Thông báo SB kỳ trạm Phù Ninh tuần 18
Phù Ninh - Tháng 5/2011

(Từ ngày 02/05/2011 đến ngày 08/05/2011)

CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ

TRẠM BVTV PHÙ NINH

                             

Số: 18 /TB - BVTV

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc


                 Phù ninh,  ngày 04 tháng 05 năm 2011

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 02 tháng 05 đến ngày 08 tháng 05 năm 2011)

Kính gửi: - Chi cục BVTV Phú Thọ

                                                       - Phòng NN&PTNT huyện

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:

1.Thời tiết :

- Nhiệt độ: Trung bình: 260C; Cao: 300C; Thấp: 240C.        

- Nhận xét khác: Trong kỳ, đêm & sáng trời mát, có mưa rào, trưa chiều trời  nắng. Cây trồng sinh trưởng và phát triển bình thường.

2. Cây trồng và giai đoạn sinh trưởng :

- Lúa sớm; Diện tích: 126 ha; Giống: Hom ngoi, nếp, X21, KD; Thời gian gieo: 30/10 - 20/11/2010; Thời gian cấy: 28/12/2010 - 30/01/2011; GĐST: đòng già – thấp thoi trỗ

- Lúa xuân muộn; Diện tích: 2379,1 ha; Giống: N.ưu 838, số 7, TH6, TNưu16, DU130, VQ14, KD 18, HT1,...; Thời gian gieo: 25/01 - 5/2/11; Thời gian cấy: 6- 25/2/11; GĐST: làm đòng.

- Ngô xuân; Diện tích: 600,5 ha; Giống: NK4300, NK6654, LVN4, LVN99,...; GĐST: Trỗ cờ - phun râu. Thời gian gieo: 5 - 20/2/11.

- Rau: Vụ: xuân; Diện tích: 220 ha; Giống: Cải các loại, đậu đỗ, bí...; GĐST: Cây con - PTTL - TH. 

- Chè: Diện tích: 948,3 ha ; Giống: LDP1, LDP2; GĐST: KTCB - KD.    

- Cây ăn quả:

+ Hồng: Diện tích: 33 ha ; Giống: Hồng không hạt; GĐST: Quả non.


          II.BẢNG TỔNG HỢP TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI

Cây trồng

Diện tích

Đối tượng

Mật độ (con/m2) tỷ lệ (%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Tuổi sâu, cấp bệnh

Trung bình

Cao

Tổng số

Nhẹ

Trung bình

Nặng

Tổng số

lần 1

lần 2

Tổng số

1

2

3

4

5

Nhộng

Chủ yếu

Lúa muộn

2379.1

Bệnh đạo ôn lá

0

Chuột

0.447

5.40

219.584

151.708

67.875

219.584

219.584

0

Rầy các loại

0

2,3,4

Sâu cuốn lá nhỏ

0

5,N

Sâu đục thân

16

 5

 11

4,5

Bệnh khô vằn

1.733

20.00

235.541

235.541

151.708

151.708

0

1,3

Bọ xít dài

0

N

Châu chấu

0

N

Lúa sớm

126

Chuột

0.545

5.30

20.70

12.60

8.10

20.70

20.70

0

Rầy các loại

0

2,3

Sâu đục thân

0.005

0.10

0

4,5

Bệnh khô vằn

2.00

20.00

17.10

17.10

4.50

4.50

0

1,3


III. NHẬN XÉT :

* Tình hình sinh vật gây hại :

- Trên lúa xuân muộn: Chuột hại nhẹ đến trung bình, cục bộ ổ nặng 30 - 40 %.  Bệnh khô vằn hại nhẹ. Sâu đục thân hại nhẹ, cục bộ ổ 5%. Rầy các loại cục bộ ổ 50con/m2. Sâu cuốn lá nhỏ, sâu cuốn lá lớn, châu chấu, bọ xít dài, bệnh đạo ôn lá hại rải rác.

- Trên lúa xuân sớm. Chuột hại nhẹ đến trung bình. Bệnh khô vằn, sâu đục thân, rầy các loại hại nhẹ. Bệnh đạo ôn lá, sâu cuốn lá nhỏ, sâu cuốn lá lớn, châu chấu, bọ xít dài hại rải rác.

- Trên rau: Sâu tơ, sâu khoang, bọ nhảy hại nhẹ. Ngoài ra bệnh đốm vòng, rệp, bệnh thối nhũn VK hại nhẹ rải rác.

- Trên ngô xuân: Rệp cờ, bệnh đốm lá, bệnh khô vằn hại nhẹ.

- Trên hồng Gia Thanh: Sâu cắn lá, bệnh sương mai hại nhẹ.

- Trên chè: Rầy xanh, bọ xít muỗi, bọ cánh tơ, nhện đỏ hại nhẹ.

* Dự báo tình hình sinh vật gây hại thời gian tới

- Trên lúa xuân muộn: Rầy các loại, chuột, bệnh khô vằn gây hại nhẹ đến trung bình, cục bộ ổ nặng. Sâu đục thân, sâu cuốn lá, châu chấu, bọ xít dài, bệnh đạo ôn lá hại nhẹ.

 - Trên lúa xuân sớm: Chuột, rầy các loại, bệnh khô vằn hại nhẹ đến trung bình, cục bộ ổ nặng. Sâu cuốn lá, sâu đục thân, châu chấu, bọ xít dài, bệnh đạo ôn lá hại nhẹ

- Trên ngô xuân: Rệp, bệnh đốm lá, bệnh khô vằn lá hại nhẹ.

- Trên hồng Gia Thanh: Sâu cắn lá, bệnh sương mai hại nhẹ.

- Trên chè: Rầy xanh, bọ xít muỗi, bọ cánh tơ, nhện đỏ hại nhẹ.

* Biện pháp kỹ thuật phòng trừ :

- Cần theo dõi diễn biến tình hình sâu bệnh trên lúa xuân, cây màu các loại để có biện pháp phòng trừ kịp thời.

- Tiếp tục diệt chuột bằng mọi biện pháp bẫy bả.

Người tập hợp:

       Trần Thị Quỳnh Nga

                               Trạm trưởng

                                  Cao Văn Tài

Các thông báo sâu bệnh khác
Loading...