Chi cục Bảo vệ thực vật Phú Thọ
Trạm Bảo vệ thực vật Đoan Hùng
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 08 tháng 6 đến ngày 14 tháng 6 năm 2015)
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
- Nhiệt độ trung bình: 32 oC; Cao: 36oC; Thấp: 30 oC.
- Độ ẩm trung bình: 75 %. Cao: 80%. Thấp: 70%
- Lượng mưa: tổng số: ……………………………………..
- Thời tiết: Trời nắng nóng ảnh hưởng đến sinh trưởng và phát triển của cây trồng.
2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
- Lúa xuân trung: thu hoạch xong.
- Lúa xuân muộn: thu hoạch xong.
- Ngô: 300 ha. Giống: NK4300, NK67, VLN 61, …. GĐST: đang gieo.
- Bưởi: 1580 ha. Giống: Bằng Luân, Sửu, Diễn,… Sinh trưởng: phát triển quả.
- Chè: 3011 ha. Giống LDP1, LDP2, PH1, .....Sinh trưởng: phát triển búp - thu hoạch.
- Keo: 12.400ha. Giống: keo lai, keo tai tượng.... Sinh trưởng: phát triển thân lá.
II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY
Loại bẫy:
Tên dịch hại
|
Số lượng trưởng thành/bẫy
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: mẫu thông báo này chỉ sử dụng cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo vệ thực vật cấp xã.
III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên dịch hại và thiên địch
|
Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
1. Ngô: gieo
|
Chuột
|
|
|
|
2.Chè: phát triển búp – thu hoạch
|
Bọ cánh tơ
|
1.533
|
8.00
|
|
Bọ xít muỗi
|
0.20
|
2.00
|
|
Nhện đỏ
|
1.70
|
8.00
|
|
Rầy xanh
|
1.233
|
6.00
|
|
3. Bưởi: Phát triển quả
|
Bệnh chảy gôm
|
|
|
|
Bệnh loét
|
0.21
|
3.90
|
|
Nhện đỏ
|
0.713
|
4.20
|
|
Rệp sáp
|
0.127
|
2.00
|
|
4. Keo: phát triển thân lá
|
Bệnh khô lá
|
|
|
|
Sâu nâu ăn lá
|
|
|
|
IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
Chuột
|
1. Ngô: gieo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bọ cánh tơ
|
2.Chè: phát triển búp – thu hoạch
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.533
|
8.00
|
|
|
|
|
|
|
Bọ xít muỗi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.20
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
Nhện đỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.70
|
8.00
|
|
|
|
|
|
|
Rầy xanh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.233
|
6.00
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh chảy gôm
|
3. Bưởi: Phát triển quả
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh loét
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.21
|
3.90
|
|
|
|
|
|
|
Nhện đỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.713
|
4.20
|
|
|
|
|
|
|
Rệp sáp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.127
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô lá
|
4. Keo: phát triển thân lá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu nâu ăn lá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
(Từ ngày 08 tháng 6 đến ngày 14 tháng 6 năm 2015)
Số thứ tự
|
Tên dịch hại
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Phân bố
|
Phổ biến
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ, Trung bình
|
Nặng
|
Mất trắng
|
1
|
Chuột
|
1. Ngô: gieo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các xã , thị trấn
|
1
|
Bọ cánh tơ
|
2.Chè: phát triển búp - thu hoạch
|
2-6
|
8.00
|
441.956
|
441.956
|
|
|
+69.059
|
202.184
|
Các xã , thị trấn
|
2
|
Bọ xít muỗi
|
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã , thị trấn
|
3
|
Nhện đỏ
|
2-6
|
8.00
|
|
|
|
|
-297.477
|
|
Các xã , thị trấn
|
4
|
Rầy xanh
|
2-5
|
6.00
|
301.10
|
301.10
|
|
|
+67.941
|
239.772
|
Các xã , thị trấn
|
1
|
Bệnh chảy gôm
|
3. Bưởi: Phát triển quả
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các xã , thị trấn
|
2
|
Bệnh loét
|
|
3.90
|
|
|
|
|
|
|
Các xã , thị trấn
|
3
|
Nhện đỏ
|
2-3.8
|
4.20
|
|
|
|
|
-42.076
|
|
Các xã , thị trấn
|
4
|
Rệp sáp
|
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã , thị trấn
|
1
|
Bệnh khô lá
|
4. Keo: phát triển thân lá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Tiêu Sơn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
- (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước.
- Diện tích nhiễm sinh vật gây hại 7 ngày của Nhân viên BVTV cấp xã/trạm BVTV cấp huyện là số liệu tổng hợp, phản ánh tình hình sinh vật gây hại của xã/huyện mà Nhân viên BVTV cấp xã/Trạm BVTV cấp huyện phụ trách.
VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)
1. Tình hình dịch hại:
- Ngô: Chuột hại rải rác.
- Chè: Rầy xanh, bọ cánh tơ hại nhẹ, cục bộ hại trung bình. Bọ xít muỗi, nhện đỏ phát sinh gây hại nhẹ.
- Bưởi: Nhện đỏ hại nhẹ. Bọ xít, sâu ăn lá, sâu đục thân, đục cành, bệnh loét, bệnh chảy gôm, rệp, ruồi đục quả phát sinh gây hại rải rác.
- Keo: Bệnh khô lá, khô cành, bệnh đốm lá, sâu nâu ăn lá hại rải rác.
2. Biện pháp xử lý:
- Thường xuyên theo dõi, kiểm tra đồng ruộng đôn đốc việc phòng trừ các đối tượng sâu bệnh khi đến ngưỡng.
- Duy trì công tác diệt chuột thường xuyên bằng mọi biện pháp.
3. Dự kiến thời gian tới:
- Trên mạ: Bệnh sinh lý, OBV, rầy các loại, chuột hại nhẹ rải rác.
- Ngô: Sâu ăn lá, chuột phát sinh gây hại nhẹ.
- Chè: Rầy xanh, nhện đỏ, bọ xít muỗi, bọ cánh tơ gây hại nhẹ. Bệnh đốm nâu phát sinh gây hại rải rác.
- Bưởi: Nhện đỏ gây hại nhẹ cục bộ hại trung bình. Bệnh chảy gôm, rệp, bệnh loét, bệnh sẹo, sâu đục quả, ruồi đục quả, sâu ăn lá, sâu đục thân, đục cành phát sinh gây hại nhẹ rải rác.
- Keo: Bệnh khô lá, khô cành, bệnh đốm lá, sâu nâu ăn lá hại nhẹ rải rác.
Người tập hợp
Lê Thị Châm
|
Ngày 09 tháng 6 năm 2015
Trạm trưởng
Đỗ Chí Thành
|