Thông báo sâu bệnh kỳ 22
Đoan Hùng - Tháng 5/2017

(Từ ngày 29/05/2017 đến ngày 04/06/2017)

Chi cục Bảo vệ thực vật Phú Thọ

Trạm Bảo vệ thực vật Đoan Hùng

Số: 35/TB-BVTV



CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM 
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH DỊCH HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 29 tháng 5 đến ngày 4 tháng 6/2017)

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG

1. Thời tiết

- Nhiệt độ trung bình:29oC; Cao: 33oC; Thấp: 25oC.

- Độ ẩm trung bình: 80 %. Cao: 95%. Thấp: 65%

- Lượng mưa: tổng số: ……………………………………..

- Thời tiết: Trời nắng nóng cây trồng sinh trưởng và phát triển bình thường.

2. Giai đoạn sinh trưởng của cây trồng và diện tích canh tác

- Chè: 3011 ha. Giống: LDP1, LDP2, PH1…Sinh trưởng: Phát triển búp - thu hoạch.

- Ngô: 526 ha. Giống: NK4300, PAC339, PAC999, VNL10, VNL61, .... GĐST: Chín - thu hoạch.

- Bưởi: 1700 ha. Giống: Bằng Luân, Sửu, Diễn,…Sinh trưởng: Phát triển quả.

II. TRƯỞNG THÀNH VÀO BẪY

Loại bẫy: 

Tên dịch hại

Số lượng trưởng thành/bẫy

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Đêm…

Ghi chú: mẫu thông báo này chỉ sử dụng cho Trạm Bảo vệ thực vật cấp huyện, Nhân viên Bảo vệ thực vật cấp xã.

III. TÌNH HÌNH DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHÍNH

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tên dịch hại và thiên địch

Mật độ/tỷ lệ (con/m2/%)

Tuổi sâu hoặc cấp bệnh phổ biến

Trung bình

Cao

1. Chè: Phát triển búp - thu hoạch

Bọ cánh tơ

1.633

8.00

Bọ xít muỗi

0.333

4.00

Nhện đỏ

1.667

9.00

Rầy xanh

1.60

8.00

2. Ngô: Chín – thu hoạch

Bệnh khô vằn

1.467

8.00

Bệnh đốm lá nhỏ

0.367

6.00

2. Bưởi: PT quả

Bệnh chảy gôm

0.343

2.60

Nhện đỏ

0.747

5.60

Rệp sáp

0.40

2.40

3. Keo: PT thân, cành, lá

Sâu cuốn lá

0.14

1.40


IV. DIỄN BIẾN CỦA MỘT SỐ DỊCH HẠI VÀ THIÊN ĐỊCH CHỦ YẾU

Tên dịch hại và thiên địch

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Tổng số cá thể điều tra

Tuổi, pha phát dục/cấp bệnh

Mật độ hoặc  chỉ số

Ký sinh (%)

Chết tự nhiên (%)

1

2

3

4

5

6

N

TT

Trung bình

Cao

Trứng

Sâu non

Nhộng

Trưởng thành 

Tổng số

0

1

3

5

7

9

Bọ cánh tơ

1. Chè: Phát triển búp - thu hoạch

1.633

8.00

Bọ xít muỗi

0.333

4.00

Nhện đỏ

1.667

9.00

Rầy xanh

1.60

8.00

Bệnh khô vằn

2. Ngô: Chín – thu hoạch

Bệnh đốm lá nhỏ

Bệnh chảy gôm

2. Bưởi: PT quả

Nhện đỏ

0.747

5.60

Rệp sáp

0.40

2.40

Sâu cuốn lá

3. Keo

0.14

1.40

V. DIỆN TÍCH, MẬT ĐỘ VÀ PHÂN BỐ MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG DỊCH HẠI CHÍNH

(Từ ngày 29/5 đến ngày 4/6/2017)

Số thứ tự

Tên dịch hại

Giống và giai đoạn sinh trưởng cây trồng

Mật độ hoặc tỷ lệ (con/m2/%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích(1) nhiễm so với cùng kỳ năm trước (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Phân bố

Phổ biến

Cao

Tổng số

Nhẹ, Trung bình

Nặng

Mất trắng

1

Bọ cánh tơ

1. Chè: Phát triển búp - thu hoạch

2-6

8.00

284.363

284.363

-16.737

Các xã, thị trấn

2

Bọ xít muỗi

1-3

4.00

-82.899

Các xã, thị trấn

3

Nhện đỏ

2-6

9.00

-234.914

Các xã, thị trấn

4

Rầy xanh

2-6

8.00

66.181

66.181

-234.919

Các xã, thị trấn

1

Bệnh khô vằn

2. Ngô: Chín – thu hoạch

2-4

8.00

-33.333

Các xã, thị trấn

2

Bệnh đốm lá nhỏ

2-3

6.00

Các xã, thị trấn

1

Bệnh chảy gôm

2. Bưởi: PT quả

1.7-2.0

2.60

Các xã, thị trấn

2

Nhện đỏ

2.0-4.1

5.60

40.127

40.127

-123,073

40.127

Các xã, thị trấn

3

Rệp sáp

1.8-2.2

2.40

Các xã, thị trấn

1

Sâu cuốn lá

3. Keo: PT thân, cành, lá.

1.40

Các xã, thị trấn

Ghi chú:

- (1): Diện tích nhiễm tăng (+), giảm (-) so cùng kỳ năm trước.

- Diện tích nhiễm sinh vật gây hại 7 ngày của Nhân viên BVTV cấp xã/trạm BVTV cấp huyện là số liệu tổng hợp, phản ánh tình hình sinh vật gây hại của xã/huyện mà Nhân viên BVTV cấp xã/Trạm BVTV cấp huyện phụ trách.


VI. NHẬN XÉT VÀ ĐỀ NGHỊ: (tình hình dịch hại; biện pháp xử lý; dự kiến thời gian tới)

 1. Tình hình dịch hại:

- Chè: Bọ cánh tơ, rầy xanh hại nhẹ, cục bộ hại trung bình. Bọ xít muỗi, nhện đỏ gây hại nhẹ rải rác.

- Ngô: Bệnh khô vằn hại nhẹ, cục bộ hại trung bình. Bệnh đốm lá, sâu đục thân, đục bắp, chuột hại rải rác.

            - Bưởi: Nhện đỏ hại nhẹ. Bệnh loét, bệnh chảy gôm, ruồi đục quả, sâu ăn lá, bọ xít, rệp mềm hại búp, câu cấu xanh, sâu nhớt, ve sầu  phát sinh gây hại nhẹ rải rác.

            - Keo: Bệnh phấn trắng, sâu cuốn lá, bệnh đốm lá, sâu ăn lá, bệnh thán thư, bọ xít phát sinh gây hại nhẹ. Bệnh chết ngược gây hại cục bộ.

2. Biện pháp xử lý:

Đẩy mạnh việc ứng dụng biện pháp quản lý dịch hại tổng hợp:

- Theo dõi, chỉ đạo phòng trừ sâu bệnh đến ngưỡng.

- Hướng dẫn chủ vườn tiến hành chăm sóc cho bưởi.

- Tuyên truyền các xã thị trấn tiếp tục triển khai diệt chuột.

3. Dự kiến thời gian tới:

- Chè: Bọ cánh tơ, rầy xanh hại nhẹ đến  trung bình, cục bộ hại nặng. nhện đỏ phát sinh gây hại nhẹ, cục bộ hại trung bình.Bọ xít muỗi hại nhẹ. Bệnh đốm nâu, chấm xám hại rải rác.

            - Bưởi: Nhện đỏ hại nhẹ, cục bộ hại trung bình. Bọ xít, ruồi đục quả, rệp, bệnh loét, bệnh chảy gôm, bệnh thán thư, câu cấu xanh, ve sầu hại nhẹ. Sâu ăn lá, sâu nhớt, sâu đục quả phát sinh rải rác.

            - Keo: Bệnh phấn trắng, sâu cuốn lá, bệnh đốm lá, sâu ăn lá, bệnh thán thư, bọ xít phát sinh gây hại nhẹ. Bệnh chết ngược gây hại cục bộ.

           

Người tập hợp

Nguyễn Trọng Tuấn

Ngày 30 tháng 5 năm 2017

Trạm trưởng

(đã ký)

Đỗ Chí Thành

Các thông báo sâu bệnh khác
Loading...