Chi cục Bảo vệ thực vật Phú Thọ
Trạm Bảo
vệ thực vật Đoan Hùng
Số: 35/TB-BVTV
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 29
tháng 5 đến ngày 4 tháng 6/2017)
I. TÌNH HÌNH
THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG
1. Thời tiết
- Nhiệt độ trung bình:29oC; Cao: 33oC;
Thấp: 25oC.
- Độ ẩm trung bình: 80 %. Cao: 95%. Thấp: 65%
- Lượng mưa: tổng số: ……………………………………..
- Thời tiết: Trời nắng nóng cây trồng
sinh trưởng và phát triển bình thường.
2. Giai đoạn
sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác
- Chè: 3011
ha. Giống:
LDP1, LDP2, PH1…Sinh trưởng: Phát triển búp - thu hoạch.
- Ngô: 526 ha. Giống: NK4300,
PAC339, PAC999, VNL10, VNL61, .... GĐST: Chín - thu hoạch.
- Bưởi: 1700 ha.
Giống: Bằng Luân, Sửu, Diễn,…Sinh trưởng: Phát triển quả.
II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY
Loại
bẫy:
Tên dịch hại
|
Số
lượng trưởng thành/bẫy
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
Đêm…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi
chú: mẫu thông báo này chỉ sử
dụng cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo vệ thực vật cấp xã.
III. TÌNH HÌNH DỊCH
HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tên
dịch hại và thiên địch
|
Mật
độ/tỷ lệ (con/m2/%)
|
Tuổi
sâu hoặc cấp bệnh phổ biến
|
Trung bình
|
Cao
|
1. Chè: Phát triển búp - thu hoạch
|
Bọ cánh tơ
|
1.633
|
8.00
|
|
Bọ xít muỗi
|
0.333
|
4.00
|
|
Nhện đỏ
|
1.667
|
9.00
|
|
Rầy xanh
|
1.60
|
8.00
|
|
2. Ngô: Chín – thu hoạch
|
Bệnh khô vằn
|
1.467
|
8.00
|
|
Bệnh đốm lá nhỏ
|
0.367
|
6.00
|
|
2.
Bưởi: PT quả
|
Bệnh chảy gôm
|
0.343
|
2.60
|
|
Nhện đỏ
|
0.747
|
5.60
|
|
Rệp sáp
|
0.40
|
2.40
|
|
3.
Keo: PT thân, cành, lá
|
Sâu
cuốn lá
|
0.14
|
1.40
|
|
IV. DIỄN BIẾN CỦA
MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU
Tên dịch hại và thiên địch
|
Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Tổng số cá thể điều tra
|
Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh
|
Mật độ hoặc
chỉ số
|
Ký sinh (%)
|
Chết tự nhiên
(%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
N
|
TT
|
Trung bình
|
Cao
|
Trứng
|
Sâu non
|
Nhộng
|
Trưởng thành
|
Tổng số
|
0
|
1
|
3
|
5
|
7
|
9
|
|
|
Bọ cánh tơ
|
1. Chè: Phát triển búp - thu hoạch
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.633
|
8.00
|
|
|
|
|
|
|
Bọ xít muỗi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.333
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
Nhện đỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.667
|
9.00
|
|
|
|
|
|
|
Rầy xanh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.60
|
8.00
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
2. Ngô: Chín – thu hoạch
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh đốm lá nhỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh chảy gôm
|
2. Bưởi: PT quả
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhện đỏ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.747
|
5.60
|
|
|
|
|
|
|
Rệp sáp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.40
|
2.40
|
|
|
|
|
|
|
Sâu cuốn lá
|
3. Keo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.14
|
1.40
|
|
|
|
|
|
|
V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN
BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH
(Từ ngày 29/5 đến ngày 4/6/2017)
Số thứ tự
|
Tên
dịch hại
|
Giống
và giai đoạn sinh trưởng cây trồng
|
Mật
độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)
|
Diện
tích nhiễm (ha)
|
Diện
tích(1)
nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)
|
Diện
tích phòng trừ (ha)
|
Phân
bố
|
Phổ
biến
|
Cao
|
Tổng
số
|
Nhẹ,
Trung bình
|
Nặng
|
Mất
trắng
|
1
|
Bọ cánh tơ
|
1. Chè: Phát triển búp - thu hoạch
|
2-6
|
8.00
|
284.363
|
284.363
|
|
|
-16.737
|
|
Các xã, thị trấn
|
2
|
Bọ xít muỗi
|
1-3
|
4.00
|
|
|
|
|
-82.899
|
|
Các xã, thị trấn
|
3
|
Nhện đỏ
|
2-6
|
9.00
|
|
|
|
|
-234.914
|
|
Các xã, thị trấn
|
4
|
Rầy xanh
|
2-6
|
8.00
|
66.181
|
66.181
|
|
|
-234.919
|
|
Các xã, thị trấn
|
1
|
Bệnh khô vằn
|
2. Ngô: Chín – thu hoạch
|
2-4
|
8.00
|
|
|
|
|
-33.333
|
|
Các xã, thị trấn
|
2
|
Bệnh đốm lá nhỏ
|
2-3
|
6.00
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
1
|
Bệnh chảy gôm
|
2.
Bưởi: PT quả
|
1.7-2.0
|
2.60
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
2
|
Nhện đỏ
|
2.0-4.1
|
5.60
|
40.127
|
40.127
|
|
|
-123,073
|
40.127
|
Các xã, thị trấn
|
3
|
Rệp sáp
|
1.8-2.2
|
2.40
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
1
|
Sâu cuốn lá
|
3.
Keo: PT thân, cành, lá.
|
|
1.40
|
|
|
|
|
|
|
Các xã, thị trấn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
- (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so
cùng kỳ năm trước.
- Diện tích nhiễm sinh vật gây hại 7 ngày của
Nhân viên BVTV cấp xã/trạm BVTV cấp huyện là số liệu tổng hợp, phản ánh tình
hình sinh vật gây hại của xã/huyện mà Nhân viên BVTV cấp xã/Trạm BVTV cấp huyện
phụ trách.
VI.
NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch
hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)
1.
Tình hình dịch hại:
- Chè: Bọ cánh tơ, rầy
xanh hại nhẹ, cục bộ hại trung bình. Bọ xít muỗi, nhện đỏ gây hại nhẹ rải rác.
- Ngô: Bệnh khô vằn hại
nhẹ, cục bộ hại trung bình. Bệnh đốm lá, sâu đục thân, đục bắp, chuột hại rải
rác.
- Bưởi: Nhện
đỏ hại nhẹ. Bệnh loét, bệnh chảy gôm, ruồi đục quả, sâu ăn lá, bọ xít, rệp mềm
hại búp, câu cấu xanh, sâu nhớt, ve sầu phát sinh gây hại nhẹ rải rác.
-
Keo: Bệnh phấn trắng, sâu cuốn lá, bệnh đốm lá, sâu ăn lá, bệnh thán thư, bọ
xít phát sinh gây hại nhẹ. Bệnh chết ngược gây hại cục bộ.
2. Biện pháp xử lý:
Đẩy mạnh việc ứng dụng biện pháp quản lý dịch hại
tổng hợp:
-
Theo dõi, chỉ đạo phòng trừ sâu bệnh đến ngưỡng.
-
Hướng dẫn chủ vườn tiến hành chăm sóc cho bưởi.
-
Tuyên truyền các xã thị trấn tiếp tục triển khai diệt chuột.
3. Dự kiến
thời gian tới:
- Chè: Bọ cánh tơ, rầy
xanh hại nhẹ đến trung bình, cục bộ hại
nặng. nhện đỏ phát sinh gây hại nhẹ, cục bộ hại trung bình.Bọ xít muỗi hại nhẹ.
Bệnh đốm nâu, chấm xám hại rải rác.
- Bưởi: Nhện đỏ hại nhẹ, cục bộ hại trung bình. Bọ xít,
ruồi đục quả, rệp, bệnh loét, bệnh chảy gôm, bệnh thán thư, câu cấu xanh, ve
sầu hại nhẹ. Sâu ăn lá, sâu nhớt, sâu đục quả phát sinh rải rác.
-
Keo: Bệnh phấn trắng, sâu cuốn lá, bệnh đốm lá, sâu ăn lá, bệnh thán thư,
bọ xít phát sinh gây hại nhẹ. Bệnh chết ngược gây hại cục bộ.
Người tập hợp
Nguyễn Trọng Tuấn
|
Ngày 30 tháng 5
năm 2017
Trạm trưởng
(đã ký)
Đỗ Chí Thành
|