Chi cục Bảo vệ thực vật Phú Thọ
Trạm Bảo
vệ thực vật Đoan Hùng
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 15
tháng 6 đến ngày 21 tháng 6 năm 2015)
I. TÌNH HÌNH
THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
- Nhiệt độ trung bình: 30 oC; Cao: 36oC;
Thấp: 28 oC.
- Độ ẩm trung bình: 80 %. Cao: 85%. Thấp: 75%
- Lượng mưa: tổng số: ……………………………………..
- Thời tiết: Trời nắng nóng có mưa rào
xen kẽ cây trồng sinh trưởng và phát triển bình thường.
2. Giai đoạn
sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
- Mạ: 25 ha.
Giống: Nhị ưu 7, Nhị ưu 838, SQ2, KD, nếp…GĐST: đang gieo.
- Ngô: 340
ha. Giống: NK4300, NK67, VLN 61, …. GĐST: gieo - loa kèn.
- Bưởi: 1580 ha.
Giống: Bằng Luân, Sửu, Diễn,… Sinh trưởng: phát triển quả.
- Chè:
3011 ha. Giống LDP1, LDP2, PH1, .....Sinh trưởng: phát triển búp - thu hoạch.
II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY
Loại
bẫy:
Tên dịch hại
|
Số
lượng trưởng thành/bẫy
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi
chú: mẫu thông báo này chỉ sử
dụng cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo vệ thực vật cấp xã.
III. TÌNH HÌNH DỊCH
HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên
dịch hại và thiên địch
|
Mật
độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi
sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
1.
Mạ: gieo
|
Chuột
|
|
|
|
2.
Ngô: gieo - loa kèn
|
Chuột
|
|
|
|
Sâu cắn lá
|
|
|
|
3.Chè:
phát triển búp – thu hoạch
|
Bọ cánh tơ
|
2.00
|
11.00
|
|
Bọ xít muỗi
|
0.233
|
2.00
|
|
Nhện đỏ
|
2.10
|
10.00
|
|
Rầy xanh
|
1.267
|
6.00
|
|
4.
Bưởi: Phát triển quả
|
Bệnh chảy gôm
|
0.307
|
2.60
|
|
Bệnh loét
|
|
|
|
Nhện đỏ
|
0.953
|
5.40
|
|
Rệp sáp
|
|
|
|
IV. DIỄN BIẾN CỦA
MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc
chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên
(%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
Chuột
|
1. Mạ: gieo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chuột
|
2. Ngô: gieo -
loa kèn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu cắn lá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bọ cánh tơ
|
3.Chè: phát triển
búp – thu hoạch
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.00
|
11.00
|
|
|
|
|
|
|
Bọ xít muỗi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.233
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
Nhện đỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
10.00
|
|
|
|
|
|
|
Rầy xanh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.267
|
6.00
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh chảy gôm
|
4. Bưởi: Phát
triển quả
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh loét
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhện đỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.953
|
5.40
|
|
|
|
|
|
|
Rệp sáp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN
BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
(Từ ngày 15 tháng 6 đến ngày 21 tháng 6 năm 2015)
Số thứ tự
|
Tên
dịch hại
|
Giống
và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật
độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện
tích nhiễm (ha)
|
Diện
tích(1)
nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện
tích phòng trừ (ha)
|
Phân
bố
|
Phổ
biến
|
Cao
|
Tổng
số
|
Nhẹ,
Trung bình
|
Nặng
|
Mất
trắng
|
1
|
Bọ cánh tơ
|
1.Chè:
phát triển búp – thu hoạch
|
3-8
|
11.00
|
461.344
|
461.344
|
|
|
+88.447
|
301.10
|
Các xã , thị trấn
|
2
|
Nhện đỏ
|
2-8
|
10.00
|
98.916
|
98.916
|
|
|
+98.916
|
98.916
|
Các xã , thị trấn
|
3
|
Rầy xanh
|
2-5
|
6.00
|
301.10
|
301.10
|
|
|
+7.1
|
140.856
|
Các xã , thị trấn
|
1
|
Nhện đỏ
|
2.
Bưởi: Phát triển quả
|
2.0-5.0
|
5.40
|
109.261
|
109.261
|
|
|
+109.261
|
109.261
|
Các xã , thị trấn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
- (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so
cùng kỳ năm trước.
- Diện tích nhiễm sinh vật gây hại 7 ngày của
Nhân viên BVTV cấp xã/trạm BVTV cấp huyện là số liệu tổng hợp, phản ánh tình
hình sinh vật gây hại của xã/huyện mà Nhân viên BVTV cấp xã/Trạm BVTV cấp huyện
phụ trách.
VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời
gian tới)
1. Tình hình dịch hại:
- Mạ:Chuột hại rải rác.
- Ngô: Chuột, sâu ăn lá hại rải rác.
- Chè: Bọ cánh tơ hại nhẹ đến trung bình,
cục bộ hại nặng. Rầy xanh, nhện đỏ hại nhẹ, cục bộ hại trung bình. Bọ xít muỗi
gây hại nhẹ rải rác.
- Bưởi: Nhện đỏ hại nhẹ,
cục bộ hại trung bình. Bọ xít, sâu ăn lá, sâu đục thân, đục cành, bệnh loét, bệnh
chảy gôm, rệp, ruồi đục quả phát sinh gây hại rải rác.
2. Biện pháp xử lý:
- Thường
xuyên theo dõi, kiểm tra đồng ruộng đôn đốc việc phòng trừ các đối tượng sâu
bệnh khi đến ngưỡng.
-
Duy trì công tác diệt chuột thường xuyên bằng mọi biện pháp.
3. Dự kiến
thời gian tới:
-
Trên mạ: Bệnh sinh lý, OBV, rầy các
loại, chuột hại nhẹ rải rác.
-
Trên lúa:OBV hại nhẹ, cục bộ hại trung bình. Bệnh sinh lý hại nhẹ, rầy các
loại, sâu cuốn lá nhỏ hại rải rác.
-
Ngô: Sâu ăn lá gây hại nhẹ.
-
Chè: Bọ cánh tơ hại nhẹ đến trung
bình, cục bộ hại nặng. Rầy xanh, nhện đỏ, bọ xít muỗi gây hại nhẹ.
-
Bưởi: Nhện đỏ gây hại nhẹ cục bộ hại
trung bình. Bệnh chảy gôm, rệp, bệnh loét, bệnh sẹo, sâu đục quả, ruồi đục quả,
sâu ăn lá, sâu đục thân, đục cành phát sinh gây hại nhẹ rải rác.
Người tập hợp
Lê Thị Châm
|
Ngày 16 tháng 6 năm 2015
Trạm trưởng
Đỗ Chí Thành
|