Chi cục Bảo vệ thực vật Phú Thọ
Trạm Bảo
vệ thực vật Đoan Hùng
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 29
tháng 6 đến ngày 05 tháng 7 năm 2015)
I. TÌNH HÌNH
THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
- Nhiệt độ trung bình: 34 oC; Cao: 39oC;
Thấp: 30 oC.
- Độ ẩm trung bình: 60 %. Cao: 70%. Thấp: 50%
- Lượng mưa: tổng số: ……………………………………..
- Thời tiết: Trời nắng nóng ảnh hưởng
đến sinh trưởng và phát triển của cây trồng.
2. Giai đoạn
sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
- Mạ: 25 ha.
Giống: Nhị ưu 7, Nhị ưu 838, SQ2, KD, nếp…GĐST: 1- 3 lá.
- Lúa sớm: 1460ha.
Giống: Nhị ưu 7, Nhị ưu 838, SQ2, BTST…GĐST: Bén rễ - hồi xanh.
- Lúa trung: 1095ha.
Giống: Nhị ưu 7, Nhị ưu 838, SQ2, BTST, KD, nếp…GĐST: gieo cấy - bén rễ.
- Ngô: 400
ha. Giống: NK4300, NK67, VLN 61, …. GĐST: 1-3 lá.
- Bưởi: 1580 ha.
Giống: Bằng Luân, Sửu, Diễn,… Sinh trưởng: phát triển quả.
- Chè:
3011 ha. Giống: LDP1, LDP2, PH1, .....Sinh trưởng: phát triển búp - thu hoạch.
II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY
Loại
bẫy:
Tên dịch hại
|
Số
lượng trưởng thành/bẫy
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi
chú: mẫu thông báo này chỉ sử
dụng cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo vệ thực vật cấp xã.
III. TÌNH HÌNH DỊCH
HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên
dịch hại và thiên địch
|
Mật
độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi
sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
1.
Lúa sớm: Bén rễ - Hồi xanh
|
Ốc bươu vàng
|
0.24
|
2.00
|
|
Bệnh sinh lý
|
|
|
|
Bọ trĩ
|
|
|
|
2.
Lúa trung: Gieo cấy - bén rễ.
|
Ốc bươu vàng
|
0.167
|
2.00
|
|
Bệnh sinh lý
|
|
|
|
Bọ trĩ
|
|
|
|
3.Mạ:
1-3 lá
|
Ốc bươu vàng
|
0.033
|
1.00
|
|
Bệnh sinh lý
|
|
|
|
Bọ trĩ
|
|
|
|
Chuột
|
|
|
|
Rầy các loại
|
|
|
|
4.
Ngô: 1-3 lá
|
Sâu cắn lá
|
|
|
|
5.Chè:
phát triển búp - thu hoạch
|
Bọ cánh tơ
|
1.40
|
6.00
|
|
Bọ xít muỗi
|
0.633
|
4.00
|
|
Nhện đỏ
|
1.833
|
10.00
|
|
Rầy xanh
|
1.333
|
6.00
|
|
6.
Bưởi: Phát triển quả
|
Bệnh chảy gôm
|
0.06
|
1.80
|
|
Bệnh loét
|
0.073
|
2.20
|
|
Nhện đỏ
|
0.767
|
5.60
|
|
Rệp sáp
|
|
|
|
Ruồi đục quả
|
|
|
|
IV. DIỄN BIẾN CỦA
MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc
chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
Ốc bươu vàng
|
1. Lúa sớm: Bén
rễ - Hồi xanh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.24
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh sinh lý
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ốc bươu vàng
|
2. Lúa trung:
Gieo cấy - bén rễ.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.167
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh sinh lý
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ốc bươu vàng
|
3.Mạ: 1-3 lá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.033
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh sinh lý
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu cắn lá
|
4. Ngô: 1-3 lá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bọ cánh tơ
|
5.Chè: phát triển
búp – thu hoạch
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.40
|
6.00
|
|
|
|
|
|
|
Bọ xít muỗi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.633
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
Nhện đỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.833
|
10.00
|
|
|
|
|
|
|
Rầy xanh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.333
|
6.00
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh chảy gôm
|
6. Bưởi: Phát
triển quả
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.06
|
1.80
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh loét
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.073
|
2.20
|
|
|
|
|
|
|
Nhện đỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.767
|
5.60
|
|
|
|
|
|
|
Rệp sáp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ruồi đục quả
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN
BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
(Từ ngày 29 tháng 6 đến ngày 05 tháng 7 năm 2015)
Số thứ tự
|
Tên
dịch hại
|
Giống
và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật
độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện
tích nhiễm (ha)
|
Diện
tích(1)
nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện
tích phòng trừ (ha)
|
Phân
bố
|
Phổ
biến
|
Cao
|
Tổng
số
|
Nhẹ,
Trung bình
|
Nặng
|
Mất
trắng
|
1
|
Ốc bươu vàng
|
1.
Lúa sớm: Bén rễ - Hồi xanh
|
0.8-1
|
2.00
|
87.60
|
87.60
|
|
|
+41.975
|
87.60
|
Các
xã , thị trấn
|
1
|
Ốc bươu vàng
|
2.
Lúa trung: Gieo cấy - bén rễ.
|
0.4-1
|
2.00
|
97.826
|
97.826
|
|
|
+97.826
|
97.826
|
Các
xã , thị trấn
|
1
|
Ốc bươu vàng
|
3.Mạ:
1-3 lá
|
|
1.00
|
|
|
|
|
|
|
Các
xã , thị trấn
|
1
|
Sâu cắn lá
|
4.
Ngô: 1-3 lá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các
xã , thị trấn
|
1
|
Bọ cánh tơ
|
5.Chè:
phát triển búp - thu hoạch
|
2-5
|
6.00
|
301.10
|
301.10
|
|
|
+144.455
|
160.244
|
Các xã , thị trấn
|
2
|
Nhện đỏ
|
2-8
|
10.00
|
98.916
|
98.916
|
|
|
+98.916
|
98.916
|
Các xã , thị trấn
|
3
|
Rầy xanh
|
2-5
|
6.00
|
441.956
|
441.956
|
|
|
+147.956
|
239.772
|
Các xã , thị trấn
|
1
|
Bệnh chảy gôm
|
6.
Bưởi: Phát triển quả
|
|
1.80
|
|
|
|
|
|
|
Các xã , thị trấn
|
2
|
Bệnh loét
|
|
2.20
|
|
|
|
|
|
|
Các xã , thị trấn
|
3
|
Nhện đỏ
|
2.8-3.4
|
5.60
|
85.596
|
85.596
|
|
|
-30.374
|
85.596
|
Các xã , thị trấn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
- (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so
cùng kỳ năm trước.
- Diện tích nhiễm sinh vật gây hại 7 ngày của
Nhân viên BVTV cấp xã/trạm BVTV cấp huyện là số liệu tổng hợp, phản ánh tình
hình sinh vật gây hại của xã/huyện mà Nhân viên BVTV cấp xã/Trạm BVTV cấp huyện
phụ trách.
VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời
gian tới)
1. Tình hình dịch hại:
- Mạ:Bệnh sinh lý hại
nhẹ. Chuột, OBV, bọ trĩ, rầy các loại hại rải rác.
- Lúa sớm:OBV,
bệnh sinh lý hại nhẹ. Bọ trĩ hại rải rác.
- Lúa trung:
OBV hại nhẹ. Bệnh sinh lý, bọ trĩ hại rải rác.
- Ngô:Sâu ăn lá hại nhẹ rải rác.
- Chè: Bọ cánh tơ, rầy xanh hại nhẹ, cục
bộ hại trung bình. Nhện đỏ gây hại nhẹ. Bọ xít muỗi hại rải rác.
- Bưởi: Nhện đỏ hại nhẹ. Bọ
xít, sâu ăn lá, sâu đục thân, đục cành, bệnh loét, bệnh chảy gôm, rệp, ruồi đục
quả phát sinh gây hại rải rác.
2. Biện pháp xử lý:
- Thường
xuyên theo dõi, kiểm tra đồng ruộng đôn đốc việc phòng trừ các đối tượng sâu
bệnh khi đến ngưỡng.
-
Duy trì công tác diệt chuột thường xuyên bằng mọi biện pháp.
3. Dự kiến
thời gian tới:
-
Trên lúa sớm: Bệnh sinh lý, sâu cuốn
lá nhỏ hại nhẹ. OBV, rầy các loại hại rải rác.
-
Trên lúa trung: OBV hại nhẹ, cục bộ hại trung bình. Bệnh
sinh lý hại nhẹ, rầy các loại, sâu cuốn lá nhỏ hại rải rác.
-
Ngô: Sâu ăn lá gây hại nhẹ.
-
Chè: Bọ cánh tơ hại nhẹ đến trung
bình, cục bộ hại nặng. Rầy xanh, nhện đỏ, bọ xít muỗi gây hại nhẹ.
-
Bưởi: Nhện đỏ gây hại nhẹ cục bộ hại
trung bình. Bệnh chảy gôm, rệp, bệnh loét, bệnh sẹo, ruồi đục quả, sâu ăn lá, sâu
đục thân, đục cành phát sinh gây hại nhẹ rải rác.
Người tập hợp
Lê Thị Châm
|
Ngày 30 tháng 6 năm 2015
Trạm trưởng
Đỗ Chí Thành
|