Chi cục Bảo vệ thực vật Phú Thọ
Trạm Bảo
vệ thực vật Đoan Hùng
Số: 32/TB-BVTV
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 22
tháng 5 đến ngày 28 tháng 5/2017)
I. TÌNH HÌNH
THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
- Nhiệt độ trung bình:27 oC; Cao: 32oC;
Thấp: 22oC.
- Độ ẩm trung bình: 85 %. Cao: 95%. Thấp: 75%
- Lượng mưa: tổng số: ……………………………………..
- Thời tiết: Trời nắng nóng cây trồng
sinh trưởng và phát triển bình thường.
2. Giai đoạn
sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
-
Lúa xuân muộn: 2592 ha. Giống: nhị ưu số 7, nhị ưu 838, ….GĐST: Đỏ đuôi - chín.
- Ngô: 526
ha. Giống: NK4300, PAC339, PAC999, VNL10, VNL61, .... GĐST: Chín - thu hoạch.
- Chè: 3011
ha. Giống:
LDP1, LDP2, PH1…Sinh trưởng: Phát triển búp - thu hoạch.
- Bưởi: 1700 ha.
Giống: Bằng Luân, Sửu, Diễn,…Sinh trưởng: Phát triển quả.
II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY
Loại
bẫy:
Tên dịch hại
|
Số
lượng trưởng thành/bẫy
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi
chú: mẫu thông báo này chỉ sử
dụng cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo vệ thực vật cấp xã.
III. TÌNH HÌNH DỊCH
HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên
dịch hại và thiên địch
|
Mật
độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi
sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
1. Lúa muộn: Đỏ đuôi - chín.
|
Bệnh bạc lá
|
0.74
|
6.20
|
C3,5
|
Bệnh khô vằn
|
3.647
|
22.00
|
C3,5
|
Rầy các loại
|
53.60
|
400.00
|
TT,
Trứng
|
Rầy các loại
(trứng)
|
9.60
|
120.00
|
|
Sâu đục thân
|
0.123
|
1.50
|
|
2. Chè: Phát triển búp - thu hoạch
|
Bọ cánh tơ
|
1.933
|
10.00
|
|
Bọ xít muỗi
|
0.50
|
5.00
|
|
Nhện đỏ
|
1.567
|
8.00
|
|
Rầy xanh
|
1.60
|
6.00
|
|
3. Ngô: Chín - thu hoạch.
|
Bệnh khô vằn
|
2.833
|
14.00
|
|
Bệnh đốm lá nhỏ
|
0.80
|
8.00
|
|
Sâu đục thân,
bắp
|
0.20
|
4.00
|
|
4.
Bưởi: PT quả
|
Bệnh chảy gôm
|
0.32
|
2.20
|
|
Nhện đỏ
|
0.70
|
3.60
|
|
Rệp sáp
|
0.157
|
2.70
|
|
Sâu vẽ bùa
|
0.17
|
3.00
|
|
IV. DIỄN BIẾN CỦA
MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc
chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên
(%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
Bệnh bạc lá
|
1. Lúa muộn: Đỏ đuôi - chín.
|
9054
|
8987
|
10
|
19
|
22
|
9
|
7
|
|
|
0.37
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
2012
|
1938
|
5
|
27
|
25
|
11
|
6
|
|
|
1.89
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại
|
171
|
15
|
12
|
21
|
23
|
31
|
|
|
69
|
53.60
|
400.00
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại (trứng)
|
42
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.60
|
120.00
|
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân
|
12
|
|
4
|
5
|
2
|
1
|
|
|
|
0.123
|
1.50
|
|
|
|
|
|
|
Bọ cánh tơ
|
2. Chè: Phát triển búp - thu hoạch
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.933
|
10.00
|
|
|
|
|
|
|
Bọ xít muỗi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.50
|
5.00
|
|
|
|
|
|
|
Nhện đỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.567
|
8.00
|
|
|
|
|
|
|
Rầy xanh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.60
|
6.00
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
3. Ngô: Chín - thu hoạch.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh đốm lá nhỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu đục thân, bắp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.20
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh chảy gôm
|
4. Bưởi: PT quả
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhện đỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.70
|
3.60
|
|
|
|
|
|
|
Rệp sáp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.157
|
2.70
|
|
|
|
|
|
|
Sâu vẽ bùa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.17
|
3.00
|
|
|
|
|
|
|
V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN
BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
(Từ ngày 22/5 đến ngày 28/5/2017)
Số thứ tự
|
Tên
dịch hại
|
Giống
và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật
độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện
tích nhiễm (ha)
|
Diện
tích(1)
nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện
tích phòng trừ (ha)
|
Phân
bố
|
Phổ
biến
|
Cao
|
Tổng
số
|
Nhẹ,
Trung bình
|
Nặng
|
Mất
trắng
|
1
|
Bệnh bạc lá
|
1. Lúa muộn: Đỏ đuôi - chín.
|
2.8-5.0
|
6.20
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
2
|
Bệnh khô vằn
|
5.0-11.4
|
22.00
|
208.163
|
208.163
|
|
|
-151.992
|
48.682
|
Các xã, thị trấn
|
3
|
Rầy các loại
|
40-144
|
400.00
|
|
|
|
|
-29.202
|
|
Các xã, thị trấn
|
4
|
Rầy các loại
(trứng)
|
16-80
|
120.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
5
|
Sâu đục thân
|
1-1.2
|
1.50
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
1
|
Bọ cánh tơ
|
2. Chè: Phát triển búp - thu hoạch
|
3-7
|
10.00
|
450.198
|
450.198
|
|
|
+215.284
|
66.181
|
Các xã, thị trấn
|
2
|
Bọ xít muỗi
|
2-4
|
5.00
|
66.181
|
66.181
|
|
|
-85.834
|
|
Các xã, thị trấn
|
3
|
Nhện đỏ
|
2-6
|
8.00
|
|
|
|
|
-234.914
|
|
Các xã, thị trấn
|
4
|
Rầy xanh
|
2-4
|
6.00
|
384.018
|
384.018
|
|
|
+13.803
|
|
Các xã, thị trấn
|
1
|
Bệnh khô vằn
|
3. Ngô: Chín - thu hoạch.
|
4.0-8.0
|
14.00
|
43.036
|
43.036
|
|
|
-6.964
|
|
Các xã, thị trấn
|
2
|
Bệnh đốm lá nhỏ
|
2.0-6.0
|
8.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
3
|
Sâu đục thân,
bắp
|
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
1
|
Bệnh chảy gôm
|
4.
Bưởi: PT quả
|
1.0-2.0
|
2.20
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
2
|
Nhện đỏ
|
2-3
|
3.60
|
|
|
|
|
-81.60
|
|
Các xã, thị trấn
|
3
|
Rệp sáp
|
|
2.70
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
4
|
Sâu vẽ bùa
|
|
3.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
- (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so
cùng kỳ năm trước.
- Diện tích nhiễm sinh vật gây hại 7 ngày của
Nhân viên BVTV cấp xã/trạm BVTV cấp huyện là số liệu tổng hợp, phản ánh tình
hình sinh vật gây hại của xã/huyện mà Nhân viên BVTV cấp xã/Trạm BVTV cấp huyện
phụ trách.
VI.
NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại;
biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)
1.
Tình hình dịch hại:
- Lúa Muộn: Bệnh khô vằn phát
sinh gây hại nhẹ - trung bình. Rầy các loại gây hại nhẹ. Bệnh bạc lá, sâu đục
thân gây hại nhẹ. Bệnh đen lép hạt gây hại rải rác .
- Chè: Bọ cánh tơ hại
nhẹ - trung bình. Rầy xanh hại nhẹ, cục bộ hại trung bình. Bọ xít muỗi, nhện đỏ
gây hại nhẹ. Đốm nâu phát sinh rải rác.
- Ngô: Bệnh khô vằn hại
nhẹ, cục bộ hại trung bình. Bệnh đốm lá, sâu đục thân, đục bắp hại nhẹ. Chuột
hại rải rác.
- Bưởi: Nhện
đỏ, ve sầu hại nhẹ. Bệnh loét, bệnh chảy gôm, ruồi đục quả, sâu ăn lá, bọ xít,
rệp, câu cấu xanh, sâu nhớt, sâu vẽ bùa, ốc sên phát sinh gây hại nhẹ rải rác.
2. Biện
pháp xử lý:
Đẩy mạnh việc ứng dụng biện pháp quản lý dịch hại
tổng hợp:
-
Theo dõi, chỉ đạo phòng trừ sâu bệnh đến ngưỡng.
-
Hướng dẫn chủ vườn tiến hành chăm sóc cho bưởi.
-
Tuyên truyền các xã thị trấn tiếp tục triển khai diệt chuột.
3. Dự kiến
thời gian tới:
- Lúa muộn: Thu hoạch.
- Ngô: Thu hoạch.
- Chè: Bọ cánh tơ, rầy
xanh hại nhẹ đến trung bình, cục bộ hại
nặng. nhện đỏ phát sinh gây hại nhẹ, cục bộ hại trung bình. Bọ xít muỗi hại
nhẹ. Bệnh đốm nâu, chấm xám hại rải rác.
- Bưởi: Nhện đỏ hại nhẹ, cục bộ hại trung bình. Bọ xít,
ruồi đục quả, rệp, bệnh loét, bệnh chảy gôm, bệnh thán thư, câu cấu xanh, ve
sầu hại nhẹ. Sâu ăn lá, sâu nhớt phát sinh rải rác.
- Keo: Bệnh đốm lá, sâu ăn lá, sâu cuốn
lá, bệnh thán thư, bọ xít phát sinh gây hại nhẹ. Bệnh chết ngược gây hại cục
bộ.
Người tập hợp
Nguyễn Trọng Tuấn
|
Ngày 23 tháng 5
năm 2017
Trạm trưởng
(đã ký)
Đỗ Chí Thành
|