố |
Phổ biến |
Cao |
Tổng số |
Nhẹ, Trung bình |
Nặng |
Mất trắng |
1 |
Rầy xanh |
1. Chè: phát triển búp - thu hoạch |
2 - 3 |
4.00 |
|
|
|
|
|
|
Các xã , thị trấn |
2 |
Bọ cánh tơ |
1 - 2 |
4.00 |
|
|
|
|
|
|
Các xã , thị trấn |
3 |
Bọ xít muỗi |
|
2.00 |
|
|
|
|
-98.92 |
|
Các xã , thị trấn |
1 |
Bệnh đốm lá nhỏ |
2. Ngô: xoáy nõn- trỗ cờ, phun râu..
|
|
9.80 |
|
|
|
|
-36.36 |
|
Các xã , thị trấn |
2
|
Sâu đục thân |
|
4.00 |
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn |
1 |
Bệnh loét |
3. Bưởi: Tích lũy DD về quả-TH |
|
2.40 |
|
|
|
|
|
|
Các xã , thị trấn |
1 |
Bệnh khô lá |
4. Keo: PT thân lá |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
- (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước.
- Diện tích nhiễm sinh vật gây hại 7 ngày của Nhân viên BVTV cấp xã/trạm BVTV cấp huyện là số liệu tổng hợp, phản ánh tình hình sinh vật gây hại của xã/huyện mà Nhân viên BVTV cấp xã/Trạm BVTV cấp huyện phụ trách.
VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới) 1. Tình hình dịch hại:
- Ngô: Bệnh đốm lá, sâu đục thân, bệnh khô vằn gây hại nhẹ, rệp cờ hại rải rác.
- Chè: Rầy xanh, bọ cánh tơ, bọ xít muỗi gây hại nhẹ. Bệnh đốm nâu, nhện đỏ hại rải rác.
- Bưởi: Bệnh chảy gôm, bệnh loét sẹo hại nhẹ. Nhện đỏ, sâu ăn lá, rệp, ruồi đục quả, sâu nhớt gây hại nhẹ rải rác.
- Keo: Bệnh khô cành khô lá, sâu ăn lá hại nhẹ.
2. Biện pháp xử lý:
- Thường xuyên theo dõi, kiểm tra đồng ruộng đôn đốc việc phòng trừ các đối tượng sâu bệnh khi đến ngưỡng.
- Duy trì công tác diệt chuột thường xuyên bằng mọi biện pháp.
3. Dự kiến thời gian tới:
- Ngô: Bệnh khô vằn, bệnh đốm lá hại nhẹ, cục bộ hại trung bình. Sâu đục thân, đục bắp, rệp cờ hại nhẹ. Chuột gây hại cục bộ
- Chè: Bọ cánh tơ, rầy xanh, bọ xít muỗi gây hại nhẹ. Nhện đỏ, bệnh đốm nâu hại rải rác.
- Bưởi: Bệnh chảy gôm, nhện đỏ, rệp, bệnh loét, bệnh sẹo gây hại nhẹ. Sâu ăn lá phát sinh gây hại nhẹ rải rác.
- Keo: Bệnh khô cành khô lá, sâu ăn lá, mối hại gốc gây hại nhẹ.
Người tập hợp
Nguyễn Thị Nam Giang |
Ngày 10 tháng 11 năm 2015
Trạm trưởng
Đỗ Chí Thành |
Các thông báo sâu bệnh khác
| | | |