Thông báo SB kỳ trạm Phù Ninh tuần 11
Phù Ninh - Tháng 3/2011

(Từ ngày 14/03/2011 đến ngày 20/03/2011)

CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ

TRẠM BVTV PHÙ NINH

                             

Số: 11 /TB - BVTV

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc


             Phù ninh,  ngày 17 tháng 03 năm 2011

THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY

(Từ ngày 14 tháng 03 đến ngày 20 tháng 03 năm 2011)

Kính gửi: - Chi cục BVTV Phú Thọ

                                                       - Phòng NN&PTNT huyện

I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:

1.Thời tiết :

- Nhiệt độ: Trung bình: 140C; Cao: 180C; Thấp: 100C.        

- Nhận xét khác: Trong kỳ, ngày và đêm trời lạnh, có mưa vừa  đến mưa to. Cây trồng sinh trưởng và phát triển chậm.

2. Cây trồng và giai đoạn sinh trưởng :

- Lúa sớm; Diện tích: 126 ha; Giống: Hom ngoi, nếp, X21, KD; Thời gian gieo: 30/10 - 20/11/2010; Thời gian cấy: 28/12/2010 - 30/01/2011; GĐST: Hồi xanh - bắt đầu đẻ nhánh.

- Lúa xuân muộn; Diện tích: 2426 ha; Giống: N.ưu 838, số 7, TH6, TNưu16, DU130, VQ, KD 18, HT1,...; Thời gian gieo: 25/01 - 5/2/11; Thời gian cấy: 6- 25/2/11; GĐST: Cấy - hồi xanh - bén rễ.

- Ngô xuân; Diện tích: 575 ha; Giống: NK4300, NK6654, LVN4, LVN99,...; GĐST: gieo - 3lá. Thời gian gieo: 5 - 20/2/11.

- Rau: Vụ: xuân; Diện tích: 215 ha; Giống: Cải các loại, đậu đỗ, bí...; GĐST: Cây con - PTTL - TH. 

- Chè: Diện tích: 948,3 ha ; Giống: LDP1, LDP2; GĐST: KTCB - KD.    

- Cây ăn quả:

+ Hồng: Diện tích: 33 ha ; Giống: Hồng không hạt; GĐST: KTCB.


          II.BẢNG TỔNG HỢP TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI

Cây trồng

Diện tích

Đối tượng

Mật độ (con/m2) tỷ lệ (%)

Diện tích nhiễm (ha)

Diện tích phòng trừ (ha)

Tuổi sâu, cấp bệnh

Trung bình

Cao

Tổng số

Nhẹ

Trung bình

Nặng

Tổng số

lần 1

lần 2

Tổng số

1

2

3

4

5

Nhộng

Chủ yếu

Lúa muộn

2426

Ốc bươu vàng

0.953

6.00

175.119

90.424

84.695

175,119

175.119

0

N,TT

Chuột

0.117

1.00

0

Bệnh đạo ôn lá

0.327

2.00

0

1

Bệnh sinh lý

1.133

5.00

0

Ngô

575

Chuột

0.035

0.40

0

Sâu cắn lá

0.385

1.50

0

Rau cải

215

Bọ nhảy

4.50

15.00

4.031

4.031

0

TT

Sâu tơ

4.267

15.00

9.406

9.406

0

3,4,5

Sâu xanh

0.46

5.00

4.031

4.031

0

3,4,5

Bệnh đốm vòng

0.893

4.00

0

1,3

                                                                                                                                                    


III. NHẬN XÉT :

* Tình hình sinh vật gây hại :

- Trên lúa xuân muộn:  Ốc bươu vàng hại nhẹ đến trung bình. Bệnh đạo ôn lá, bệnh sinh lý vàng lá, rầy các loại, sâu cuốn lá, chuột, bọ trĩ hại nhẹ rải rác.

- Trên lúa xuân sớm: Bệnh đạo ôn lá, bệnh sinh lý, rầy các loại, sâu cuốn lá, chuột, bọ trĩ hại nhẹ.

- Trên rau: Sâu tơ, sâu xanh, bọ nhảy hại nhẹ. Ngoài ra bệnh đốm vòng, sâu khoang, rệp, bệnh thối nhũn VK hại nhẹ rải rác.

- Trên ngô xuân: Sâu cắn lá, sâu xám, chuột hại nhẹ rải rác.

* Dự báo tình hình sinh vật gây hại thời gian tới

- Trên lúa xuân sớm:. Bệnh sinh lý, rầy các loại, chuột, bọ trĩ hại nhẹ.

- Trên lúa xuân muộn: Ốc bươu vàng hại nhẹ đến trung bình, cục bộ ổ nặng. Bệnh đạo ôn lá hại nhẹ đến trung bình. Bệnh sinh lý, rầy các loại, chuột, bọ trĩ hại nhẹ.

- Trên rau: Sâu tơ, sâu xanh, bọ nhảy hại nhẹ đến trung bình. Bệnh đốm vòng, bệnh thối nhũn VK, sâu khoang, rệp hại nhẹ.

* Biện pháp kỹ thuật phòng trừ :

- Cần theo dõi diễn biến tình hình sâu bệnh trên lúa xuân, cây màu các loại để có biện pháp phòng trừ kịp thời.

- Tiếp tục diệt chuột bằng mọi biện pháp bẫy bả.

Người tập hợp:

       Trần Thị Quỳnh Nga

                               Trạm trưởng

                                  Cao Văn Tài

Các thông báo sâu bệnh khác
Loading...