Chi cục Bảo vệ thực vật Phú Thọ
Trạm Bảo
vệ thực vật Đoan Hùng
Số: 36/TB-BVTV
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 5
tháng 6 đến ngày 11 tháng 6/2017)
I. TÌNH HÌNH
THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
- Nhiệt độ trung bình:34oC; Cao: 40oC;
Thấp: 28oC.
- Độ ẩm trung bình: 77 %. Cao: 94%. Thấp: 60%
- Lượng mưa: tổng số: ……………………………………..
- Thời tiết: Trời nắng nóng ảnh hưởng
đến sinh trưởng, phát triển của cây trồng.
2. Giai đoạn sinh
trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
- Chè: 3011
ha. Giống:
LDP1, LDP2, PH1…Sinh trưởng: Phát triển búp - thu hoạch.
- Bưởi: 1700 ha.
Giống: Bằng Luân, Sửu, Diễn,…Sinh trưởng: Phát triển quả.
II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY
Loại
bẫy:
Tên dịch hại
|
Số
lượng trưởng thành/bẫy
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
mẫu thông báo này chỉ sử dụng cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo
vệ thực vật cấp xã.
III. TÌNH HÌNH DỊCH
HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên
dịch hại và thiên địch
|
Mật
độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi
sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
1. Chè: Phát triển búp - thu hoạch
|
Bọ cánh tơ
|
1.267
|
5.00
|
|
Bọ xít muỗi
|
0.333
|
4.00
|
|
Nhện đỏ
|
2.00
|
11.00
|
|
Rầy xanh
|
1.433
|
8.00
|
|
2.
Bưởi: PT quả
|
Nhện đỏ
|
1.15
|
5.20
|
|
Rệp sáp
|
0.40
|
3.10
|
|
Ruồi đục quả
|
0.26
|
2.60
|
|
IV. DIỄN BIẾN CỦA
MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc
chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên
(%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
Bọ cánh tơ
|
1. Chè: Phát triển búp - thu hoạch
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.267
|
5.00
|
|
|
|
|
|
|
Bọ xít muỗi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.333
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
Nhện đỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.00
|
11.00
|
|
|
|
|
|
|
Rầy xanh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.433
|
8.00
|
|
|
|
|
|
|
Nhện đỏ
|
2. Bưởi: PT quả
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.15
|
5.20
|
|
|
|
|
|
|
Rệp sáp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.40
|
3.10
|
|
|
|
|
|
|
Ruồi đục quả
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.26
|
2.60
|
|
|
|
|
|
|
V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN
BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
(Từ ngày 5/6 đến ngày 11/6/2017)
Số thứ tự
|
Tên
dịch hại
|
Giống
và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật
độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện
tích nhiễm (ha)
|
Diện
tích(1)
nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện
tích phòng trừ (ha)
|
Phân
bố
|
Phổ
biến
|
Cao
|
Tổng
số
|
Nhẹ,
Trung bình
|
Nặng
|
Mất
trắng
|
1
|
Bọ cánh tơ
|
1. Chè: Phát triển búp - thu hoạch
|
2-4
|
5.00
|
301.10
|
301.10
|
|
|
+152.015
|
|
Các xã, thị trấn
|
2
|
Bọ xít muỗi
|
1-3
|
|
|
|
|
|
-218.201
|
|
Các xã, thị trấn
|
3
|
Nhện đỏ
|
2-9
|
11.00
|
152.015
|
152.015
|
|
|
-69.116
|
|
Các xã, thị trấn
|
4
|
Rầy xanh
|
2-6
|
8.00
|
231.985
|
231.985
|
|
|
+82.9
|
|
Các xã, thị trấn
|
1
|
Nhện đỏ
|
2.
Bưởi: PT quả
|
2.7-4.8
|
5.20
|
77.665
|
77.665
|
|
|
+35.505
|
|
Các xã, thị trấn
|
2
|
Rệp sáp
|
1.2-2.2
|
3.10
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
3
|
Ruồi đục quả
|
0.8-2.0
|
2.60
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
- (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so
cùng kỳ năm trước.
- Diện tích nhiễm sinh vật gây hại 7 ngày của
Nhân viên BVTV cấp xã/trạm BVTV cấp huyện là số liệu tổng hợp, phản ánh tình
hình sinh vật gây hại của xã/huyện mà Nhân viên BVTV cấp xã/Trạm BVTV cấp huyện
phụ trách.
VI.
NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch
hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)
1.
Tình hình dịch hại:
- Chè: Bọ cánh tơ, rầy
xanh, nhện đỏ hại nhẹ. Bọ xít muỗi gây hại nhẹ rải rác.
- Bưởi: Nhện
đỏ, ve sầu hại nhẹ. Ruồi đục quả, sâu
xanh bướm phượng ăn lá, bọ xít, rệp, câu
cấu xanh phát sinh gây hại nhẹ rải rác.
2. Biện pháp xử lý:
Đẩy mạnh việc ứng dụng biện pháp quản lý dịch hại
tổng hợp:
-
Chỉ đạo gieo cấy đúng khung lịch thời vụ.
-
Theo dõi, chỉ đạo phòng trừ sâu bệnh đến ngưỡng.
-
Hướng dẫn chủ vườn tiến hành chăm sóc cho bưởi.
-
Tuyên truyền các xã thị trấn tiếp tục triển khai diệt chuột.
3. Dự kiến
thời gian tới:
-
Mạ:
Bệnh sinh lý, ốc bươu vàng, rầy các
loại, sâu cuốn lá nhỏ, sâu đục thân hại nhẹ. Chuột hại cục bộ.
- Chè: Bọ cánh tơ, nhện đỏ
hại nhẹ đến trung bình, cục bộ hại nặng.
Rầy xanh hại nhẹ. Bọ xít muỗi hại rải rác.
- Bưởi: Nhện đỏ hại nhẹ, cục bộ hại trung bình. Bọ xít,
ruồi đục quả, ve sầu hại nhẹ. Rệp, câu cấu xanh, sâu ăn lá phát sinh gây hại
rải rác.
-
Keo: Sâu cuốn lá, bệnh đốm lá, sâu ăn lá, bọ xít phát sinh gây hại nhẹ.
Bệnh chết ngược gây hại cục bộ.
Người tập hợp
Nguyễn Trọng Tuấn
|
Ngày 6 tháng 6
năm 2017
Trạm trưởng
(đã ký)
Đỗ Chí Thành
|