Bệnh Khô lá |
6. Keo: Phát triển thân, lá |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
(Từ ngày 06 tháng 7 đến ngày 12 tháng 7 năm 2015)
Số thứ tự |
Tên dịch hại |
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng |
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%) |
Diện tích nhiễm (ha) |
Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha) |
Diện tích phòng trừ (ha) |
Phân bố |
Phổ biến |
Cao |
Tổng số |
Nhẹ, Trung bình |
Nặng |
Mất trắng |
1 |
Sâu cuốn lá nhỏ |
1. Lúa sớm: Hồi xanh-đẻ nhánh |
8-24 |
36.00 |
73.00 |
73.00 |
|
|
+73.00 |
|
Các xã , thị trấn |
1 |
Ốc bươu vàng |
2. Lúa trung: Gieo cấy - bén rễ. |
0.5-1 |
2.00 |
115.327 |
115.327 |
|
|
+30.439 |
|
Các xã , thị trấn |
2 |
Sâu cuốn lá nhỏ |
5-20 |
24.00 |
|
|
|
|
|
|
Các xã , thị trấn |
1 |
Sâu cắn lá |
3. Ngô: 1-3 lá |
|
|
|
|
|
|
|
|
Các xã , thị trấn |
1 |
Bọ cánh tơ |
4.Chè: phát triển búp - thu hoạch |
3-4 |
7.00 |
301.10 |
301.10 |
|
|
+7.1 |
|
Các xã , thị trấn |
2 |
Nhện đỏ |
4-6 |
11.00 |
98.916 |
98.916 |
|
|
+98.916 |
|
Các xã , thị trấn |
3 |
Rầy xanh |
3-4 |
6.00 |
202.184 |
202.184 |
|
|
-306.9 |
|
Các xã , thị trấn |
1 |
Bệnh chảy gôm |
5. Bưởi: Phát triển quả |
|
1.40 |
|
|
|
|
|
|
Các xã , thị trấn |
2 |
Bệnh loét |
|
3.20 |
|
|
|
|
|
|
Các xã , thị trấn |
3 |
Nhện đỏ |
2.4-3.2 |
4.20 |
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Ruồi đục quả |
|
1.20 |
|
|
|
|
|
|
Các xã , thị trấn |
1 |
Bệnh khô lá |
6. Keo: Phát triển thân, lá |
|
|
|
|
|
|
|
|
Các xã , thị trấn |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
- (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước.
- Diện tích nhiễm sinh vật gây hại 7 ngày của Nhân viên BVTV cấp xã/trạm BVTV cấp huyện là số liệu tổng hợp, phản ánh tình hình sinh vật gây hại của xã/huyện mà Nhân viên BVTV cấp xã/Trạm BVTV cấp huyện phụ trách.
VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới) 1. Tình hình dịch hại:
- Lúa sớm: Sâu cuốn lá phát sinh gây hại nhẹ, cục bộ hại trung bình (Phương Trung, Tây Cốc, Vân Du....). OBV, rầy các loại phát sinh gây hại nhẹ. Bệnh sinh lý hại nhẹ, bọ trĩ, sâu đục thân phát sinh hại rải rác.
- Lúa trung: Sâu cuốn lá phát sinh gây hại nhẹ. OBV, rầy các loại phát sinh gây hại nhẹ rải rác. Bệnh sinh lý, bọ trĩ, sâu đục thân phát sinh hại rải rác.
- Ngô: Sâu ăn lá hại nhẹ, sâu đục thân phát sinh rải rác.
- Chè: Bọ cánh tơ, rầy xanh hại nhẹ, cục bộ hại trung bình. Nhện đỏ gây hại nhẹ. Bọ xít muỗi hại rải rác.
- Bưởi: Nhện đỏ hại nhẹ. Bọ xít, sâu ăn lá, sâu đục thân, đục cành, bệnh loét, bệnh chảy gôm, rệp, ruồi đục quả phát sinh gây hại rải rác.
2. Biện pháp xử lý:
- Đôn đốc cơ sở gieo cấy đúng khung thời vụ.
- Thường xuyên theo dõi, kiểm tra đồng ruộng đôn đốc việc phòng trừ các đối tượng sâu bệnh khi đến ngưỡng.
- Duy trì công tác diệt chuột thường xuyên bằng mọi biện pháp.
3. Dự kiến thời gian tới:
- Trên lúa sớm: Sâu cuốn lá nhỏ hại nhẹ, cục bộ hại trung bình. OBV, rầy các loại, sâu đục thân, bệnh sinh lý gây hại nhẹ. Bệnh khô vằn phát sinh rải rác.
- Trên lúa trung: Sâu cuốn lá nhỏ, OBV hại nhẹ, cục bộ hại trung bình. OBV, rầy các loại, sâu đục thân, bệnh sinh lý gây hại nhẹ.
- Ngô: Sâu ăn lá, sâu đục thân, bệnh khô vằn gây hại nhẹ.
- Chè: Bọ cánh tơ, rầy xanh hại nhẹ đến trung bình, cục bộ hại nặng. Nhện đỏ, bọ xít muỗi gây hại nhẹ.
- Bưởi: Nhện đỏ gây hại nhẹ cục bộ hại trung bình. Bệnh chảy gôm, rệp, bệnh loét, bệnh sẹo, ruồi đục quả, sâu ăn lá, sâu đục thân, đục cành phát sinh gây hại nhẹ rải rác.
Người tập hợp
Nguyễn Thị Nam Giang |
Ngày 07 tháng 7 năm 2015
Trạm trưởng
Đỗ Chí Thành |
Các thông báo sâu bệnh khác
|