CHI CỤC BVTV PHÚ THỌ
TRẠM BVTV PHÙ NINH
Số: 12 /TB - BVTV
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Phù ninh, ngày 24 tháng 03 năm 2011
|
THÔNG BÁO TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI 7 NGÀY
(Từ ngày 21 tháng 03 đến ngày 27 tháng 03 năm 2011)
Kính gửi: - Chi cục BVTV Phú Thọ
- Phòng NN&PTNT huyện
I. TÌNH HÌNH THỜI TIẾT VÀ CÂY TRỒNG:
1.Thời tiết :
- Nhiệt độ: Trung bình: 180C; Cao: 230C; Thấp: 130C.
- Nhận xét khác: Trong kỳ, ngày và đêm trời lạnh, đêm & sáng có mưa vừa đến mưa to. Cây trồng sinh trưởng và phát triển chậm.
2. Cây trồng và giai đoạn sinh trưởng :
- Lúa sớm; Diện tích: 126 ha; Giống: Hom ngoi, nếp, X21, KD; Thời gian gieo: 30/10 - 20/11/2010; Thời gian cấy: 28/12/2010 - 30/01/2011; GĐST: Đẻ nhánh.
- Lúa xuân muộn; Diện tích: 2380,1 ha; Giống: N.ưu 838, số 7, TH6, TNưu16, DU130, VQ, KD 18, HT1,...; Thời gian gieo: 25/01 - 5/2/11; Thời gian cấy: 6- 25/2/11; GĐST: Đẻ nhánh.
- Ngô xuân; Diện tích: 600,5 ha; Giống: NK4300, NK6654, LVN4, LVN99,...; GĐST: 3 - 6 lá. Thời gian gieo: 5 - 20/2/11.
- Rau: Vụ: xuân; Diện tích: 223 ha; Giống: Cải các loại, đậu đỗ, bí...; GĐST: Cây con - PTTL - TH.
- Chè: Diện tích: 948,3 ha ; Giống: LDP1, LDP2; GĐST: KTCB - KD.
- Cây ăn quả:
+ Hồng: Diện tích: 33 ha ; Giống: Hồng không hạt; GĐST: KTCB.
II.BẢNG TỔNG HỢP TÌNH HÌNH SINH VẬT GÂY HẠI
Cây trồng
|
Diện tích
|
Đối tượng
|
Mật độ (con/m2) tỷ lệ (%)
|
Diện tích nhiễm (ha)
|
Diện tích phòng trừ (ha)
|
Tuổi sâu, cấp bệnh
|
Trung bình
|
Cao
|
Tổng số
|
Nhẹ
|
Trung bình
|
Nặng
|
Tổng số
|
lần 1
|
lần 2
|
Tổng số
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
Nhộng
|
Chủ yếu
|
Lúa muộn
|
2380.1
|
Ốc bươu vàng
|
0.313
|
3.00
|
83.871
|
83.871
|
|
|
83.871
|
83.871
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
N,TT
|
|
|
Bệnh sinh lý (vàng lá)
|
0.747
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bọ trĩ
|
0.413
|
10.00
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
N,TT
|
|
|
Ruồi đục nõn
|
0.217
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh đạo ôn lá
|
0.067
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Lúa sớm
|
126
|
Bệnh sinh lý (vàng lá)
|
0.75
|
10.00
|
9.00
|
4.50
|
4.50
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngô
|
600.5
|
Sâu cắn lá
|
0.287
|
1.20
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
Rau cải
|
223
|
Bọ nhảy
|
1.007
|
5.00
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu tơ
|
0.63
|
4.00
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Sâu xanh
|
0.27
|
2.00
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bệnh đốm vòng
|
0.35
|
3.00
|
|
|
|
|
|
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
III. NHẬN XÉT :
* Tình hình sinh vật gây hại :
- Trên lúa xuân muộn: Ốc bươu vàng hại nhẹ. Bệnh đạo ôn lá, bệnh sinh lý vàng lá, ruồi đục nõn, rầy các loại, sâu cuốn lá, bọ trĩ hại nhẹ rải rác.
- Trên lúa xuân sớm: Bệnh sinh lý hại nhẹ đến trung bình. Rầy các loại, sâu cuốn lá, bọ trĩ, ruồi đục nõn hại nhẹ.
- Trên rau: Sâu tơ, sâu xanh, bọ nhảy hại nhẹ. Ngoài ra bệnh đốm vòng, sâu khoang, rệp, bệnh thối nhũn VK hại nhẹ rải rác.
- Trên ngô xuân: Sâu cắn lá, sâu xám hại nhẹ rải rác.
* Dự báo tình hình sinh vật gây hại thời gian tới
- Trên lúa xuân sớm:. Bệnh sinh lý, rầy các loại, ruồi đục nõn, bọ trĩ, sâu cuốn lá hại nhẹ.
- Trên lúa xuân muộn: Ốc bươu vàng hại nhẹ đến trung bình. Bệnh đạo ôn lá, bệnh sinh lý, rầy các loại, ruồi đục nõn, bọ trĩ, sâu cuốn lá hại nhẹ.
- Trên rau: Sâu tơ, sâu xanh, bọ nhảy hại nhẹ đến trung bình. Bệnh đốm vòng, bệnh thối nhũn VK, sâu khoang, rệp hại nhẹ.
* Biện pháp kỹ thuật phòng trừ :
- Cần theo dõi diễn biến tình hình sâu bệnh trên lúa xuân, cây màu các loại để có biện pháp phòng trừ kịp thời.
- Tiếp tục diệt chuột bằng mọi biện pháp bẫy bả.
Người tập hợp:
Trần Thị Quỳnh Nga
|
Trạm trưởng
Cao Văn Tài
|