Chi cục Bảo vệ thực vật Phú Thọ
Trạm Bảo
vệ thực vật Đoan Hùng
Số: 37/TB-BVTV
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 12
tháng 6 đến ngày 18 tháng 6/2017)
I. TÌNH HÌNH
THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
- Nhiệt độ trung bình:33oC; Cao: 38oC;
Thấp: 28oC.
- Độ ẩm trung bình: 79 %. Cao: 98%. Thấp: 60%
- Lượng mưa: tổng số: ……………………………………..
- Thời tiết: Trời nắng, có mưa rào xen
kẽ, cây trồng sinh trưởng và phát triển bình thường.
2. Giai đoạn sinh
trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
- Mạ:3ha. Giống:
Nhị ưu 838, TH 3-4, LC 270, Thiên ưu 8, HT1, TBR225…Sinh trưởng: Gieo - 1 lá.
- Ngô: 340ha.
Giống: NK4300, LVN61, PAC339,…Sinh trưởng: Gieo – 2 lá.
- Chè: 3011
ha. Giống:
LDP1, LDP2, PH1…Sinh trưởng: Phát triển búp - thu hoạch.
- Bưởi: 1700 ha.
Giống: Bằng Luân, Sửu, Diễn,…Sinh trưởng: Phát triển quả.
II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY
Loại
bẫy:
Tên dịch hại
|
Số
lượng trưởng thành/bẫy
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi
chú: mẫu thông báo này chỉ sử
dụng cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo vệ thực vật cấp xã.
III. TÌNH HÌNH DỊCH
HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên
dịch hại và thiên địch
|
Mật
độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi
sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
1. Mạ: Gieo – 1 lá
|
Bệnh sinh lý
|
|
|
|
Chuột
|
|
|
|
2. Chè: Phát triển búp - thu hoạch
|
Bọ cánh tơ
|
1.70
|
8.00
|
|
Bọ xít muỗi
|
0.733
|
6.00
|
|
Nhện đỏ
|
1.867
|
8.00
|
|
Rầy xanh
|
1.167
|
6.00
|
|
3. Ngô: Gieo – 2 lá
|
Bệnh sinh lý
|
|
|
|
Chuột
|
|
|
|
Sâu cắn lá
|
|
|
|
4.
Bưởi: PT quả
|
Bệnh loét
|
0.15
|
2.40
|
|
Nhện đỏ
|
0.403
|
2.80
|
|
Rệp sáp
|
0.637
|
3.80
|
|
Ruồi đục quả
|
0.063
|
1.90
|
|
5.
Keo: PT thân, cành, lá
|
Bệnh khô lá
|
|
|
|
Sâu cuốn lá
|
|
|
|
IV. DIỄN BIẾN CỦA
MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc
chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên
(%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
Bệnh sinh lý
|
1. Mạ: Gieo – 1 lá.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chuột
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bọ cánh tơ
|
2. Chè: Phát triển búp - thu hoạch
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.70
|
8.00
|
|
|
|
|
|
|
Bọ xít muỗi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.733
|
6.00
|
|
|
|
|
|
|
Nhện đỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.867
|
8.00
|
|
|
|
|
|
|
Rầy xanh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.167
|
6.00
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh sinh lý
|
3. Ngô: Gieo – 2 lá.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chuột
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu cắn lá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh loét
|
4. Bưởi: PT quả
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhện đỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.403
|
2.80
|
|
|
|
|
|
|
Rệp sáp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.637
|
3.80
|
|
|
|
|
|
|
Ruồi đục quả
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.063
|
1.90
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô lá
|
5. Keo: PT thân,
cành, lá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu cuốn lá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN
BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
(Từ ngày 12/6 đến ngày 18/6/2017)
Số thứ tự
|
Tên
dịch hại
|
Giống
và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật
độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện
tích nhiễm (ha)
|
Diện
tích(1)
nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện
tích phòng trừ (ha)
|
Phân
bố
|
Phổ
biến
|
Cao
|
Tổng
số
|
Nhẹ,
Trung bình
|
Nặng
|
Mất
trắng
|
1
|
Bệnh sinh lý
|
1. Mạ: Gieo – 1 lá.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuột
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Bọ cánh tơ
|
2. Chè: Phát triển búp - thu hoạch
|
2-7
|
8.00
|
314.884
|
314.884
|
|
|
+99.612
|
|
Các xã, thị trấn
|
2
|
Bọ xít muỗi
|
2-5
|
6.00
|
152.015
|
152.015
|
|
|
+2.93
|
|
Các xã, thị trấn
|
3
|
Nhện đỏ
|
2-7
|
8.00
|
|
|
|
|
-66.186
|
|
Các xã, thị trấn
|
4
|
Rầy xanh
|
2-5
|
6.00
|
234.914
|
234.914
|
|
|
0
|
|
Các xã, thị trấn
|
|
Bệnh sinh lý
|
3. Ngô: Gieo – 2 lá.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chuột
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu cắn lá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Bệnh loét
|
4.
Bưởi: PT quả
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
2
|
Nhện đỏ
|
1.4-2.6
|
2.80
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
|
Rệp sáp
|
1.8-3.6
|
3.80
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Ruồi đục quả
|
|
1.90
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
|
Bệnh khô lá
|
5.
Keo: PT thân, cành, lá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu cuốn lá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
- (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so
cùng kỳ năm trước.
- Diện tích nhiễm sinh vật gây hại 7 ngày của
Nhân viên BVTV cấp xã/trạm BVTV cấp huyện là số liệu tổng hợp, phản ánh tình
hình sinh vật gây hại của xã/huyện mà Nhân viên BVTV cấp xã/Trạm BVTV cấp huyện
phụ trách.
VI.
NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch
hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)
1.
Tình hình dịch hại:
- Mạ: Bệnh sinh lý, chuột hại rải rác.
- Chè: Bọ cánh tơ, rầy
xanh, hại nhẹ, cục bộ hại trung bình. Bọ xít muỗi gây hại nhẹ. Nhện đỏ rải rác.
- Ngô: Bệnh sinh lý, sâu ăn lá gây hại
rải rác.
- Bưởi: Ve
sầu hại nhẹ. Ruồi đục quả, sâu xanh bướm
phượng ăn lá, bọ xít, rệp, câu cấu xanh,
bệnh loét phát sinh gây hại nhẹ rải rác.
-
Keo: Sâu cuốn lá, bệnh khô lá, bọ xít phát sinh gây hại rải rác.
2. Biện pháp xử lý:
Đẩy mạnh việc ứng dụng biện pháp quản lý dịch hại
tổng hợp:
-
Chỉ đạo gieo cấy đúng khung lịch thời vụ.
-
Theo dõi, chỉ đạo phòng trừ sâu bệnh đến ngưỡng.
-
Hướng dẫn chủ vườn tiến hành chăm sóc cho bưởi.
-
Tuyên truyền các xã thị trấn tiếp tục triển khai diệt chuột.
3. Dự kiến
thời gian tới:
-
Mạ:
Bệnh sinh lý, ốc bươu vàng, rầy các
loại, sâu cuốn lá nhỏ, sâu đục thân hại nhẹ. Chuột hại cục bộ.
- Lúa sớm: Ốc bươu vàng hại nhẹ - trung bình. Bệnh sinh lý hại nhẹ.
Sâu cuốn lá nhỏ, sâu đục thân hại rải rác.
- Chè: Bọ cánh tơ hại nhẹ - trung bình, cục bộ hại nặng. Rầy
xanh, nhện đỏ ,bọ xít muỗi hại nhẹ.
- Bưởi: Nhện đỏ hại nhẹ, cục bộ hại trung bình. Bọ xít,
ruồi đục quả, ve sầu hại nhẹ. Rệp, câu cấu xanh, sâu ăn lá phát sinh gây hại
rải rác.
-
Keo: Sâu cuốn lá, bệnh đốm lá, sâu ăn lá, bọ xít phát sinh gây hại nhẹ.
Bệnh chết ngược gây hại cục bộ.
Người tập hợp
Nguyễn Trọng Tuấn
|
Ngày 13 tháng 6
năm 2017
Trạm trưởng
(đã ký)
Đỗ Chí Thành
|
Chi cục Bảo vệ thực vật Phú Thọ
Trạm Bảo
vệ thực vật Đoan Hùng
Số: 37/TB-BVTV
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 12
tháng 6 đến ngày 18 tháng 6/2017)
I. TÌNH HÌNH
THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
- Nhiệt độ trung bình:33oC; Cao: 38oC;
Thấp: 28oC.
- Độ ẩm trung bình: 79 %. Cao: 98%. Thấp: 60%
- Lượng mưa: tổng số: ……………………………………..
- Thời tiết: Trời nắng, có mưa rào xen
kẽ, cây trồng sinh trưởng và phát triển bình thường.
2. Giai đoạn sinh
trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
- Mạ:3ha. Giống:
Nhị ưu 838, TH 3-4, LC 270, Thiên ưu 8, HT1, TBR225…Sinh trưởng: Gieo - 1 lá.
- Ngô: 340ha.
Giống: NK4300, LVN61, PAC339,…Sinh trưởng: Gieo – 2 lá.
- Chè: 3011
ha. Giống:
LDP1, LDP2, PH1…Sinh trưởng: Phát triển búp - thu hoạch.
- Bưởi: 1700 ha.
Giống: Bằng Luân, Sửu, Diễn,…Sinh trưởng: Phát triển quả.
II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY
Loại
bẫy:
Tên dịch hại
|
Số
lượng trưởng thành/bẫy
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi
chú: mẫu thông báo này chỉ sử
dụng cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo vệ thực vật cấp xã.
III. TÌNH HÌNH DỊCH
HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên
dịch hại và thiên địch
|
Mật
độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi
sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
1. Mạ: Gieo – 1 lá
|
Bệnh sinh lý
|
|
|
|
Chuột
|
|
|
|
2. Chè: Phát triển búp - thu hoạch
|
Bọ cánh tơ
|
1.70
|
8.00
|
|
Bọ xít muỗi
|
0.733
|
6.00
|
|
Nhện đỏ
|
1.867
|
8.00
|
|
Rầy xanh
|
1.167
|
6.00
|
|
3. Ngô: Gieo – 2 lá
|
Bệnh sinh lý
|
|
|
|
Chuột
|
|
|
|
Sâu cắn lá
|
|
|
|
4.
Bưởi: PT quả
|
Bệnh loét
|
0.15
|
2.40
|
|
Nhện đỏ
|
0.403
|
2.80
|
|
Rệp sáp
|
0.637
|
3.80
|
|
Ruồi đục quả
|
0.063
|
1.90
|
|
5.
Keo: PT thân, cành, lá
|
Bệnh khô lá
|
|
|
|
Sâu cuốn lá
|
|
|
|
IV. DIỄN BIẾN CỦA
MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc
chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên
(%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
Bệnh sinh lý
|
1. Mạ: Gieo – 1 lá.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chuột
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bọ cánh tơ
|
2. Chè: Phát triển búp - thu hoạch
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.70
|
8.00
|
|
|
|
|
|
|
Bọ xít muỗi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.733
|
6.00
|
|
|
|
|
|
|
Nhện đỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.867
|
8.00
|
|
|
|
|
|
|
Rầy xanh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.167
|
6.00
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh sinh lý
|
3. Ngô: Gieo – 2 lá.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chuột
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu cắn lá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh loét
|
4. Bưởi: PT quả
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhện đỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.403
|
2.80
|
|
|
|
|
|
|
Rệp sáp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.637
|
3.80
|
|
|
|
|
|
|
Ruồi đục quả
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.063
|
1.90
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô lá
|
5. Keo: PT thân,
cành, lá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu cuốn lá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN
BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
(Từ ngày 12/6 đến ngày 18/6/2017)
Số thứ tự
|
Tên
dịch hại
|
Giống
và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật
độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện
tích nhiễm (ha)
|
Diện
tích(1)
nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện
tích phòng trừ (ha)
|
Phân
bố
|
Phổ
biến
|
Cao
|
Tổng
số
|
Nhẹ,
Trung bình
|
Nặng
|
Mất
trắng
|
1
|
Bệnh sinh lý
|
1. Mạ: Gieo – 1 lá.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuột
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Bọ cánh tơ
|
2. Chè: Phát triển búp - thu hoạch
|
2-7
|
8.00
|
314.884
|
314.884
|
|
|
+99.612
|
|
Các xã, thị trấn
|
2
|
Bọ xít muỗi
|
2-5
|
6.00
|
152.015
|
152.015
|
|
|
+2.93
|
|
Các xã, thị trấn
|
3
|
Nhện đỏ
|
2-7
|
8.00
|
|
|
|
|
-66.186
|
|
Các xã, thị trấn
|
4
|
Rầy xanh
|
2-5
|
6.00
|
234.914
|
234.914
|
|
|
0
|
|
Các xã, thị trấn
|
|
Bệnh sinh lý
|
3. Ngô: Gieo – 2 lá.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chuột
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu cắn lá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Bệnh loét
|
4.
Bưởi: PT quả
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
2
|
Nhện đỏ
|
1.4-2.6
|
2.80
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
|
Rệp sáp
|
1.8-3.6
|
3.80
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Ruồi đục quả
|
|
1.90
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
|
Bệnh khô lá
|
5.
Keo: PT thân, cành, lá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu cuốn lá
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
- (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so
cùng kỳ năm trước.
- Diện tích nhiễm sinh vật gây hại 7 ngày của
Nhân viên BVTV cấp xã/trạm BVTV cấp huyện là số liệu tổng hợp, phản ánh tình
hình sinh vật gây hại của xã/huyện mà Nhân viên BVTV cấp xã/Trạm BVTV cấp huyện
phụ trách.
VI.
NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch
hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)
1.
Tình hình dịch hại:
- Mạ: Bệnh sinh lý, chuột hại rải rác.
- Chè: Bọ cánh tơ, rầy
xanh, hại nhẹ, cục bộ hại trung bình. Bọ xít muỗi gây hại nhẹ. Nhện đỏ rải rác.
- Ngô: Bệnh sinh lý, sâu ăn lá gây hại
rải rác.
- Bưởi: Ve
sầu hại nhẹ. Ruồi đục quả, sâu xanh bướm
phượng ăn lá, bọ xít, rệp, câu cấu xanh,
bệnh loét phát sinh gây hại nhẹ rải rác.
-
Keo: Sâu cuốn lá, bệnh khô lá, bọ xít phát sinh gây hại rải rác.
2. Biện pháp xử lý:
Đẩy mạnh việc ứng dụng biện pháp quản lý dịch hại
tổng hợp:
-
Chỉ đạo gieo cấy đúng khung lịch thời vụ.
-
Theo dõi, chỉ đạo phòng trừ sâu bệnh đến ngưỡng.
-
Hướng dẫn chủ vườn tiến hành chăm sóc cho bưởi.
-
Tuyên truyền các xã thị trấn tiếp tục triển khai diệt chuột.
3. Dự kiến
thời gian tới:
-
Mạ:
Bệnh sinh lý, ốc bươu vàng, rầy các
loại, sâu cuốn lá nhỏ, sâu đục thân hại nhẹ. Chuột hại cục bộ.
- Lúa sớm: Ốc bươu vàng hại nhẹ - trung bình. Bệnh sinh lý hại nhẹ.
Sâu cuốn lá nhỏ, sâu đục thân hại rải rác.
- Chè: Bọ cánh tơ hại nhẹ - trung bình, cục bộ hại nặng. Rầy
xanh, nhện đỏ ,bọ xít muỗi hại nhẹ.
- Bưởi: Nhện đỏ hại nhẹ, cục bộ hại trung bình. Bọ xít,
ruồi đục quả, ve sầu hại nhẹ. Rệp, câu cấu xanh, sâu ăn lá phát sinh gây hại
rải rác.
-
Keo: Sâu cuốn lá, bệnh đốm lá, sâu ăn lá, bọ xít phát sinh gây hại nhẹ.
Bệnh chết ngược gây hại cục bộ.
Người tập hợp
Nguyễn Trọng Tuấn
|
Ngày 13 tháng 6
năm 2017
Trạm trưởng
(đã ký)
Đỗ Chí Thành
|