CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ
TRẠM BVTV PHÙ NINH
Số: 16/TB - BVTV
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Phù ninh, ngày 21 tháng 04 năm 2011
|
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 18 tháng 04 đến ngày 24 tháng 04 năm 2011)
Kính gửi: - Chi cục BVTV Phú Thọ
- Phòng NN&PTNT huyện
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:
1.Thời tiết :
- Nhiệt độ: Trung bình: 250C; Cao: 310C; Thấp: 200C.
- Nhận xét khác: Trong kỳ, đêm & sáng trời lạnh, có mưa rải rác, trưa chiều trời nắng. Cây trồng sinh trưởng và phát triển bình thường.
2. Cây trồng và giai đoạn sinh trưởng :
- Lúa sớm; Diện tích: 126 ha; Giống: Hom ngoi, nếp, X21, KD; Thời gian gieo: 30/10 - 20/11/2010; Thời gian cấy: 28/12/2010 - 30/01/2011; GĐST: Đứng cái - làm đòng.
- Lúa xuân muộn; Diện tích: 2379,1 ha; Giống: N.ưu 838, số 7, TH6, TNưu16, DU130, VQ14, KD 18, HT1,...; Thời gian gieo: 25/01 - 5/2/11; Thời gian cấy: 6- 25/2/11; GĐST: Đứng cái - làm đòng.
- Ngô xuân; Diện tích: 600,5 ha; Giống: NK4300, NK6654, LVN4, LVN99,...; GĐST: 7 lá - xoáy nõn - trỗ cờ. Thời gian gieo: 5 - 20/2/11.
- Rau: Vụ: xuân; Diện tích: 220 ha; Giống: Cải các loại, đậu đỗ, bí...; GĐST: Cây con - PTTL - TH.
- Chè: Diện tích: 948,3 ha ; Giống: LDP1, LDP2; GĐST: KTCB - KD.
- Cây ăn quả:
+ Hồng: Diện tích: 33 ha ; Giống: Hồng không hạt; GĐST: Quả non.
II.BẢNG TỔNG HỢP TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI
Cây trồng
|
Diện tích
|
Đối tượng
|
Mật độ (con/m2) tỷ lệ (%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Tuổi sâu, cấp bệnh
|
Trung bình
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ
|
Trung bình
|
Nặng
|
Tổng số
|
lần 1
|
lần 2
|
Tổng số
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
Nhộng
|
Chủ yếu
|
Lúa muộn
|
2379.1
|
Ruồi đục nõn
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh đạo ôn lá
|
0.093
|
1.40
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
RR
|
|
|
Chuột
|
0.14
|
2.50
|
67.49
|
67.49
|
|
|
67.49
|
67.49
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Rầy các loại
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
RR
|
|
|
Sâu cuốn lá nhỏ (bướm)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
RR
|
|
|
Sâu đục thân
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
RR
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
0.257
|
3.00
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
RR
|
Lúa sớm
|
126
|
Chuột
|
0.175
|
2.50
|
4.50
|
4.50
|
|
|
4.50
|
4.50
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh khô vằn
|
0.265
|
2.80
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
RR
|
III. NHẬN XÉT :
* Tình hình sinh vật gây hại :
- Trên lúa xuân muộn: Bệnh khô vằn, chuột, sâu đục thân, rầy các loại hại nhẹ. Trưởng thành sâu cuốn lá ra rải rác. Ruồi đục nõn, bệnh đạo ôn lá hại rải rác.
- Trên lúa xuân sớm. Chuột, bệnh khô vằn hại nhẹ. Bệnh đạo ôn lá, rầy các loại, sâu cuốn lá, sâu đục thân hại rải rác.
- Trên rau: Sâu tơ, sâu khoang, bọ nhảy hại nhẹ. Ngoài ra bệnh đốm vòng, sâu, rệp, bệnh thối nhũn VK hại nhẹ rải rác.
- Trên ngô xuân: Sâu cắn lá, rệp, bệnh đốm lá hại nhẹ.
- Trên hồng Gia Thanh: Sâu cắn lá hại nhẹ.
- Trên chè: Rầy xanh, bọ xít muỗi, bọ cánh tơ, nhện đỏ hại nhẹ.
* Dự báo tình hình sinh vật gây hại thời gian tới
- Trên lúa xuân muộn: Chuột, bệnh khô vằn gây hại nhẹ đến trung bình. Rầy các loại, sâu cuốn lá, sâu đục thân, bệnh đạo ôn lá hại nhẹ.
- Trên lúa xuân sớm: Chuột, bệnh khô vằn hại nhẹ đến trung bình. Sâu cuốn lá, sâu đục thân, rầy các loại, bệnh đạo ôn lá hại nhẹ
- Trên ngô xuân: Sâu cắn lá, rệp, bệnh đốm, bệnh khô vằn lá hại nhẹ.
- Trên hồng Gia Thanh: Sâu cắn lá, bệnh sương mai hại nhẹ.
- Trên chè: Rầy xanh, bọ xít muỗi, bọ cánh tơ, nhện đỏ hại nhẹ.
* Biện pháp kỹ thuật phòng trừ :
- Cần theo dõi diễn biến tình hình sâu bệnh trên lúa xuân, cây màu các loại để có biện pháp phòng trừ kịp thời.
- Tiếp tục diệt chuột bằng mọi biện pháp bẫy bả.
Người tập hợp:
Trần Thị Quỳnh Nga
|
Trạm trưởng
Cao Văn Tài
|