Bệnh loét |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
(Từ ngày 02 tháng 10 đến ngày 08 tháng 11 năm 2015)
Số thứ tự |
Tên dịch hại |
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng |
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%) |
Diện tích nhiễm (ha) |
Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha) |
Diện tích phòng trừ (ha) |
Phân bố |
Phổ biến |
Cao |
Tổng số |
Nhẹ, Trung bình |
Nặng |
Mất trắng |
1 |
Rầy xanh |
1. Chè: phát triển búp - thu hoạch |
2 - 3 |
4.00 |
|
|
|
|
|
|
Các xã , thị trấn |
2 |
Bọ cánh tơ |
2 - 3 |
4.00 |
|
|
|
|
|
|
Các xã , thị trấn |
3 |
Bọ xít muỗi |
1 - 2 |
3.00 |
|
|
|
|
|
|
Các xã , thị trấn |
1 |
Bệnh đốm lá nhỏ |
2. Ngô: xoáy nõn- trỗ cờ, phun râu..
|
2 - 6 |
10.00 |
|
|
|
|
-54.55 |
|
Các xã , thị trấn |
2
|
Sâu đục thân |
|
4.00 |
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn |
1 |
Bệnh loét |
3. Bưởi: Tích lũy DD về quả-TH |
|
3.10 |
|
|
|
|
|
|
Các xã , thị trấn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
- (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước.
- Diện tích nhiễm sinh vật gây hại 7 ngày của Nhân viên BVTV cấp xã/trạm BVTV cấp huyện là số liệu tổng hợp, phản ánh tình hình sinh vật gây hại của xã/huyện mà Nhân viên BVTV cấp xã/Trạm BVTV cấp huyện phụ trách.
VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới) 1. Tình hình dịch hại:
- Ngô: Bệnh đốm lá, sâu đục thân, bệnh khô vằn gây hại nhẹ, rệp cờ hại rải rác.
- Chè: Rầy xanh, bọ cánh tơ, bọ xít muỗi gây hại nhẹ. Bệnh đốm nâu, nhện đỏ hại rải rác.
- Bưởi: Bệnh chảy gôm, bệnh loét sẹo hại nhẹ. Nhện đỏ, sâu ăn lá, rệp, ruồi đục quả gây hại nhẹ rải rác.
2. Biện pháp xử lý:
- Thường xuyên theo dõi, kiểm tra đồng ruộng đôn đốc việc phòng trừ các đối tượng sâu bệnh khi đến ngưỡng.
- Duy trì công tác diệt chuột thường xuyên bằng mọi biện pháp.
3. Dự kiến thời gian tới:
- Ngô: Bệnh khô vằn, bệnh đốm lá hại nhẹ, cục bộ hại trung bình. Sâu đục thân, đục bắp, rệp cờ hại nhẹ.
- Chè: Bọ cánh tơ, rầy xanh, bọ xít muỗi gây hại nhẹ. Nhện đỏ, bệnh đốm nâu hại rải rác.
- Bưởi: Bệnh chảy gôm, nhện đỏ, rệp, bệnh loét, bệnh sẹo gây hại nhẹ. Sâu ăn lá phát sinh gây hại nhẹ rải rác.
- Keo: Bệnh khô cành khô lá, sâu ăn lá hại nhẹ.
Người tập hợp
Nguyễn Thị Nam Giang |
Ngày 03 tháng 11 năm 2015
Trạm trưởng
Đỗ Chí Thành |
Các thông báo sâu bệnh khác
|