Sâu cuốn lá |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
(Từ ngày 20 tháng 7 đến ngày 27 tháng 7 năm 2015)
Số thứ tự |
Tên dịch hại |
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng |
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%) |
Diện tích nhiễm (ha) |
Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha) |
Diện tích phòng trừ (ha) |
Phân bố |
Phổ biến |
Cao |
Tổng số |
Nhẹ, Trung bình |
Nặng |
Mất trắng |
1 |
Sâu cuốn lá nhỏ |
1. Lúa sớm: Đẻ nhánh rộ - cuối đẻ nhánh |
4-12 |
16.00 |
|
|
|
|
+127.75 |
|
Các xã , thị trấn |
2 |
Rầy các loại |
5-16 |
20.00 |
|
|
|
|
|
|
Các xã , thị trấn |
3 |
Sâu đục thân |
1.2-1.3 |
2.20 |
|
|
|
|
|
|
Các xã , thị trấn |
1 |
Sâu cuốn lá nhỏ |
2. Lúa trung: Hồi xanh - đẻ nhánh - đẻ nhánh rộ |
4-12 |
15.00 |
|
|
|
|
+137.76 |
|
Các xã , thị trấn |
2 |
Rầy các loại |
4-10 |
16.00 |
|
|
|
|
|
|
Các xã , thị trấn |
3 |
Sâu đục thân |
|
1.60 |
|
|
|
|
|
|
Các xã , thị trấn |
1 |
Sâu cắn lá |
3. Ngô:6 lá - xoáy nõn |
|
2.00 |
|
|
|
|
|
|
Các xã , thị trấn |
2 |
Sâu đục thân, đục bắp |
|
2.00 |
|
|
|
|
|
|
Các xã , thị trấn |
1 |
Bọ cánh tơ |
4.Chè: phát triển búp - thu hoạch |
2-5 |
6.00 |
301.10 |
301.10 |
|
|
-7.1 |
239.772 |
Các xã , thị trấn |
2 |
Nhện đỏ |
4-8 |
10.00 |
98.916 |
98.916 |
|
|
+98.916 |
98.916 |
Các xã , thị trấn |
3 |
Rầy xanh |
2-5 |
6.00 |
400.016 |
400.016 |
|
|
-106.02 |
98.916 |
Các xã , thị trấn |
1 |
Bệnh loét |
5. Bưởi: Phát triển quả |
|
4.20 |
|
|
|
|
|
|
Các xã , thị trấn |
2 |
Nhện đỏ |
2.6-3.8 |
4.00 |
|
|
|
|
|
|
Các xã , thị trấn |
1 |
Sâu cuốn lá |
6. Keo: phát triển thân lá |
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Tiêu Sơn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
- (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước.
- Diện tích nhiễm sinh vật gây hại 7 ngày của Nhân viên BVTV cấp xã/trạm BVTV cấp huyện là số liệu tổng hợp, phản ánh tình hình sinh vật gây hại của xã/huyện mà Nhân viên BVTV cấp xã/Trạm BVTV cấp huyện phụ trách.
VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới) 1. Tình hình dịch hại:
- Lúa sớm: Sâu cuốn lá phát sinh gây hại nhẹ. Rầy các loại, sâu đục thân, chuột hại nhẹ rải rác. Bệnh khô vằn, cào cào châu chấu phát sinh gây hại rải rác. Bệnh sinh lý gây hại cục bộ trên những ruộng hạn thiếu nước.
- Lúa trung: Bệnh sinh lý gây hại cục bộ trên những ruộng hạn thiếu nước, sâu cuốn lá phát sinh gây hại nhẹ. OBV, chuột, rầy các loại phát sinh gây hại nhẹ rải rác. Bệnh khô vằn, bọ trĩ, sâu đục thân phát sinh hại rải rác.
- Ngô: Sâu ăn lá, sâu đục thân, châu chấu hại nhẹ. Bệnh khô vằn phát sinh gây hại rải rác.
- Chè: Bọ cánh tơ, rầy xanh hại nhẹ, cục bộ hại trung bình. Nhện đỏ gây hại nhẹ. Bọ xít muỗi hại rải rác.
- Bưởi: Nhện đỏ hại nhẹ. Sâu ăn lá, bệnh loét, rệp, ruồi đục quả phát sinh gây hại rải rác.
2. Biện pháp xử lý:
- Đôn đốc, chỉ đạo chăm sóc lúa bón phân sớm kết hợp với làm cỏ sục bùn.
- Thường xuyên theo dõi, kiểm tra đồng ruộng đôn đốc việc phòng trừ các đối tượng sâu bệnh khi đến ngưỡng.
- Duy trì công tác diệt chuột thường xuyên bằng mọi biện pháp.
3. Dự kiến thời gian tới:
- Trên lúa sớm: Sâu cuốn lá nhỏ hại nhẹ - trung bình. Bệnh khô vằn, rầy các loại, chuột, sâu đục thân gây hại nhẹ. Bệnh sinh lý phát sinh gây hại rải rác.
- Trên lúa trung: Sâu cuốn lá nhỏ hại nhẹ - trung bình. Rầy các loại, sâu đục thân, gây hại nhẹ. Bệnh khô vằn, bệnh sinh lý, OBV phát sinh rải rác.
- Ngô: Sâu ăn lá, sâu đục thân, bệnh khô vằn gây hại nhẹ.
- Chè: Bọ cánh tơ, rầy xanh hại nhẹ đến trung bình, cục bộ hại nặng. Nhện đỏ, bọ xít muỗi gây hại nhẹ.
- Bưởi: Nhện đỏ gây hại nhẹ cục bộ hại trung bình. Rệp, bệnh loét, bệnh sẹo, ruồi đục quả, sâu ăn lá phát sinh gây hại nhẹ rải rác.
Người tập hợp
Lê Thị Châm |
Ngày 21 tháng 7 năm 2015
Trạm trưởng
Đỗ Chí Thành |
Các thông báo sâu bệnh khác
|