CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ
TRẠM BVTV PHÙ NINH
Số: 15/TB - BVTV
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Phù ninh, ngày 14 tháng 04 năm 2011
|
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 11 tháng 04 đến ngày 17 tháng 04 năm 2011)
Kính gửi: - Chi cục BVTV Phú Thọ
- Phòng NN&PTNT huyện
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:
1.Thời tiết :
- Nhiệt độ: Trung bình: 240C; Cao: 290C; Thấp: 180C.
- Nhận xét khác: Trong kỳ, đêm & sáng trời lạnh, trưa chiều trời có nắng. Cây trồng sinh trưởng và phát triển bình thường.
2. Cây trồng và giai đoạn sinh trưởng :
- Lúa sớm; Diện tích: 126 ha; Giống: Hom ngoi, nếp, X21, KD; Thời gian gieo: 30/10 - 20/11/2010; Thời gian cấy: 28/12/2010 - 30/01/2011; GĐST: Đứng cái.
- Lúa xuân muộn; Diện tích: 2380,1 ha; Giống: N.ưu 838, số 7, TH6, TNưu16, DU130, VQ14, KD 18, HT1,...; Thời gian gieo: 25/01 - 5/2/11; Thời gian cấy: 6- 25/2/11; GĐST: Đứng cái.
- Ngô xuân; Diện tích: 600,5 ha; Giống: NK4300, NK6654, LVN4, LVN99,...; GĐST: 7 lá - xoáy nõn - trỗ cờ. Thời gian gieo: 5 - 20/2/11.
- Rau: Vụ: xuân; Diện tích: 216,7 ha; Giống: Cải các loại, đậu đỗ, bí...; GĐST: Cây con - PTTL - TH.
- Chè: Diện tích: 948,3 ha ; Giống: LDP1, LDP2; GĐST: KTCB - KD.
- Cây ăn quả:
+ Hồng: Diện tích: 33 ha ; Giống: Hồng không hạt; GĐST: Hoa.
II.BẢNG TỔNG HỢP TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI
Cây trồng
|
Diện tích
|
Đối tượng
|
Mật độ (con/m2) tỷ lệ (%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Tuổi sâu, cấp bệnh
|
Trung bình
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ
|
Trung bình
|
Nặng
|
Tổng số
|
lần 1
|
lần 2
|
Tổng số
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
Nhộng
|
Chủ yếu
|
Lúa muộn
|
2379.1
|
Bệnh sinh lý (vàng lá)
|
1.217
|
5.00
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
RR
|
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ (bướm)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
RR
|
|
|
Sâu đục thân
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
RR
|
|
|
Bọ trĩ
|
18.367
|
100.00
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
N,TT
|
|
|
Chuột
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
RR
|
|
|
Ruồi đục nõn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
RR
|
|
|
Bệnh đạo ôn lá
|
0.103
|
1.30
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
RR
|
Lúa sớm
|
126
|
Bệnh sinh lý (vàng lá)
|
0.715
|
4.80
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chuột
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
RR
|
|
|
Ruồi đục nõn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
RR
|
III. NHẬN XÉT :
* Tình hình sinh vật gây hại :
- Trên lúa xuân muộn: Bệnh đạo ôn lá, bệnh sinh lý vàng lá, ốc bươu vàng, ruồi đục nõn, rầy các loại, bọ trĩ, chuột, sâu đục thân hại nhẹ rải rác. Trưởng thành sâu cuốn lá ra rải rác, cục bộ 0,2con/m2.
- Trên lúa xuân sớm. Rầy các loại, sâu cuốn lá, bọ trĩ, ruồi đục nõn, chuột , bệnh đạo ôn lá, bệnh sinh lý hại nhẹ rải rác.
- Trên rau: Sâu tơ, sâu khoang, bọ nhảy hại nhẹ. Ngoài ra bệnh đốm vòng, sâu, rệp, bệnh thối nhũn VK hại nhẹ rải rác.
- Trên ngô xuân: Sâu cắn lá, rệp, bệnh đốm lá hại nhẹ.
- Trên hồng Gia Thanh: Sâu cắn lá hại nhẹ.
- Trên chè: Rầy xanh, bọ xít muỗi, bọ cánh tơ, nhệ đỏ hại nhẹ.
* Dự báo tình hình sinh vật gây hại thời gian tới
- Trên lúa xuân muộn: Rầy các loại, sâu cuốn lá, sâu đục thân, ruồi đục nõn, bọ trĩ, bệnh đạo ôn lá, bệnh sinh lý, bệnh khô vằn hại nhẹ.
- Trên lúa xuân sớm: Sâu cuốn lá, sâu đục thân, rầy các loại, ruồi đục nõn, bọ trĩ, chuột, bệnh sinh lý, bệnh khô vằn hại nhẹ.
- Trên ngô xuân: Sâu cắn lá, rệp, bệnh đốm, bệnh khô vằn lá hại nhẹ.
- Trên hồng Gia Thanh: Sâu cắn lá, bệnh sương mai hại nhẹ.
- Trên chè: Rầy xanh, bọ xít muỗi, bọ cánh tơ, nhện đỏ hại nhẹ.
* Biện pháp kỹ thuật phòng trừ :
- Cần theo dõi diễn biến tình hình sâu bệnh trên lúa xuân, cây màu các loại để có biện pháp phòng trừ kịp thời.
- Tiếp tục diệt chuột bằng mọi biện pháp bẫy bả.
Người tập hợp:
Trần Thị Quỳnh Nga
|
Trạm trưởng
Cao Văn Tài
|