Thông báo tình hình sâu bệnh kỳ 21
Đoan Hùng - Tháng 5/2017

(Từ ngày 22/05/2017 đến ngày 28/05/2017)

Chi cục Bảo vệ thực vật Phú Thọ

Trạm Bảo vệ thực vật Đoan Hùng

Số: 32/TB-BVTV



CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM 
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 22 tháng 5 đến ngày 28 tháng 5/2017)

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết

- Nhiệt độ trung bình:27 oC; Cao: 32oC; Thấp: 22oC.

- Độ ẩm trung bình: 85 %. Cao: 95%. Thấp: 75%

- Lượng mưa: tổng số: ……………………………………..

- Thời tiết: Trời nắng nóng cây trồng sinh trưởng và phát triển bình thường.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

- Lúa xuân muộn: 2592 ha. Giống: nhị ưu số 7, nhị ưu 838, ….GĐST: Đỏ đuôi - chín.

- Ngô: 526 ha. Giống: NK4300, PAC339, PAC999, VNL10, VNL61, .... GĐST: Chín - thu hoạch.

- Chè: 3011 ha. Giống: LDP1, LDP2, PH1…Sinh trưởng: Phát triển búp - thu hoạch.

- Bưởi: 1700 ha. Giống: Bằng Luân, Sửu, Diễn,…Sinh trưởng: Phát triển quả.

II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY

Loại bẫy: 

Tên dịch hại

Số lượng trưởng thành/bẫy

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Ghi chú: mẫu thông báo này chỉ sử dụng cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo vệ thực vật cấp xã.

III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

1. Lúa muộn: Đỏ đuôi - chín.

Bệnh bạc lá

0.74

6.20

C3,5

Bệnh khô vằn

3.647

22.00

C3,5

Rầy các loại

53.60

400.00

TT, Trứng

Rầy các loại (trứng)

9.60

120.00

Sâu đục thân

0.123

1.50

2. Chè: Phát triển búp - thu hoạch

Bọ cánh tơ

1.933

10.00

Bọ xít muỗi

0.50

5.00

Nhện đỏ

1.567

8.00

Rầy xanh

1.60

6.00

3. Ngô: Chín - thu hoạch.

Bệnh khô vằn

2.833

14.00

Bệnh đốm lá nhỏ

0.80

8.00

Sâu đục thân, bắp

0.20

4.00

4. Bưởi: PT quả

Bệnh chảy gôm

0.32

2.20

Nhện đỏ

0.70

3.60

Rệp sáp

0.157

2.70

Sâu vẽ bùa

0.17

3.00


IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

Cao

Trứng

Sâu non

Nhộng

Trưởng thành 

Tổng số

0

1

3

5

7

9

Bệnh bạc lá

1. Lúa muộn:  Đỏ đuôi - chín.

9054

8987

10

19

22

9

7

0.37

Bệnh khô vằn

2012

1938

5

27

25

11

6

1.89

Rầy các loại

171

15

12

21

23

31

69

53.60

400.00

Rầy các loại (trứng)

42

9.60

120.00

Sâu đục thân

12

4

5

2

1

0.123

1.50

Bọ cánh tơ

2. Chè: Phát triển búp - thu hoạch

1.933

10.00

Bọ xít muỗi

0.50

5.00

Nhện đỏ

1.567

8.00

Rầy xanh

1.60

6.00

Bệnh khô vằn

3. Ngô:   Chín - thu hoạch.

Bệnh đốm lá nhỏ

Sâu đục thân, bắp

0.20

4.00

Bệnh chảy gôm

4. Bưởi: PT quả

Nhện đỏ

0.70

3.60

Rệp sáp

0.157

2.70

Sâu vẽ bùa

0.17

3.00

V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

(Từ ngày 22/5 đến ngày 28/5/2017)

Số thứ tự

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ, Trung bình

Nặng

Mất trắng

1

Bệnh bạc lá

1. Lúa muộn:  Đỏ đuôi - chín.

2.8-5.0

6.20

Các xã, thị trấn

2

Bệnh khô vằn

5.0-11.4

22.00

208.163

208.163

-151.992

48.682

Các xã, thị trấn

3

Rầy các loại

40-144

400.00

-29.202

Các xã, thị trấn

4

Rầy các loại (trứng)

16-80

120.00

Các xã, thị trấn

5

Sâu đục thân

1-1.2

1.50

Các xã, thị trấn

1

Bọ cánh tơ

2. Chè: Phát triển búp - thu hoạch

3-7

10.00

450.198

450.198

+215.284

66.181

Các xã, thị trấn

2

Bọ xít muỗi

2-4

5.00

66.181

66.181

-85.834

Các xã, thị trấn

3

Nhện đỏ

2-6

8.00

-234.914

Các xã, thị trấn

4

Rầy xanh

2-4

6.00

384.018

384.018

+13.803

Các xã, thị trấn

1

Bệnh khô vằn

3. Ngô: Chín - thu hoạch.

4.0-8.0

14.00

43.036

43.036

-6.964

Các xã, thị trấn

2

Bệnh đốm lá nhỏ

2.0-6.0

8.00

Các xã, thị trấn

3

Sâu đục thân, bắp

4.00

Các xã, thị trấn

1

Bệnh chảy gôm

4. Bưởi: PT quả

1.0-2.0

2.20

Các xã, thị trấn

2

Nhện đỏ

2-3

3.60

-81.60

Các xã, thị trấn

3

Rệp sáp

2.70

Các xã, thị trấn

4

Sâu vẽ bùa

3.00

Các xã, thị trấn

Ghi chú:

- (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước.

- Diện tích nhiễm sinh vật gây hại 7 ngày của Nhân viên BVTV cấp xã/trạm BVTV cấp huyện là số liệu tổng hợp, phản ánh tình hình sinh vật gây hại của xã/huyện mà Nhân viên BVTV cấp xã/Trạm BVTV cấp huyện phụ trách.


VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)

 1. Tình hình dịch hại:

- Lúa Muộn: Bệnh khô vằn phát sinh gây hại nhẹ - trung bình. Rầy các loại gây hại nhẹ. Bệnh bạc lá, sâu đục thân gây hại nhẹ. Bệnh đen lép hạt gây hại rải rác .

- Chè: Bọ cánh tơ hại nhẹ - trung bình. Rầy xanh hại nhẹ, cục bộ hại trung bình. Bọ xít muỗi, nhện đỏ gây hại nhẹ. Đốm nâu phát sinh rải rác.

- Ngô: Bệnh khô vằn hại nhẹ, cục bộ hại trung bình. Bệnh đốm lá, sâu đục thân, đục bắp hại nhẹ. Chuột hại rải rác.

            - Bưởi: Nhện đỏ, ve sầu hại nhẹ. Bệnh loét, bệnh chảy gôm, ruồi đục quả, sâu ăn lá, bọ xít, rệp, câu cấu xanh, sâu nhớt, sâu vẽ bùa, ốc sên phát sinh gây hại nhẹ rải rác.

             2. Biện pháp xử lý:

Đẩy mạnh việc ứng dụng biện pháp quản lý dịch hại tổng hợp:

- Theo dõi, chỉ đạo phòng trừ sâu bệnh đến ngưỡng.

- Hướng dẫn chủ vườn tiến hành chăm sóc cho bưởi.

- Tuyên truyền các xã thị trấn tiếp tục triển khai diệt chuột.

3. Dự kiến thời gian tới:

- Lúa muộn: Thu hoạch.

- Ngô: Thu hoạch.

- Chè: Bọ cánh tơ, rầy xanh hại nhẹ đến  trung bình, cục bộ hại nặng. nhện đỏ phát sinh gây hại nhẹ, cục bộ hại trung bình. Bọ xít muỗi hại nhẹ. Bệnh đốm nâu, chấm xám hại rải rác.

            - Bưởi: Nhện đỏ hại nhẹ, cục bộ hại trung bình. Bọ xít, ruồi đục quả, rệp, bệnh loét, bệnh chảy gôm, bệnh thán thư, câu cấu xanh, ve sầu hại nhẹ. Sâu ăn lá, sâu nhớt phát sinh rải rác.

            - Keo: Bệnh đốm lá, sâu ăn lá, sâu cuốn lá, bệnh thán thư, bọ xít phát sinh gây hại nhẹ. Bệnh chết ngược gây hại cục bộ.

           

Người tập hợp

Nguyễn Trọng Tuấn

Ngày 23 tháng 5 năm 2017

Trạm trưởng

(đã ký)

Đỗ Chí Thành

Các thông báo sâu bệnh khác
Loading...